SGK Toán 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2

  • Dấu hiệu chia hết cho 2 trang 1
  • Dấu hiệu chia hết cho 2 trang 2
Chương ba
DẤU HIỆU CHIA HẼT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BINH HÀNH
DẤU HIỆU CHIA HÊT CHO 2, 5, 9, 3
L _	■
t DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
a) Ví dụ
10:2 = 5
11 : 2 = 5 (dư 1)
32:2 = 16
33 : 2 = 16 (dư 1)
14:2 = 7
15 : 2 = 7 (dư 1)
36:2 = 18
37 : 2 = 18 (dư 1)
28:2 = 14
29 : 2 = 14 (dư 1)
Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ sô tận cùng ỉà 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý : Các sô' có chủ sô' tận cùng là 1; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
Sỏ'chẵn, sô'lể
Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Chẳng hạn : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ;; 156 ; 158 ; 160 ;là các sô' chẵn.
Sô' không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ;...; 567 ; 569 ; 571 ;... là các số lẻ.
Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84 683 ; 5782 ; 8401 :
Số nào chia hết cho 2 ?
Số nào khổng chia hết cho 2 ?
a) Viết bốn sô' có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đéu không chia hết cho 2.
a) Vói ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Vói ba chữ sô' 3 ; 5 ; 6 hãy viết các sô' lẻ có ba chữ số, mỗi sô' có cả ba chữ số đó.
a) Viết số chẵn thích họp vào chỗ chấm :
340 ; 342 ; 344 ;...;...; 350. b) Viết số' lẻ thích họp vào chỗ chấm :
8347 ; 8349 ; 8351 ;...;...; 8357.