SGK Toán 4 - Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
LUYỆN TẬP
ĩ Viết số thích họp vào chỗ chấm :
530dm2 13dm2 29cm2
84 600cm2 = ... dm2
cm2 300dm2
10km2	=... m2
9 000 000m2 = ... km2
=... crĩT
=... nr
Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết:
Chiếu dài 5km, chiếu rộng 4km ;
Chiếu dài 8000m, chiều rộng 2km.
Cho biết diện tích của ba thành phô' (theo số liệu năm 2002) là :
Hà Nôi
921 km2
Đà Nắng 1255km2
TP. Hổ Chí Minh 2095km2
So sánh diện tích của: Hà Nội và Đà Nẳng; Đà Nắng và Thành phô' Hồ Chí Minh; Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
Thành phố nào có diện tích lớn nhất ? Thành phô' nào có diện tích bé nhất ?
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng y chiều dài. Tính diện tích khu đất đó.
Cho biết mật độ dàn sô'chỉ sô' dân trung bình sinh sống trên diện tích 1 km2. Biểu đổ duói đây nói về mật độ dân sô' của ba thành phố lớn (theo sô' liệu năm 1999).
Hà Nội Hải Phòng TP. Hổ Chí Minh (Thành phố)
Dụa vào biểu đó trên hãy trả lời các câu hổi sau :
Thành phó' nào có mật độ dân sô' lớn nhất ?
Mật độ dân số ở Thành phô' Hồ Chí Minh gấp khoảng mấy lẩn mật độ dân số' ở Hải Phòng ?