SGK Toán 4 - So sánh và sắp xếp các số tự nhiên

  • So sánh và sắp xếp các số tự nhiên trang 1
  • So sánh và sắp xếp các số tự nhiên trang 2
JSk so SÁNH VÀ XÊP THỨ Tự CÁC số Tự NHIÊN
So sánh các sô tự nhiên
Trong hai số tự nhiên :
Số nào có nhiều chữ số hon thì lớn hon. Chẳng hạn : 100 > 99.
Sô' nào có ít chữ số hon thì bé hon. Chẳng hạn : 99 < 100.
Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
Chẳng hạn:
• 29 869 và 30 005 đếu có năm chữ số, ở hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 < 3, vậy : 29 869 < 30 005.
© 25 136 và 23 894 đều có năm chữ số, các chữ số' ở hàng chục nghìn cùng là 2, ở hàng nghìn có 5 > 3, vậy : 25 136 > 23 894.
Nếu hai sô' có tất cả các cặp chũ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai sô' đó bằng nhau.
Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hon, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.
Nhận xét:
Trong dãy sỏ' tụ nhiên 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; ... : Sô' đúng trước bé hon sô' đứng sau (chẳng hạn : 8 8).
Trên tia số : Sô' ở gán gốc 0 hon là số bé hon (chẳng hạn : 1 11 ; 12 > 10 ;...).
I	í	I	I	!	h—I	1	I	t	I	:—>
01	23456	7	89	10	11	12
Xếp thứ tụ các số tự nhiên
Vì có thể so sánh các số tụ nhiên nên có thể xếp thứ tụ các sô' tự nhiên tù bé đến lớn hoặc ngược lại.
Ví dụ : Vói các số 7698 ; 7968 ; 7896 ; 7869 có thể :
Xếp thứ tự từ bé đến lớn : 7698 ; 7869 ; 7896 ; 7968.
Xếp thứ tự từ lớn đến bé : 7968 ; 7896 ; 7869 ; 7698.
>	1234
8754
J	39 680
999 87 540 39000 + 680
35 784 ... 35 790 92 501 ... 92 410 17 600 ... 17000 + 600
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
8316; 8136; 8361.
5724 ; 5742 ; 5740.
64 831 ; 64 813; 63 841.
Viết các số sau theo thứ tụ từ lón đến bé :
1942; 1978; 1952; 1984.
1890; 1945; 1969; 1954.