Giải tiếng Anh lớp 8 Unit 11: Traveling Around Viet Nam

  • Unit 11: Traveling Around Viet Nam trang 1
  • Unit 11: Traveling Around Viet Nam trang 2
  • Unit 11: Traveling Around Viet Nam trang 3
  • Unit 11: Traveling Around Viet Nam trang 4
  • Unit 11: Traveling Around Viet Nam trang 5
  • Unit 11: Traveling Around Viet Nam trang 6
  • Unit 11: Traveling Around Viet Nam trang 7
  • Unit 11: Traveling Around Viet Nam trang 8
  • Unit 11: Traveling Around Viet Nam trang 9
  • Unit 11: Traveling Around Viet Nam trang 10
  • Unit 11: Traveling Around Viet Nam trang 11
  • Unit 11: Traveling Around Viet Nam trang 12
Unit
11
TRAVELLING AROUND VIETNAM
(Du lịch vòng quanh Việt Nam)
VOCABULARY
place of interest
[‘plexs ev’intrest]
(n)
: nơi thích thú, cảnh đẹp
temple
[‘tempi]
(n)
: đền thờ, đình
literature
piitrstfa]
(n)
: văn học/ chương
the Temple of Literature
(n)
Văn miếu
bay
[bei]
(n)
vịnh
harbo(u)r
[‘ha:b9(r)l
(n)
hải cảng
port
[po:t]
(n)
thương cảng
drive
[draiv]
(n)
sự lái xe
water buffalo
[‘wo:t9 bAf9l9u]
(n)
con trâu
rice paddy
[‘rais paedi]
(n)
ruộng lúa
corn
[ko:n]
(n)
bắp / ngô
sugar cane
[‘[u:g9kein]
(n)
cây mía
take a photo(graph) [‘teik a ‘fautaơ(gra:f)](v)
chụp ảnh / hình
luggage
[‘lAgidj]
(n)
hành lý
baggage
[‘bsegidj]
(n)
hành lý
farmland
[‘fa:mlsend]
(n)
đất nông trại/ trồng trọt
be on vacation
[bi: Dn vg’keifn]
(v)
go on holiday: đi nghỉ hè
revolutionary
[reve’lujnari]
(adj)
thuộc về cách mạng
vegetarian
[vedji’tearian]
(n)
người ăn chay
vegetarian restaurant
(n)
nhà hàng đồ ăn chay
zoo and botanical garden
(n)
thảo cầm viên
through
[eru:]
(prep)
: suốt, hết
pagoda
[pg'ggudg]
(n)
chùa
resort
[ri’zo:t]
(n)
nơi nghỉ/ thường lui tới
institute
[‘institju:t]
(n)
viện
Oceanic institute
[auji’senik institj
u:t] (n)
viện hải dương học
giant
[‘đỊaignt]
(adj)
huge : khổng lồ
offshore
[‘DÍJò:(r)]
(adj/adv) : xa bờ, ngoài khơi
island
[‘ailgnd]
(n)
đảo
accommodation
[gkDmg’deifn]
(n)
chỗ ăn ở
arrival
[g’raivl]
(n)
sự đến
departure
[di’pa:ự9]
(n)
sự khởi hành
flight
[flait]
(n)
chuyến bay
fly flew flown
[flax flu: flaun]
(v)
bay , đi máy bay
destination
[desti’neijn]
(n)
nơi / điểm đến
eternal
[I’t3:nl]
(adj)
vĩnh cửu
waterfall
[‘wo:t9fo:l]
(n)
thác nước
mountainous
[‘mauntanas]
(adj)
có núi
tribal
[‘traibl]
(adj)
thuộc về bộ lạc
tribe
[traib]
(n)
bộ lạc
slope
[slaup]
(n)
dốc thoai thoải
jungle
[‘d3Aqgl]
(n)
rừng hoang
stream
[stri:m]
(n)
dòng suối
heritage
[‘heritidj]
(n)
di sản
site
[salt]
(n)
nơi, công trường
magnificent
[masg’nifisant]
(adj)
lộng lẫy
cave
[keiv]
(n)
hang, động
limestone
[‘laimstaun]
(n)
đá vôi
sand
[saand]
(n)
cát
low-priced
[lau praist]
(adj)
giá thấp
transport
[‘traanspo:t]
(n)
sự chuyên chở
tourist attraction [‘tuarist atraekfn] (n) :điểm thu hút du khách, cảnh đẹp mount-climbing [‘mount klaimir)]	(n)	: việc/ môn leo núi
as + adv / n + as possible	(phr) : càng . . .càng tốt
g.: He should do it as soon as possible.
(.Anh ấy nên làm việc đó càng nhanh càng tốt).
She wants to see as much of the country as possible.
(Cô ấy muốn xem càng nhiều về đất nước càng tốt).
sunbathe
[‘sAnbeiỗ]
(v)
: tắm nắng
florist
[‘flDrist]
(n)
: người bán hoa
import
[xm’pa:t]
(v)
: nhập khẩu
paddle
[‘paedl]
(v)
: chèo xuồng
(n)
: mái chèo
canoe
[ka'nu:]
(n)
:xuồng
hire
[‘haxa]
(v)
: employ: thuê, mướn
chronological
[krDna'lDdjikl]
(adj)
: theo thời gian
move up and down [‘mu:v Ap and daun] (v)
: nhấp nhô
rescue
[‘reskju:]
(v)
: cứu
lean
[li:n]
(v)
: nghiêng, ngả người
overturn
[‘auvat3:n]
(v)
: lật úp
drop
[drDp]
(v)
: làm rơi/ rớt
stumble
[stAmbl]
(v)
: vấp, trượt chân
go off pool
[pu:l]
(v)	: reo
(n)	: vũng nước
II. GRAMMAR
A. -ED and -ING PARTICIPLES (Quá khứ và Hiện tại phân từ}
a. -ING participles (Hiện tại phân từ): còn gọi là phân từ tác động
(active participle) - bao hàm nghĩa tác động,
g. Tim is interesting to talk with.
{Tim rất thích thú để nói chuyên).
His job is boring. {Việc làm của anh ấy chán).
-ED participles (Quá khứ phân từ) : còn gọi là phân từ bị động (passive participle) - thường bao hàm nghĩa bị động, e.g.: This clock is broken. (Đồng hồ treo tường này hư).
He found his lost dog this morning.
(Anh ấy tìm thấy con chó bị lạc sáng nay).
Một số quá khứ phân từ có nghĩa tác động, như : developed (phát
triển), retired (nghỉ hưu),...
e.g. : My father is a retired teacher.
(Cha tôi là giáo viên về hưu).
-ED and -ING phân từ (-ED and -ING participles) được dùng như tính từ : đứng trước danh từ hoặc sau động từ liên kết (Linking verbs).
e.g.: The story is interesting. (Câu chuyện thú vị).
A tired worker is sleeping on the chair.
(Một công nhân mệt mỏi đang ngủ trên ghế).
-ED and -ING participles following a linking verb. (-ED và -ING phân từ theo sau động từ liên kết).
a. Chủ từ của câu chỉ về người (person subject) : - ED phân từ được dùng.
e.g.: He ‘s interested in science books.
(Anh ấy thích sách khoa học).
They’re excited about the vacation to Nha Trang.
(Chúng phấn khích về kì nghỉ ở Nha Trang).
b. Chủ từ chỉ đồ vật hay sự việc (thing subject): -ING phân từ được dùng.
e.g.: This film is boring. (Phim này nhàm chán).
The news is surprising. (Tin ngạc nhiên).
-ED và -ING phân từ dùng như phân từ : được dùng rút gọn mệnh đề tính từ.
e.g.: The boy is in my class. He’s reading a book.
(Cậu bé học lớp tôi. Cậu đang đọc sách).
-*■ The boy reading a book is in my class.
There are many books. They are written in English.
(Có nhiều sách. Chúng được viết bằng tiếng Anh).
-*■ There are many books written in English.
Chú ý:
- ING participles (Hiện tại phân từ) diễn tả sự kiện đang xảy ra.
-ED participles (Quá khứ phân từ) diễn tả nghĩa bị động.
B. WOULD / DO YOU + MIND +...?: diễn tả lời yêu cầu lịch sự.
Would you mind + V-ing (gerund) ?
e.g.: Would you mind telling me the result of the exam?
(Xin vui lòng nói cho tôi kết quả kì thi).
Would you mind not smoking here?
(Vui lòng đừng hút thuốc nơi đây).
Do you mind turning off the fan? (Bạn vui lòng tắt quạt).
Would / Do you mind if + I + V ... ? : diễn tả yêu cầu được làm điều gì.
e.g.: Would you mind if I opened the window?
Do you mind if I open the window?
(Tôi mở cửa sổ bạn phiền không?)
Hay : Cho tôi mở cửa sổ nhé).
III. SOLUTIONS AND TRANSLATIONS.(Lời giải và Bài dịch).
GETTING STARTED.
Work with two classmates. Match the places of interest in Vietnam with their names. (Làm việc với hai bạn cùng lớp. Ghép các thắng cảnh ở Việt Nam với tên của chúng).
Ngo Mon Gate	b. Nha Rong Harbor
The Temple Literature	d. Ha Long Bay
LISTEN AND READ.(Nghe và Đọc).
Hoa đón Tỉm ở phi trường.
Tim	: Hoa, tôi muốn bạn gặp cha mẹ và chị Shannon của tôi.
Hoa	: Xin chào. Xin chào mừng mọi người đến Việt Nam.
Ông Jones : Cám ơn cô. Hoa, cuối cùng vui gặp cô.
Hoa	: Bà Jones, tôi giúp bà xách những cái túi nhé?
Ba Jones : Cám ơn cô. Rất tuyệt đến Việt Nam.
Hoa	: Ong Jones, Ông vui lòng ngồi ở ghế trước (xe) nhé? Tôi
muôn ngồi với Tim và Shannon.
Ong Jones : Không có chi. Tôi thích ghế trước hơn.
Bà Jones : Phải chúng ta ở xa Hà Nội không?
Hoa	: Cách trung tâm thành phô' khoảng 40 phút lái xe.
Tim	: Shannon, nhìn kìa! Em thấy cậu bé đang cưỡi một con trâu.
Shannon : Wow! Thích thú quá! Hoa, có phải kia là ruộng lúa không? Hoa	: Vâng, và hoa màu đằng kia là bắp. Phía trái bạn thấy mía.
Tim	: Tôi chụp ảnh bạn phiền không? (Cho phép tôi chụp tấm
ảnh nhé?)
Hoa	: Không có chi. Tôi sẽ yêu cầu tài xế dừng xe.
Practise the dialogue in groups. {Thực hành bài đối thoại theo từng nhóm).
True or False? Check (*D the boxes. Then correct the false sentences and write them in your exercise book. {Đúng hay Sai? Ghi {S) vào các khung. Sau đó sửa các câu sai và viết vào tập bài tập của em).
T F
People grow a lot of. different crops around Ha Noi.
SPEAK.flVoi)
Requests {Câu yêu cầu)	Reply {Trả lời)
(Yes)
No, I don’t mind.
Không, không phiềr.
No, of course not.
Dĩ nhièn không.
Not at all.
(No)
I’m sorry, I can’t.
Xin lỗi, tôi không thể.
I’m sorry, that’s
not possible.
Rất tiếc, điều đó không thể được.
I’d prefer you didn’t
I’d rather you didn’t. {Ước gì bạn đừng).
Please do.
Please go ahead. (Xin tự nhiên).
Use “mind” in requests. {Dùng”mind” ở câu yểu cầu).
Do you mind closing the door? {Bạn cỏ phiền đóng cửa không?)
Would you mind opening the window?
{Bạn có phiền mở cửa sổ không?)
Do you mind if I take a photo?
Would you mind if I took a photo? {Không có chi).
{Tôi chụp tấm ảnh bạn phiền không?)
Work with a partner. One of you is student A and the other is student
B. Look at the information about your role and use it to make requests and suggestions. {Thực hành với một bạn cùng học. Một người trong các em là học sinh A và người khác là học sinh B. Nhìn thông tin về vai của em và dùng nó để làm câu yêu cầu và đề nghị).
Học sinh A : Em là du khách đi nghỉ ở thành phố Hồ Chí Minh. Em muôn thăm những nơi này: chợ, vườn thú, nhà bảo tàng và một nhà hàng để ăn trưa. Hỏi một nhân viên văn phòng du lịch để đề nghị nơi em có thể đi. Dùng cụm từ trong khung để giúp em.
Các cụm từ hữu dụng :
Could you give me some information, please?
/Xin Cô/ Ong vui lòng cho tôi một vài thông tin).
Would you mind if I asked you a question?
(Tồi hỏi ông một câu có phiền không?)
I want to visit a market. Could you suggest one?
/Tôi muốn thăm một chợ. Ông vui lòng đề nghị tôi một cái nhé?)
Do you mind suggesting one?
/Ồng có phiền đề nghị một cái không?)
That sounds interesting. /Nghe có vẻ thích thú).
No. I don’t want to go there. /Không. Tôi không muốn đến đó).
Học sinh B : Em là nhân viên văn phòng du lịch của Du lịch Saigon. Một du khách sẽ yêu cầu em giúp đỡ. Em đề nghị về những nơi đến thăm. Các thông tin sau sẽ giúp em.
Nhà bảo tàng Nhà Bảo tàng lịch sử Mở cửa: Sáng 8g - 11.30, và Chiều: lg - 4g, mỗi ngày
Chợ
Chợ Thái Bình Chợ Bến Thành
(Trừ Thứ Hai)
Nhà Bảo tàng Cách Mạng Mở cửa: Sáng : 8 g - llg30 Chiều: 2g- 4g30 Thứ Ba đến hết Chủ Nhật
Mở cửa : khoảng 5g sáng - 8g tô'i
Nhà Hàng
Chợ Tiền đồng vù Tem Mở cửa: lOg sáng - 7g tô'i
Nhà Hàng Chay Cương Nhà hàng thức ăn Việt ngon Nhà hàng Kem Lucky Mở cửa: khoảng llg sáng - llg tôì Thảo Cầm Viên
Mở cửa: 10 g sáng - 6 g chiều Các cụm từ hữu dụng.
Do you mind if I suggest one?
/Tôi đề nghị một nơi ông phiền không?)
How about going to Thai Binh Market?
/Ông đi chợ Thái Bỉnh nhé?)
I suggest going to Ben Thanh Market.
/Tôi để nghị đi chợ Bến Thành).
You : Yes. May I help you?
Tourist : Yes. Could you give me some information, please?
You : Yes, certainly.What information do you want to know? Tourist : I want to visit a market. Could you suggest one?
You : I suggest going to Ben Thanh Market.
Tourist : OK. Can you tell me what time it opens?
You : It opens approximately from 5 a.m. to 8 p.m.
Tourist : Fine. Thank you.
You : You’re welcome. Have a nice day.
Tourist : Would you mind if I asked you a question?
You : No, of course not. How can I be of any help?
Tourist : I’d like to visit a museum. Do you mind suggesting one?
You : No problem. I suggest going to the History Museum. Tourist : That sounds interesting. Could you give me the opening
hours?
You : It opens from 8a.m. to 11.30 am and from 1p.m. to 4 p.m. daily, except Monday.
Tourist : Okey. Oh, I almost forgot. Could you suggest a restaurant? You : What restaurant would you like? Chinese or Vietnamese? Tourist : Do you mind suggesting one?
You : How about going to the Good Food Vietnamese Restaurant? Tourist : That sounds interesting. Thank you for your help.
You : You’re welcome. Have a good visit.
LISTEN. (Nghe)
Match the places in the box to their correct position on the map. (Ghép các nơi trong khung đúng vị trí trên bản đồ).
bus station	pagoda hotel restaurant	temple
rest	b. hotel c. bus station d. pagoda e. temple
READ. (Đọc)
* Nha Trang: Nơi nghỉ mát ở bờ biển Phong cảnh: - Viện Hải dương học.
Tượng Phật khổng lồ.
Các đảo xa bờ.
Chỗ ăn ở:	ít sự lựa chọn về khách sạn.
Đến / Đi:	- Mỗi ngày có chuyến bay đi thành phố Hồ Chí Minh,
trừ Thứ hai.
Chuyến bay đi Hà Nội, tuần 2 lần.
Xe buýt và xe lửa đi các nơi miền bắc và nam.
* Da Lat: Nổi tiếng là thành phố Mùa Xuân Vĩnh Cửu.
Phong cảnh: — Thác nước, hồ.
Đường xe lửa.
Vườn hoa.
Chỗ ăn ở:	— nhiều khách sạn, nhưng khó tìm chỗ ăn ồ vào
những thời kì đông khách.
Đến / Đi:	- Các chuyến bay đi / đến thành phố Hồ Chí Minh
một tuần 3 lần.
Xe buýt và mini buýt đi Nha Trang và thành phô' Hồ Chí Minh.
Sa Pa: Nơi nghỉ mát vùng núi.
Phong cảnh: - Làng của các bộ tộc.
Sườn núi đẹp.
— Suôi trong rừng sâu.
Chỗ ăn ở:	- Một vài khách sạn và nhà khách.
Đến / Đi:	- Xe buýt đi Thị xã Lào Cai mỗi ngày.
Xe lửa đi từ Lào Cai đến Hà Nội mỗi ngày.
Vịnh Ha Long: Được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới.
Phong cảnh: - Các hang động lộng lẫy.
Các đảo đá vôi đẹp.
các bải biển cát yên tĩnh.
Chỗ ăn ở:	- Nhiều khách sạn tại thành phô' Hạ Long và nhiều
đảo.
Nhà khách giá rẻ tại thành phô' Hạ Long.
Đến / Đi:	- Xe buýt và xe lửa đi / đến Hải Phòng và Hà Nội
"	mỗi ngày.
1. Check (>O the topics mentioned in the brochures about the resorts.
(G/Ú cnhững chủ đề được nói đến ở tập quảng cáo về những noi nghỉ mát).
Nha
Trang
Da Lat
Sa Pa
Ha Long Bay
caves
z
flights to Ha noi
z
hotels
z
z
z
z
local transport
z
z
mini-hotels
z
z
z
z
mountain slopes
z
railway
z
sand beaches
z
restaurants
z
z
z
z
tourist attractions
z
z
z
z
types of food
z
z
z
villages
z
z
waterfalls
z
World Heritage
z
2. Answer. Where should these people go? (.Trả Lời.Những người này nên đi đâu?)
Nha „ w . „ „ Ha Long Nha Rong __ Da Lat Sa Pa " 6	“ 7 6
Trang	Bay Harbor
a.
b.
Andrew studies tribes around the world. He likes mount-climbing.
Mary loves Vietnam and she wants to travel by train to see as much of	the
country as possible. She also wants to visit an oceanic institute in Viet Nam.
John is interested in the history of Viet Nam. He
wants to visit the place	s
. where President Ho Chi
Minh left Vietnam in 1911.
J oanne likes swimming and sunbathing. She has been to Vietnam twice and s she has visited Nha Trang already.
Donna is a florist. She has a
flower shop in Los Angeles.	y
She is thinking of importing flowers from Vietnam.
• WRITE (Viết)
Last week, while on vacation in Da Lat, the Jones family had quite an adventure. One afternoon, they decided to paddle around Xuan Huong Lake in a canoe. After hiring the canoe, the family climbed in and paddled out to the middle of the lake. Unfortunately, dark clouds soon appeared and it began to rain. (Tuần qua, trong khi nghỉ hè ở Đà Lạt, gia đình Ong Jones có một mạo hiễm. Một buổi trưa, họ quyết định bơi quanh hồ Xuân Hương trong một chiếc xuồng. Sau khi thuê xuồng, họ leo vào và bơi ra giữa hồ. Rủi thay chẳng mấy chốc mây đen xuất hiện và trời bắt đầu mưa).
Now, put the sentences below in the correct chronological order to complete the story. (.Bây giờ đặt các dưới đày đúng theo thứ tự thời gian dể hoàn chinh câu chuyện).
The wind started to blow huge waves and the rain became heavier,
The canoe moved up and down the water.
g. Shannon dropped her paddle.
She leaned over and tried to pick it up.
The canoe overtuirned and everyone fell into the deep and dangerous water.
A boat appeared and rescued them,
The family was very lucky.
Put the events below in the correct chronological order and write the story. Start with the sentence below. (Đặt các sự kiện dưới đây đúng thứ tự thời gian và viết câu chuyện. Bắt đầu với câu sau).
* d - b- e- h - a - f - c - g Uyen had a day to remember last week. She had a math exam on Friday and she got up late. She realized her alarm clock did not go off. As she was leaving home, it started to rain heavily. Uyen tried to run as fast as she could. Suddenly she stumbled over a rock and fell down. Her schoolbag dropped into a pool and everything got wet. Strangely, the rain stopped as she got to her classroom. Luckily, Uyen had enough time to finish the exam.
LANGUAGE FOCUS
-ED and -ING participles.
Requests with - Would / Do you mind if ... ?
- Would / Do you mind + V-ing ... ?
Look at the people in the schoolyard at Quang Trung School. Say who each person is. (Nhìn những người trong sân trường Quang Trung. Nói mỗi người là ai).
The boy reading the book is Ba.
The man stepping up the doorsteps is Mr Quang.
The boy talking to Miss Lien is Nam.
The girl standing on the right of Nga is Lan.
The girl playing chess with Nga is Hoa.
Look at this stall. Describe the goods for sale. Use the past participles of the verbs in the box. (Nhìn vào quầy này. Mô tả các món hàng bày bán. Dùng dạng quá khứ phân từ của các động từ trong khung).
wrap in paint make in recycle from dress in	keep in
The old lamp made in China is five dollars.
The doll dressed in pink dress is two dollars.
The toy'animals kept in the tray are ten dollars.
Flowers wrapped in the plastic bag are one dollar.
The trunk painted green is one dollar.
The toy car recycled from junk is two dollars.
Work with a partner. Use these ords to make and respond to requests. A check (Z) means “agree” to the request, a cross (X) means “do not agree” to the request. (Thực hành vái một bạn cùng học. Dùng các từ để thực hiện và trả lời lời yèu cầu. Dấu(S) có nghĩa “đồng ý’’ với lời yêu cầu, và dấu (X) có nghĩa “không đồng ỷ” với lời yêu cẩu).
Would you mind moving your car?
No, of course not.
Do you mind putting out your cigarette?
No, I don’t mind.
Do you mind if I get you a cup of coffee?
No, I’d rather you didn’t.
Would you mind waiting for a moment?
— I’m sorry, that is not possible.
Work with a partner. Look at the pictures. Ask questions and give suitable responses. The information page 100 may help you. {Thực hành với một bạn cùng học. Hãy nhìn các hình. Hỏi và cho câu trả lời thích hợp. Thông tin ở trang 100 sẽ giúp em).
Do you mind if I sit here?
Please do.
Would you mind if I smoked?
I’d rarther you didn’t.
Would you mind if I used your phone ?
Please do.
Do you mind turning down the stereo?
Not at all.
Do you mind if I turn off the air-conditioner?
No, of course not.
Do you mind repairing the television?
I’m sorry I can’t.