Giải tiếng Anh lớp 8 Unit 7: My Neighborhood

  • Unit 7: My Neighborhood trang 1
  • Unit 7: My Neighborhood trang 2
  • Unit 7: My Neighborhood trang 3
  • Unit 7: My Neighborhood trang 4
  • Unit 7: My Neighborhood trang 5
  • Unit 7: My Neighborhood trang 6
  • Unit 7: My Neighborhood trang 7
  • Unit 7: My Neighborhood trang 8
  • Unit 7: My Neighborhood trang 9
  • Unit 7: My Neighborhood trang 10
  • Unit 7: My Neighborhood trang 11
  • Unit 7: My Neighborhood trang 12
Unit
7
MY NEIGHBORHOOD
(Khu phố của tôi)
grocery store
[‘grausari sto:(r)]
wet market
[wet ‘ma:kit]
hairdresser
[‘headresa]
hairdresser’s
[‘headresaz]
close by
[klaus bai]
serve
[s3:v]
service
[‘s3:vis]
servant
[‘S3:vant]
servable
[‘S3:vabl]
I. VOCABULARY
(n) : tiệm thực phẩm (hộp)
(n) : chợ thực phẩm tươi sông (n) : thợ làm / hớt tóc (n) : tiệm hớt / uốn tóc (adv) : nearby : gần bên (v) : phục vụ
(n): sự phục vụ, dịch vụ (n) : người giúp việc (adj) : có thể phục vụ
pancake	[‘pagnkeik]	(n) : bánh xèo
try + (gerund)	[trai]	(v) : thử
e.g.: She tries making a new dress.
(Chị ấy thử may một cái áo đầm mới).
The pancakes are very delicious. You should try them. {Bánh xèo rất ngon. Bạn nên (nếm) thử chúng).
try + infinitive	(v) : cô gắng
e.g.: I always try to do my homework well.
{Tôi luôn luôn cố gắng làm bài tập ở nhà tốt).
delicious
[di’lifas]
(asj) : tasty : ngon
parcel
[‘pa:sl]
(n) : bưu kiện, gói hàng nhỏ
airmail
[‘earned]
(n): bằng đường hàng không
surface mail
[‘s3:fis med]
(n) : bằng đường thủy hay đường bộ
charge
[tfa:d5]
(n): phí, lệ phí
e.g.: What’s the postage charge for a domestic letter?
(Bưu phí cho lá thư nội địa bao nhiều?)
weigh
[wei]
(v) : cân
weight
[welt]
(n) : trọng lượng
weighty
[weiti]
(adj) : heavy : nặng
scale
[sked]
(n) : cái cân, tỉ lệ xích
I
e.g.: What’s the scale of this map?
(Tỉ lệ của bản đồ này bao nhiêu?)
brochure
postcard
item
advertisement
ad
[‘braufa]
[‘paustka:d]
[‘aitam]
[aed’v3:tismant]
[asd]
(n) : tập quảng cáo nhỏ
(n) : bưu ảnh
(n) : món hàng, danh mục (n)	1
(n)	1 bài quảng cáo
millennium
[mi’leniam]
(n) : thiên niên kỷ
kick off
[kik Df]
(v) : bắt đầu trận đấu
exhibition
[eksi’bifn]
(n) : cuộc trưng bày/ triển lãm
photographer
[fa’tografa]
(n) : thợ chụp hình
photograph
[‘fautagra:f]
(n): photo: tấm ảnh / hình
contest
[‘kDntest]
(n) : kì thi
contestant
[kan’testant]
(n) : thí sinh
mall
[mo:l]
(n) : khu thương mại
shopping area
[‘[Dpiq earia]
(n) : khu vực mua sắm
shop
[fop]
(v) : mua sấm
go shopping
(v) : đi mua sắm
humid
[‘hju:mid]
(adj) : ẩm ướt
comfort
[‘kAmfst]
(n) : sự tiện nghi/ thoải mái
comfortable
[‘kAmftsbl]
(adj): tiện nghi, thoải mái
notice
[‘nsutis]
(n): lời thông báo (v) : chú ý, quan tâm
noticeable
[‘nsutissbl]
(adj): đáng chú ý, có thể thấy rõ
owner
[‘3uns(r)]
(n) : sở hữu chủ, người chủ
own
[sun]
(n): possess, have : sở hữu, có
product
[‘prũdAkt]
(n) : sản phẩm
produce
[prs’dju:s]
(v) : sản xuất
production
[prs’dAkfn]
(n) : sự sản xuất
resident
[‘rezidsnt]
(n) : cư dân
be concerned about/ with[bi:ksns3:nd WI0] (v) : worry, bother : lo lắng
facility
[fs’sllltl]
(n) : phương tiện dễ dàng
available
[s’veilsbl]
(adj) : có sẵn
organize
[‘o-.gsnaiz]
(v) : tổ chức
air-conditioner
[‘esksndifsns]
(n) : máy điều hòa không khí
air-conditioning
[‘esksndifniq]
(n) : hệ thống điều hòa không khí
speciality
[spefx’aelsti]
(n) : specialty : đặc tính, điều đặc biệt
specialities
[spefi’aelstiz]
(n) : đặc sản
discount
[‘diskaunt]
(n) : sự giảm giá, chiết khấu
effect
[Tfekt]
(n) : hậu quả, ảnh hưởng
affect
[s’fekt]
(v) : ảnh hưởng
hardware
[‘ha:dwes(r)l
(n) : đồ sắt
contact
[‘kDntsekt]
(n) : sự tiếp xúc (v) : liên hệ, tiếp xúc
e.g.: For more information, please contact Ms Mary.
(Để biết thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ Bà Mary).
GRAMMAR
A. The Simple present perfect tense (Thì Hiện tại hoàn thành đơn).
Form (Dạng): Thì Hiện tại hoàn thành đơn được cấu tạo bởi hiện tại
đơn của trợ động từ HAVE + quá khứ phân từ của động từ chính.
[llave / Has + past participle of main verb)
e.g.: He has visited this place many times.
(Ong ấy thăm nơi này nhiều lần).
Have you seen this film before?
(Trước đây anh có xem phim này không?)
2. Use (Cách dùng).
Thì Hiện tại hoàn thành đơn được dùng diễn tả:
sự kiện xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian.
e.g. : They have met that person. (Họ đã gặp người đó).
sự kiện xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại. e.g.: My brother has lived in in Ho Chi Minh City.
(Anh tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh).
We have studied at Le Hong Phong High School.
(Chúng tôi học trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong).
sự kiện xảy suô't một khoảng thời gian trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại.
e.g.: Her father has worked in this factory for two years.
(Cha cô ấy làm việc ở nhà may này được hai năm).
sự kiện bắt đầu từ một thời điểm trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại; trong câu có từ SINCE + thời điểm.
g.: We have studied English since 1999.
(Chúng tôi học tiếng Anh từ năm 1999).
The pupils have done the test since 8.30.
(Học sinh làm bài kiểm tra từ 8h30).
- SINCE + clause (mệnh đề): mệnh đề này thường ở thì Quá khứ đơn.
e.g.: He has returned the village since his father died.
(Anh ấy trở về làng từ khi cha anh ấy mất).
Chú ý: Ở quy tắc (c) và (d), chúng ta có thể dùng thì Hiện tại hoàn thành tiến diễn (Present perfect continuous) : Have I Has + been + present participle (V-ing: hiện tại phân từ) để nhấn mạnh tính liên tục của sự kiện.
e.g.: He has been working in this office for two years.
They have been studying English since 1999.
sự kiện lặp đi lặp lại trong quá khứ không rõ thời gian. e.g.:_ They have read this book several times.
(Chúng đọc cuốn sách này dăm ba lần).
trong câu có những từ như: lately (gần đây), recently (gần đây,mới đây), so far (cho đến bây giờ/ nay), before (trước đây), up to / till now, up to the present (cho đến nay), all my I his! your,... life (suốt đời tôi/ông ấy,...)
e.g.: Our school has built a new bike shed recently.
(Gần đây trường chúng ta xây một nhà để xe đạp mới'). Have you met our old teacher lately?
(Gần đây bạn có gặp thầy cũ của chúng ta không'?)
B. Comparison Of Adjectives And Adverbs : Equality (So sánh của
tính từ và trạng từ : Sự bằng nhau).
Affirmative sentences. (Câu xác định)
|s + be / V + as + adj / adv + as + Noun] e.g.: Your school is as big as mine.
(Trường bạn to như / bằng trường tôi).
This worker works as carefully as you.
(Công nhân này làm việc cẩn thận như bạn).
Negative sentences (Câu phủ định).
[s + be / V (not) + so + adj Ị adv + as + Nourũl e.g.: Your classroom is not so large as mine.
(Lớp bạn không rộng bằng lớp tôi).
I don’t speak English so well as my friend.
(Tôi không nói tiếng Anh giỏi như bạn tôi).
“AS... AS” đôi khi cũng được dùng ở câu phủ định, e.g.: My father isn’t as old as yours.
(Cha tôi khộng già bằng cha bạn).
Để diễn tả sự bằng nhau, chúng ta có thể dùng “the same + noun + as”
thay cho “as / so + adj + as”.
e.g.: This room is as long as that one.
(Phòng này dài bằng phòng kia).
-» This room is the same length as that one.
He isn’t so tall as your brother.
(Anh ấy không cao lớn bằng anh của bạn).
-*	, He isn’t the same height as your brother,
c. Similarity (Sự tương đồng).
Để diễn tả sự tương đồng, chúng ta có thể dùng :
LIKE (giổhg, như): a preposition (giới từ), e.g.: He’s like his father. (Nó giống cha nó).
Your bike looks like Ba’s.
(Xe-đạp của bạn trông giống xe của Ba).
The Same As (giống như).
e.g.: Your shirt is the same as Ba’s.
(Áo sơ mi của bạn giống như áo của Ba).
Phản nghĩa của “the same as” là “different from" (khác với), e.g.: He’s different from his brother. (Nó khác với anh nó).
Chú ý : “THE SAME + Noun + AS + NOUN cũng được dùng diễn tả
sự tương đồng hay bằng nhau.
e.g.: He is the same age as my brother.
(Anh ấy cùng tuổi với anh tôi).
-*■ He’s as old as my brother.
These watches are the same price as those ones.
(Những cái đồng hồ đeo tày này cùng giá với các cái kia).
-*■ These watches are as expensive as those ones.
SOLUTIONS and TRANSLATIONS (Lời giải và Bài dịch)
• GETTING STARTED (Bắt dầu)
Match the names of places found in a neighborhood with the pictures.
(Ghép tên của các nơi tỉm thấy trong khu láng giềng với các hình).
grocery store	b. stadium	c. wet market
drugstore	e. hairdresser’s	f. swimming pool
. LISTEN AND READ. (Nghe và dọc)
Nam : Chào. Tên của tôi là Nam.
Na : Chào, thú vị gặp bạn, Nam. Tôi là Na.
Nam : Phải bạn là người mới đến ở vùng này không?
Na : Vâng. Chúng tôi ở đây từ tuần rồi.
Nam : Tôi chắc chắn bạn sẽ thích khu phố này.
Na : Tôi hi vọng như vậy. Bạn sông ở đây bao lâu rồi?
Nam : 0. Chúng tôi sông ở đây khoảng 10 năm.
Na : Chắc bạn biết rất rõ khu vực này.
Nam : Vâng.
Na : Gần đây có nhà hàng nào không? Tối nay mẹ tôi quá mệt nên không nấu ăn.
Nam : Có một nhà hàng ở chỗ quẹo.
Na : Thức ăn như thế nào?
Nam : Rất ngon. Chúng tôi thích ăn ở đấy. Nhà hàng phục vụ thức ăn Huế và bánh xèo rất ngon. Bạn nên ăn thử .
Na : Tôi sẽ ăn thử. Cám ơn.
Practice the dialogue with a partner. (Thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học).
Complete the sentences. Use the words from the dialogue. (Điền câu. Dùng từ ở bài đối thoại).
Na is new to the neighborhood.
She and her family arrived last week.
Na’s mother is very tired.
There is a restaurant in the area.
The restaurant serves food from Hue.
Nam thinks the pancakes are tasty.
SPEAK. (Nói)
1. Practice the dialogue with a partner. (Thực hành bài đôi thoại với một bạn cùng học).
Nhân viên : Mời người kế!
Bà Kim
Nhân viên
: Tôi muôn gửi gói quà này đi Quy Nhơn.
: Bà muổh gửi bằng đường hàng không hay bằng đường bộ?
Bà Kim
: Tôi không biết (chắc). Bằng đường hàng không giá bao nhiêu?
Nhân viên
: Trước hết tôi sẽ phải cân gói hàng. . .Mmm. Năm kí- lô. Nó 32500 đồng
Bà Kim
Nhân viên
Bà Kim
Nhân viên
: Ô. Đắt quá!
: Bằng đường bộ rẻ hơn nhiều. Chỉ 19200 đồng.
: Thế tốt hơn. Tôi (sẽ) gửi (nó) bằng đường bộ.
: Được.
Look at the following brochure and the information in the box. Make similar dialogues. (Nhìn vào bản quảng cáo và thông tin sau đây ở trong khung. Thực hiện các bài đối thoại tương tự).
Mr Hai: Hello, rd like to send this letter to Kontum, please?
Clerk : All right. How would you like to send?
Mr Hai : Pardon?
Clerk :
Mr Hai :
Clerk :
Mr Hai :
Clerk :
Mr Hai :
Would you like to send it airmal or surface mail?
: I’m not sure. How much is airmail?
I’ll have to weigh it first. Twenty grams. That’ll be 1,700 dong.
: Oh! That’s very expensive.
Surface mail is much cheaper. It’s only 800 dong.
: It’s better. I’ll send it surface mail.
Clerk : All right.
b. Clerk
Ms Mai
Clerk
Ms Mai
Clerk
Ms Mai
Clerk
Ms Mai
Clerk
: Next, please!
: I’d like to send this postcard to HCM City.
: Would you like tó send it airmail or surface mail?
: I’m not sure. How much is airmail?
: That’ll be 1,200 dong.
: And surface mail? How much is it?
: It’s only 800 dong, but it’ll take longer.
: Good. I’ll send it airmail. I want it to get there earlier.
: All right.
c. Hoa	:
Hello. Td like to send this parcel to Buon Ma Thuot, please.
Clerk :
Yes. How would you like to send it?
Hoa	:
I’m sorry. What?
Clerk :
Would you like to send it airmail or surface mail?
Hoa	:
Oh, I see. But I’m not sure. How much is airmail?
Clerk :
I’ll have to weigh it first. It’s 5 kilograms. That’ll be
32,500 dong.
Hoa	:
Oh, that’s very expensive.
Clerk :
Surface mail is much cheaper.
Hoa	:
How much does it cost?
Clerk :
It’s only 19,200 dong.
Hoa	:
That’s better. I’ll send it surface mail.
Clerk :
All right.
LISTEN. (Nghe)
Na is new in the neighborhood. She’s talking with Nam about what she’s going to do on the weekend. Look at the advertisement of “What’s on this week?” (Na là người 'mới đến ở khu láng giềng. Cô ấy đang nói chuyện với Nam về những gì cô định làm vào ngày cuối tuần. Hãy nhìn bài quảng cáo về “Tuần này có chương trình gì?”)
Listen to the conversation. Then fill in the blank in each of the advertisements with one phrase from the box. (Nghe bài đối thoại. Sau đó điền vào mỗi chỗ trống của các quảng cáo với một cụm từ trong khung).
Town Ground	English Speaking Contest
The New Comer	Culture House
What's on this weekend?
MILLENNIUM CINEMA
(1) The New Comer
Two performances
Mon - Sat
5pm - 8p
(3) English Speaking CLub
Nguyen Khuyen School
Thursday, 22nd March
7.30pm - 9.30pm
FOOTBALL
Le Do School vs Quang Trung School (2) Town ground kick off 4pm Sat. 24th March
- PHOTO EXHIBITION Hundreds of photos taken by young photographers.
(4) Cultural House Mon — Fri open : 9am - 9pm
Listen to the conversation again and check («0 the correct box for True or False or No Information. (Nghe lại bài đối thoại và ghi dấu (O vào ô đúng cho Đúng, Sai hay Không thông tin).
True False No infomation
a. Na doesn’t know the
z
neighborhood very well.
b. Na doesn’t like movies.
z
c. Na will go to the photo exhibition
z
this weekend.
d. Na won’t go to the English
•Z
Speaking Club.
e. Na will go to the soccer match
z
with Nam.
f. Nam is a soccer fan.
• READ.(Đọc).
Hôm nay một trung tâm mua sắm mới đang khai trương ở khu phố của Nam. Nó rất khác với khu mua sắm hiện nay. Tất cả cửa hàng đều ở trong một cao ốc. Điếu đó sẽ rất tiện lợi, nhất là vào những tháng hề nóng và ẩm ướt. Khách hàng sẽ mua sắm trong sự thoải mái và sẽ không quan tâm đến thời tiết.
Tuy nhiên một số người ở khu phố không vui về những sự thay đổi này. Các chủ những của hàng nhỏ ở đường Trần Phú nghĩ khu mua sắm sẽ chiếm sự buôn bán của họ. Một số hàng hóa ở các cửa hàng mới sẽ giống hàng hóa ở các tiệm nhỏ, nhưng các cửa hàng ở khu mua sắm sẽ cống hiến sự lựa chọn sản phẩm rộng rãi han và một số hàng giá rể hơn.
Cư dân và chủ các cửa hàng đã quan tâm đến khu mua sắm mới vài tháng rồi. Họ đã tổ chức một cuộc họp cộng đồng để thảo luận tình hình này.
1. True or false ? Check (Z) the boxes. Then correct the false sentences and write them in your exercise book. {Đúng hay sail Ghi dấu (K) vào các khung. Sau đó sủa các câu sai và viết chúng vào tập bài tập của em).
T F
The mall is open six days a week.
“» The mall is open every day.
There are more than 50 stores in the mall.
-* There are just 50 stores in the mall
Eveiyone in the neighborhood is pleased about the new mall. Some people in the neighborhood are not happy about the change.
It will be more comfortable to shop in the mall than in J the present shopping centre.
Some of the stores on Tran Phu Street may have to close. s
Answer. (Trả lời)
It is that all the shops are under one roof.
The facilities are 50 air-conditioned specialty stores, 4 movie theaters, 10 restaurants and childen’s play area.
They think the new mall will take their business.
Some of goods in the new stores will be the same as the ones in the small stores, but the stores in the mall will offer a wider selection of products, and some at cheaper prices.
• WRITE (Vie'D
cư dân và chủ các cửa tiệm đường Trần Phú
Cuộc họp để thảo Luận hậu quả của khu thương mại mới
Ngày tháng : 20 tháng Năm ■	Thời gian : 8 giờ tối
Địa chỉ: Tiệm bán đồ sất của ỏng Bình, 12 đường Hàng Da Vui lòng liên hệ Pham Van Tai tại địa chỉ trên để biết thêm thông tin.
Read the community notice. (Sọc thông báo của cộng đồng).
Use the similar format to write a notice about the English Speaking Contest below. (Dùng vãn phong tương tự viết một thông báo ngắn về kì thì Nói tiếng Anh dưới đây).
Câu Lạc Bộ Nói Tiếng Anh của trường sẽ tổ chức kì thi nói để kỉ niệm Ngày Nhà Giáo. Kì thi sẽ tại Hội Trường số 204, Dãy nhà G từ 7.30 chiều đến 10 ngày 15 Tháng 11. Người ỉiên hệ là Tran Thi Thu Hang, Lớp 8H.
The School English Speaking Club
Contest on Speaking Skill
Date : November 15	Time : 7.30 p.m. to 10p.m.
Place : Hall 204. Building G
For furher information, please contact Tran Thi Thu Hang, Class 8H.
Write one or two notices about your class meeting and / or your Sports Club meeting. (Hãy viết một hay hai thông báo về cuộc họp lớp hay cuộc họp của Câu Lạc Bộ Thể Thao của em).
To make a good preparation for the Teacher’s Day this year, our class is going to hold a meeting, which is at our classroom after class next Saturday.
Please all members of our class should be present.
Prefect.
The School Sports Club is going to hold a meeting to organize a competition in our school to celebrate the Teacher’s Day. The meeting will be at Hall 211, Building c at 10a.m., on November 10. All the pupils in charge of class sports shoud be present.
Chief of Sports Club
LANGUAGE FOCUS
Present perfect with FOR and SINCE
Adjective : LIKE , (NOT) AS... AS, (NOT) THE SAME... AS ; DIFFERENT FROM
1. Match each verb to its past participle. {.Ghép mỗi động từ với dạng quá
khứ phân từ của nó).
simple form
be ->
go -»
eat
live
attend
simple form
see
do
write
work
collect
past participle
seen -> done written worked collected
past participle
been
gone
eaten
lived
attended
Complete the expressions. Use for or since. {Điền các cụm từ. Dùng FOR hoặc SINCE).
FOR : a period of time {khoảng thời gian)
SINCE : a point of time {một thời điểm)
for five minutes	- for three hours
since January	- for 10 weeks
since 1990	— since Friday
for the summer	- for 20 years
Complete the sentences. Use the present perfect tense forms of the verbs in brackets. {Hoàn chỉnh các câu. Dùng Thì Hiện tại hoàn thành đơn của động từ trong ngoặc).
I have lived here since last week, (live)
We have not eaten in that restaurant for two years, (eat)
I have not seen her since yesterday, (see)
They have attended Quang Trung School since last year, (attend)
My Dad has worked for his company for 20 years, (work)
Ba has collected stamps since 1995. (collect)
Complete the conversation. Use the correct form of the verbs in the box. {Hoàn chỉnh bài đối thoại. Dùng dạng đúng của động từ trong khung).
hope be (3) live see look want Ba : Hi. My name’s Ba.
Tom : Nice to meet you, Ba. I’m Tom.
Ba : Are you a newcomer here?
Tom : Yes. I (1) have been here since last week.
Ba : I’m sure you’ll love this place.
Tom : I (2) hope so. How long (3) have you lived here?
Ba : For 15 years.
Tom : So you must know the area very well. (4) Is there a post office
near here?
Ba : Yes. There’s one next to my house. Why?
Tom : Ah! I (5) want to send this postcard to my parents.
Ba : Let me see. Oh! It (6) looks very beautiful. Where’s your house? Tom : In London. (7) Have you ever been there?
Ba : Not yet. But I (8) have seen it through films and magazines. I’m going there with my father next summer.
Tom : That’s great. I hope to see you again over there.
Look at the pictures. Complete the sentences. Use the words in the box.
You will have to use some words more than once. {Nhìn các hình. Hoàn chỉnh các câu. Dùng từ trong khung. Các em sẽ phải dùng một số từ hơn một lần).
different	expensive	cheap	modern
long	same	large
The magazine is not as large as the newspaper.
The English newspaper is different from the Vietnamese newspaper.
The red dictionary is more expensive than the blue one.
The bag on the left is the same as the bag on the right.
The toy cat is the same price as the toy dog.
Hoa’s backpack is different from Lan’s backpack.
The snake is as long as the rope.
The pocket-watch is not as modern as the wristwatch.
The ruler is not as cheap'as the eraser.