Giải bài tập Toán lớp 3: Đề - ca - mét, héc - tô - mét
ĐỂ-CA-MÉT, HÉC-TỒ-MÉT Số 1 hm = ...m 1 m = ... dm 1 dam = ... m 1 m = ... cm 1 hm = ... dam 1 cm = ... mm 1 km = ... m 1 m = Giải ... mm 1 hm = 100 m 1 m = 10 dm 1 dam = 10 m 1 m = 100 cm 1 hm = 10 dam 1 cm = 10 mm 1 km = 1000 m 1 m = 1000 mm a) 4 dam = ... m b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu: 8 hm = 800 m Nhận xét: 4 dam = 1 dam X 4 = 10 m X 4 = 40 m 4 dam = 40 m 7 dam = ... m 7 hm = ... m 9 dam = ... m 9 hm = ... m 6 dam = ... m 5 hm = ... m Giải a) 4 dam = 40 m b) 7 dam - 70 m 7 hm = 700 m 9 dam = 90 m 9 hm = 900 m 6 dam = 60 m 5 hm = 500 m Tính (theo mẫu): Mẫu: 2 dam + 3 dam = 5 dam 24 dam - 10 dam 25 dam + 50 dam = 45 dam - 16 dam 8 hm + 12 hm 36 hm + 18 hm 67 hm - 25 hm = 72 hm - 48 hm = Giải 25 dam + 50 dam = 75 dam 8 hm + 12 hm = 20 hm 36 hm + 18 hm = 54 hm 45 dam - 16 dam = 29 dam 67 hm - 25 hm = 42 hm 72 hm - 48 hm = 24 hm.