Giải bài tập Toán lớp 3: Luyện tập chung
LUYỆN TẬP CHUNG a) 47 X 5 235 • 47 X 5 = 235 281 843 • 281 X 3 = 843 108 X 8 864 • 108 X 8 = 864 75 X 6 450 • 75 X 6 = 450 419 X 2 838 • 419 X 2 = 838 Tính nhẩm: 2. Tính: a) 47 281 108 75 419 5 = 63 : 7 = 8 X 8 = 5x7 = 8x7 = 8 = 40 : 5 = 5 X 5 = 7x5 = 7x8 = 4 = 45 : 9 = 7 X 7 = 35 : 5 = 56 : 8 = 8 = 81 : 9 = 9 X 9 = 35 : 7 = 56 : 7 = Giải 5 = 45 63 : 7 = 9 8 X 8 = 64 5 X 7 = 35 8 X 7 = 56 8 = 24 40 : 5 = 8 5 X 5 = 25 7 X 5 = 35 7 X 8 = 56 4 = 24 45 : 9 = 5 7 X 7 = 49 35 : 5 = 7 56 : 8 = 7 8 = 16 81 : 9 = 9 9 X 9 = 81 35 : 7 = 5 56 : 7 = 8 2 261 3 945 5 842 b) 872 Giải b) 872 2 261 3 945 5 842 07 436 21 87 44 189 14 12 0 45 02 0 0 2 120 • 872 : 2 = 436 • 261 : 3 = 87 • 945 : 5 = 189 • 842 : 7 = 120 (dư 2) Tính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài là 100 m, chiều rộng là 60 m. Giải Chu vi của vườn cây ăn quả là: (100 + 60) X 2 = 320 (m) Đáp sô: 320 mét. Một cuộn vải dài 81 m, đã bán được 4 3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu mét? Giải Số mét vải đã bán được là: 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81 - 27 = 54 (m) Đáp sộ: 54 m. Tính giá trị của biểu thức: 25 X 2 + 30; b) 75 + 15 X 2; Giải c) 70 + 30 : 3. 25 X 2 + 30 = 50 + 30 = 80 75 + 15 X 2 = 75 + 30 = 105 70 + 30 : 3 = 70+ 10 = 80.