Giải bài tập Toán lớp 3: Luyện tập chung
LUYỆN TẬP CHUNG 1. Tính nhẩm: 6x9 = 28 : 7 = 7x7 = 56 : 7 = 7x8 = 36 : 6 = 6x3 = 48 : 6 = 6x5 = 42 : 7 = 7x5 = 40 : 5 = Giải 6 X 9 = 54 28 : 7 = 4 7 X 7 = 49 56 : 7 = 8 7 X 8 = 56 36 : 6 = 6 6 X 3 = 18 48 : 6 = 8 6 X 5 = 30 42 : 7 = 6 7 X 5 = 35 40 : 5 = 8 2. Tính: a) 15 30 28 42 X X X X 7 6 7 5 2 93 3 88 4 69 b) 24 Giải a) 15 X 7 30 X 6 28 X 7 42 b) 24 2_ 2 12 93 9_ 3 31 100 00 1 00 4 ~22 69 6_ 04 03 08 09 _4 _3 _8 _9 0 0 0 0 105 180 196 210 3 23 Số m 4 dm = ... dm 2 m 14 cm = ... cm m 6 dm = ... dm 8 m 32 cm = ... cm Giải m 4 dm = 44 dm 2 m 14 cm = 214 cm m 6 dm = 16 dm 8 m 32 cm = 832 cm Tổ Một trồng được 25 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây? Giải Số cây tổ Hai trồng được là: 25 X 3 = 75 (cây) Đáp số: 75 cây. Đo độ dài đoạn thẳng AB: A B 1 1 Vẽ đoạn thảng CD có độ dài bằng Ậ độ dài doạn thẳng AB. 4 Giải Độ dài đoạn thảng AB là 12 cm. , ~ 1 3 Đoạn tháng CD có độ dài băng -A đoạn thắng AB 3 cm CD = 3 cm. _ c k-- — —•••■! D