Giải bài tập Vật lý 10 Câu hỏi và bài tập nâng cao

  • Câu hỏi và bài tập nâng cao trang 1
  • Câu hỏi và bài tập nâng cao trang 2
  • Câu hỏi và bài tập nâng cao trang 3
  • Câu hỏi và bài tập nâng cao trang 4
  • Câu hỏi và bài tập nâng cao trang 5
  • Câu hỏi và bài tập nâng cao trang 6
  • Câu hỏi và bài tập nâng cao trang 7
  • Câu hỏi và bài tập nâng cao trang 8
  • Câu hỏi và bài tập nâng cao trang 9
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP NÂNG CAO
Trong các còng thức của chuyển động thẳng đều và tháng biến đói đều
t; x; s; v; a có thô dương, bằng không hoặc âm
t là sô không âm
c. s có thê là một số dương, bàng không hoặc là một số âm Chọn các câu đúng.
Trong chuyến thẳng biên dổi
a và V luôn cùng dâu
a và V luôn dương khi chuvén động nhanh dàn
c. a và V luôn cùng dấu khi' chuyên dộng nhanh dan
a 0 khi chuyên dộng chậm dần Chọn càu đúng.
Tại t = 0; một chát điểm chuyên động thắng qua điểm o với vận tốc Vu = 5 m/s và gia tốc không đổi 0,5 m/s2 ngược hướng V...
Tính thời gian và quãng đường đi được khi,nó lại qua o.
Một chất điếm khối lượng 250g dang chuyên động thang đều với vặn tóc 2,5 m/s thì chịu tác dụng cùa một lực 2N ngược hướng chuyên dộng trong thời gian 2(s).
Xác định vị trí của chát điếm sau 20 (s) ké từ lúc tác đụng lực.
Xe tai và xe con đang chạy sọng song trẽn một con đường, cùng vận tóc thì cùng tắt máy.
Xe tải lâu dừng hơn xe con.
Xe con lâu dừng hơn xe tải. c. Hai xe dừng lại cùng một lúc.
D. Xe tải có thê dừng trước hoặc dừng sau.
Độ lổn gia tốc của một vật trượt lên hoặc trượt xuống theo một mạt phăng nghiêng chi chịu tác dụng của trọng lực và các lực từ mặt phang nghiêng.
Như nhau.
Khi lên lớn hơn khi xuống, c. Khi lên nhỏ hơn khi xuống.
D. Có thê theo một trong 3 câu trên tùy vào khôi lượng vạt.
Chọn câu đúng.
Một ô tõ nạng 5 tấn đang chuyên dộng tháng đều trên đường ngang VỚI vận tốc 18 km/h thì xuống dốc.
Tính thời gian xe xuống hết dốc biết lực phát động cùa xe khi đi trên đường ngang và trên dốc như nhau, dốc dài 2km nghiêng góc a = 15". hệ số ma sát trên đường nghiêng và dốc đều bằng 0,1. Lây g = 10ni/s'.
0 tô chuyển động được nhờ
Lực kéo của động co' của nó.
Lực dây của dộng cơ của I1Ó. c. Lực đàn hồi cua mặt đường.
D. Lực ma sát nghi của ma sát.
Chọn cáu đúng.
Dê giảm ma sát giữa vật chuyên động và mật đường người ta
Biến chuyên động trượt thành chuyến dộng lãn.
Bôi trơn mặt tiếp xúc.
c. Giam diện tích tiép xúc giữa vặt vá đường.
D. Làm nhẫn bề mặt tiếp xúc.
Tìm câu sai.
Trên những đoạn quốc lộ cong về bên trái người ta làm mặt đường A. Bên trái thấp hơn bên phải.
B. Bên trái cao hơn bên phai, c. Hai bên cao như nhau.
Chọn càu đúng.
Thanh đồng chất, tiết diện đều có dạng một nửa đường tròn được treo như hình vẽ. Tính lực căng dây BC nếu thanh có trọng lượng p = 100N (ở A có bản lề).
Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, dài l,2m nặng 0,6kg. Đầu A được gắn vào tường bằng bán lề, thanh được giữ nằm ngang nhờ dây BD không co dàn; dày hợp với thanh góc a = 30 " và chịu được lực càng lớn nhât là 30N. Treo vật có trọng lượng P,| = 15N tại điếm c bỏ qua ma sát tại bản lề. Lây g = 10 m/s'.
a) Xác định vị trí diêm c xa A nhất đê dây vân chưa dứt.
b) Tính dộ lớn rủa phán lực do bán lề tác dụng lên thanh ứng với trường hợp c xa nhát tìm dược ớ a.
So với trường hợp kéo vật thẳng đứng lên cao thi kéo vật lèn theo một mặt nghiêng không ma sát
A. Lợi về công B. Thiệt về công c. Lợi về lực D. Thiệt vé lực Chọn càu đúng.
Kéo một vật từ chân lèn đinh mặt phổng nghiêng bằng lực kéo F vật nặng 10kg,
« = 30" hệ số ma sát giửa vật và mặt phang nghiêng lá ti, =0.1;
láy g = 9.8 m/s2; h = 5m.
Tính công của trọng lực và cua lực kéo F khi
Kéo đều
Kéo với gia tốc 0,5 m/s'.
Một khâu pháo tự hành nạng 3 tấn mang 1 qua dạn năng 50 kg đang chuyên động trên dường ngang với vạn tóc 18 km/h thi bàn vien đạn ve phía trước cùng hướng chuyên dộng với vặn tóc '200 m 5 dối với phao Tính vận tóc pháo ngay sau khi bắn. Bo qua ma sát.
136 - Giẳi bài tập vắt li to
Xe ô tô dạng chuyến động trên đường ngang với vặn tốc 60 (km/h) thì rai xế nhìn thấy một chướng ngại vật each xe 15m. Xe nặng 5 tán. Lực hãm tối thiếu đế không xảy ra va chạm là giá trị nào dưới dày.
A. 46295 N	B. 46300 N
c.600000 N	D.4630 N
Một vật có động lượng 72 (kg.m/s) và động nặng 216 (J) có khối lượng là giá trị Iiào?
A. 120 kg	B. 12 kg
c. 0,167 kg	D. 0.083. kg
Rắn 1 quả đạn lên cao từ mặt đàt với vận tốc V,, = 200 m/s, v„ có hướng hợp với mặt dá’t góc 45". Ró qua lực can cua không khi, lây g = 10 m.'s’. Tính độ cao cực đại và vận tốc chạm đât của vật. Coi mạt đãr là mạt phẳng ngang.
Một vật trượt không vận tốc đầu từ dinh xuống chăn một mặt phăng nghiêng rồi tiép tục trượt trẽn mặt phăng ngang. Biết mặt phăng nghiêng dài 6m, góc nghiêng u - 35" hệ sỏ ma sát trên cả hai mật đều là 0,1.
Tính quãng dường vật trượt, dược trẽn mặt phang ngang.
Trong quá trình đẳng nhiệt.
Thê tích giám thì áp suât tăng.
Thế tích giam bao nhiêu lần thì áp suàt tâng bây nhiêu, lần. c. Thế tích cua một lượng khí giám
bao nhiêu lần thì áp suất khí tăng bâý nhiêu lần.
Chọn câu đúng nhát.
Nêu tên các quá trình biến dõi trạng thái sau và viết phương t.iình trạng thái tương ứng.
Một lượng khí ớ DKTC được nung nóng đáng tích tới 50"C thi ap 'Hat cùa nó là.
A. 1,18.10’Pa	B. 897 mmHg
c. 1,18.10 ’N/m"	D. 1,.18.10'atm
Tìm đáp án sai.
Giải bái lập vãl li 10 - 137
Nội năng cùa khi lí tướng không phụ thuộc
A. Nhiệt độ. B. Thê tích. c. Nhiệt độ và thể tích. Tìm cảu đúng.
1
Hộ thức nào điền ta quá trình biến đòi trạng thái cho trong đồ thị.
A. AỤ = Q B. AU = A + Q	L
c. AƯ = A D. AU = 0	o
Một lượng khí ỏ' áp suâ’t 4.10'r’Pa có thê tích 12 lít. Sau Idii đun nóng đẳng áp khí no' ra và có thế tích 15 lít.
a> Tính còng khí thực hiện dược.
blTính dộ biến thiên nội năng cùa khí biết khí nhận dược nhiệt lượng 1800J.
Hệ số đàn hổi cùa vật ran phụ thuộc:
Ngoại lực tác dụng vào vật.
Độ biến dạng của vật.
c. Lực đàn hồi xuát hiện trong vật.
H. Chát liệu làm vật và hình dạng, kích thước Clin vật.
Chọn càu dũng.
Chọn câu dũng.
Hộ số nở khói cua vật rán phụ thuộc vào nhiệt dộ.
Hộ só nó' khối cua vật răn phụ thuộc ban chất củạ vật.
c. Hệ số nở khôi của chát rán phụ thuộc ban chất cua chát rán.
Cái kim thép nối được trên mật chát lỏng vi:
A. Kim có khôi lượng riêng nhò hơn khôi lượng riêng cua chát long, c. Chát lóng không dính ướt kim.
H. Chát long không dính ướt kim, lực căng bó mạt tác dụng lên kim hướng, lên cân bàng với trọng lực tác dụng lên kim.
Chọn cáu dùng.
Hố xáng ra tay thày mát tay vì:
Xáng la chất lóng làm ướt tay.
Xàng là chát lóng bay hơi nhanh nên thu nhiệt nhiêu từ da tay. c. Xang co nhiệt dô thấp.
Nến nhà lát gạch hoa am ướt la do:
Hát nền quá ám, nước ngám tu' dưới lẽn.
Hộ ám tuyệt đối quá lơn. c. Hộ ãm tương đối quá lớn.
LỜI GIẢI VẢ ĐÁP ÁN
]. B và c.
c.
Chọn gốc tọa độ là diêm 0 chiều đương ngược V, ; ti, = 0 là lúc chất điếm qua o lần I.
Phương trình chuyến động: X = -5t.+ 0,25t2 (m)
'Chất, diem qua 0 X = 0
0,25t - 5t. = 0
0,25t(t - 20) = 0
i t... - 0
	■	(s)
1 t, 20
Ịs| = 2|S,| = 2 •
= 1 . - Ị = 50(m)
11	! "	2a
0.5
Chọn gốc tọa độ là vị trí bắt dầu tác dựng lực F
Chiều dương cùng chiều I1' .
t = 0 là lúc bát dầu tác dụng lực F
.	,	... r, XV	F 2	„	, -	x
An dung ĐL II Niutơn: a =	-	■	= 8 m/s
m 0.250
Phương trình chuyển dộng t rong khoảng 0 < t < 2 (s)
X = -2,5t + 4t': (m I
Tại ti = 2 (].) có:
X, -	2,5.2 4 4.2- - 1 lm
2,5 + 8.2 -- 13,5 m / s
Vật đang chuyến động t.hco chiều dương
Phương trình chuyên dộng trong khoang t > 2 1.31 X = X| + V|t - n + 13,5 (t 2) Im)
Tại diêm t.-.í = 20(s> có X = 1 1 + 13,5(20	21 = 254(m)
A.
B.
Xe chuyến dộng thang dôu trẽn dường ngang . > lực phát dộng F = F„,s = p,.mg = 0,1.5000.10 = 500ỌN
Lực ma sát trên dô’c F’,„s = 11, mgcosơ = 4830N
_ F + Psinct-F' 5000 + 5000.10.sin 15°-4830 Gia toe: a = 	— = —	——	
5000
a - 2,62
s = vot +
at
T
2000 = 5t + l,31t2
Chọn t — 37 (s) (Loại t = -41(s))
D.
c.
A.
AG =
AO =
AB
72
AB
2
Điều kiện cân bằng: T.AG = P.AO
T=4£p=
AG
72
.100 = 50 72 (N)
12. a) AH = ABsincc = 0,6m AB
AG = ~ = 0,6m;
2
p = mg = 6 (N)
Điều kiện cân bằng của thanh AB: T.AH = Po.AC + P.AG T.0,6 = 15.AC + 6.0,6
Điều kiện không đứt: T < Tmax = 30 (N) 25.AC + 6 < 30
AC <
30-6
= 0,96 (m)
25
ACmaX = 0,96m
b) Fhi = Po + p + T + Q = 0 (1)
Chiếu (1) lên Ox: -Tcos30° + Qx = 0 -> Qx = Tcos30° = 15 Tã (N) Chiếu (1) lên Oy: -Po - p + Tsin30° + Qy = 0
=> Qy = Po + p - Tsin30° = 6(N)
Q = \/Qx + Qy = 7(15T3)2 +62 « 26,7(N)
c.
* Công của trọng lực trong cả hai trường hợp
Ăp = —mgh = -10.9,8.5 = -490 (J)
* mã = F + p + N + Fmst	(1)
F = 57,5 + 1.0a (N)
Kéo đều: a = 0 -> F = 57,5 (N)
A|- = F.s = -1'-- = 57i^- = 575 (J)
SÍ1K/ 0,5
Kéo với a = 0,5 •”	> F = 57,5 + 10.0,5 = 62,5 (N)
s
62,5.5	,
Ar =	. _	- 625 (J I
0.5
Gọi vận tốc pháo đôi với đât trước khi ban la V ; ngay sau khi ban la V' vận tốc cùa dạn dôi với pháo ngay sau khi bán là V , vạn tốc cua dạn dối với đất ngay sau khi ban là' v' thi V = V, + V
Động lượng của hệ “pháo + đạn” trước khi ban là (M + m.)V sau khi bẩn là MV' + m v'
Áp dụng định luật bao toàn dộng lượng:
	' MV = MV' + mv
MV = MV + mvn	(1)
Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu cùa pháo thi (1)	3000.5 .= 3000.V + 50.200
V — 1,67 (m/s>
16.
17.
18.
B.
B.
Sau khi bắn, pháo tiếp tục chuyên dộng vẻ phía trước với vận tõc 1.67 Ill's
Vx = Vncosa = 200.-yy = 100/2 (m/s) 2
Chọn mốc thế năng tại mặt. dát.
Áp dụng định luật báo toàn co' năng cho ba vị trí: Điếm bắn, điểm cao nhát và điếm rơi.
V = V(| = 200 (m/s)
19. Chọn môc thế năng tại mặt phăng ngang. Tại đinh mật phắng nghiêng vật có co' nàng w = mgh - mglsinư.
Công của lực ma sát trên mặt phăng nghiêng: A| = Thím./
A| = -piingcosơ../
Công cùa lực ina sát trên mặt phổng ngang:
A:; = E-..S = Ịi.ingS
Độ hiến thiên cơ năng bằng cõng lực ma sát nôn:
Có
w = A, í A. mg/sinu = - Ị.i,mg/cosư.
ỊtíingS
_	,1 sinư.	1	„
sin 35"	'ì
s = / - —— cosơ 1=6.
COS 35 ’ ~ 29,5(m)
1 M,	J
0.1
c.
Qná
trình 1	> 2: Đang nhiệt
P|V| = I’V : T, = T;.
2 --> 3: Đắng áp:
V	V
■ = -	: 1'. = p,
T,	T
3 —> 1: Đẳng tích
p	p
hi = hl . V:1 = V,
. T;i T
22. D.
23. B.
24. B.
25. a) A =
p AV = -4.10Ã15	12). 10 = 1200 (J)
b) Aư
= A + Q = -1.200 + 1800 =
600 (J)
D.
c.
D.
B.
c.