SGK Tin Học 7 - Bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em

  • Bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em trang 1
  • Bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em trang 2
Bài thục hành 6 I TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM
Mục đích, yêu cẩu
Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
Nội dung
BÀI TẬP 1 Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền
Mở bảng tính Bang diem lop em đã được lưu trong Bài thực hành 5. Thực hiện các điều chỉnh và định dạng thích hợp để có trang tính như trên hình 72 sau đây. Cuối cùng lưu bảng tính.
ị A 	B	l__c	i	D_ j	E _ J_ F i G I
4
stt
Ho va lèn
Toán
Vật li
NgửVàn
Tin hoc
Biềiii trung bĩnh
5
1
Đinh Vạn Hoảng An
8
8
8
7.8
6
2
Lè Thị Hoài An
8
3
8
8
8.0
7
3
Lê Thái Anh
Ố
7 .
8
7.8
8
4
Pham Như Anh
9
10
10
10
9.8
9
5
Vũ Việt Anh
8
5
8
8
7.5
10
6
Phạm Thanh Binh
8
9
9
8
8.5
11
7
Tran Quốc Bình
8
8
9
9
8.5
12
8
Nguyễn Linh Chi
7
6
8
9
7.5
13
9
Vũ Xuân Cương
8
7
8
9
8.0
14
10
Tran Quốc Đạt
10
9
9
9
9.3
15
lí
Nguyễn Anh Đuy
8
■
8
8
7.8
16
12
NguyatTrungDucg
I
L 7 
 8
7
7.5
1 i
2J	Bàng điểm lớp 7 A
3 ì	
Hình 72
Yêu cẩu
Thực hiện định dạng với phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ khác nhau; dữ liệu số được căn giữa.
Hàng 2 có các ô từ A2 đến G2 được gộp thành một ô và nội dung được căn giữa bảng.
Các cột và các hàng được tô các màu nền và kẻ đường biên để dễ phân biệt.
BÀI TẬP 2. Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu
Lập trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam Á như hình 73 dưới đây:
A J	B
c
D
E
F
1
2
lCAC NÍrớC ĐÔNG NAM Á
3
4
Stt Quốc gia
Diên tích
Dân số
Mât độ
Tì lê dân số thành thị
5
(Nghìn Km2)
(Triệu người)
(Người/Km2) (%)
6
1 Bru-nây
6
0.4
74
7
2 Cam-pu-chia
181
133
15
8
3 Đông Tí mo
15
0.9
8
9
4 In-đò-nê-xi-a
1919
221.9
42
10
5 Lào
237
5.9
19
11
6 Ma-lai-xi-a
330
261
62
12
7 Mi-an-ma
677
505
29
13
8 Phi-li-pin
303
848
48
14
9 Xin-ga-po
0.6
4.3
100
15
10 Thái Lan
513
650
31
16
11 Việt Nam
329.3
831
27
Hình 73.
Lập công thức để tính mật độ dân số (người/km2) của Bru-nây trong ô E6. Sao chép công thức vào các ô tương ứng của cột E để tính mật độ dân số của các nước còn lại.
Chèn thêm các hàng trống cần thiết, điểu chỉnh hàng, cột và thực hiện các thao tác định dạng văn bản, định dạng số để có trang tính tương tự như hình 74:
A
B
c
D
E
F
1
2
CÁC NƯỚC ĐỎNG NAM Á
3
4
Stt
Oiiổc gia
Diện tích
Dãn sồ
Mật độ
Tỉ lè dãn sô thành thi
5
(Nqhin kim)
(Triệu lUỊUÕi)
(Nuuóikmỉ)
(%)
6
1
Bni-nãy
6.0
0.4
67
74.0
7
2
Cain-pn-chia
181.0
13.3
73
15.0
8
3
Đông Tì-nto
15.0
0.9
60
8.0
9
4
In-đõ-nẽ-xi-a
1919.0
221.9
116
42.0
10
5
Láo
237.0
5.9
25
19.0
11
6
Ma-lai-xi-a
330.0
26.1
79
62.0
12
7
Mi-an-ma
677.0
50.5
75
29.0
13
8
Phili-pin
300.0
84.8
283
48.0
14
9
Xin-ga-po
0.6
4.3
7167
100.0
15
10
Tliãi Lan
513.0
65.0
127
31.0
16
11
Việt Nam
329.3
83.1
252
27.0
Hình 74
Lưu bảng tính với tên Cac nuoc DNA.