SGK Vở bài tập Tiếng Việt 1 - Tuần 13: Ôn tập - Kiểm tra

  • Tuần 13: Ôn tập - Kiểm tra trang 1
  • Tuần 13: Ôn tập - Kiểm tra trang 2
  • Tuần 13: Ôn tập - Kiểm tra trang 3
  • Tuần 13: Ôn tập - Kiểm tra trang 4
  • Tuần 13: Ôn tập - Kiểm tra trang 5
  • Tuần 13: Ôn tập - Kiểm tra trang 6
  • Tuần 13: Ôn tập - Kiểm tra trang 7
  • Tuần 13: Ôn tập - Kiểm tra trang 8
  • Tuần 13: Ôn tập - Kiểm tra trang 9
Tập đọc (*)
Sáng nay
Viết tiếng trong bài có vần oe:	
Gạch dưởi các tiếng :
có vần oe: chích choè, khoẻ mạnh, tròn xoe, khoé mát
có vần oeo : khoeo chân, khoèo quà bưởi, ngoéo tay, ngoẹo đầu
Ghi dđu X vào □ trưâc những vật cùng đi học với bạn nhỏ sáng nay:
Có ngàn tia nắng nhỏ.
Có những đám mây bay.
Có trăm trang sách mở.
Điền các tù ngữ xếp thành hàng, tránh nắng, "i" gầy, "o" đội nón vào chồ trống để thấy sụ ngộ nghĩnh của dòng chữ :
	,	từng dông chữ
nhấp nhô : nên đội mũ là "ô".
Nối Gió và Nụ hồng vâi hành động đùa vui của chúng :
bâtcựàiquá,
Gió	nở hoa.
Nụ hồng	. nđpđâu,
ùa ra.
Viết lọi hai câu đô' trong Tiếng Việt 1, tập ha/trang 155.
a)
b)
Điền : fr hoặc ch.
Chị Mái và cô Mơ
Chị Mái	ăm một đàn con
	ân bối, miệng gọi mắt trôn ngó	ông
Cô Mơ đè một	úng hồng
Cục ta cục tác sân	ong ngõ ngoài.
Điền :c hoặc k.
Câu đố
Cũng gọi là	ãnh như chim
Những ngày lặng gió nằm im khoang thuyền
Chà cơn gió lộng	éo lên
Đưa thuyền rời bến tối miền khơi xa.
Tập đọc (*)
Con chuột huênh hoang
Viết tiếng trong bài có vđn uênh:	
Điền : uẽnh hoặc ẽnh.
chơi bộp b	đi ch	choạng
cổng b	viện	gian nhà t	' - toàng
Ghi lí do Chuột trong câu chuyện này không sọ Mèo :
Ghi dấu X vào □ trước cách kết thúc câu chuyện :
Chuột bât được Mèo.
Chuột ba chân bốn cổng chạỳ thoát.
Mèo nhày phát xuống ngoạm ngay lây Chuột.
Chính tả
1. Chép lợi bài Rưóc đèn.
Viết tiếng trong bài chính tà :
có vân iu: 	
có vần uyu:	 	
Điền:
c hoặc k	.....ổng làng	cửa ính
g hoặc gh	ọn gàng	xuồng e
ng hoặc ng/1 -	ôi nhà đang xây.
- Thiếu nhi tạp	..I thức Đội.
Tập đọc
Làng Bác
Chép hai dòng đâu và hai dòng cuối tả nắng trên Quàng trưòng Ba Đình :
a) Ị_	ị.	ỉ	
b) '	:	í	.	,	
Tù ngữ nào tà bâu tròi trên Quàng truồng Ba Đình mùa thu ? Ghi dấu X vào □ trước ý trà lòi đúng :
□ Vàng thắm. □ Trong vát. ọ Sà thâp.
	7ệ	
Chép ba dồng thơ tà cảm tưởng của bạn nhỏ khi đi trên Quàng trường Ba Đình :
Chính tả
1. Chép lại bái Quà sồi.
Viết tiếng trong bài chính tà :
có vần ăm:	
có vần ăng:	
Điền : r hoặc d, gi.
Rùa con đi chạ
	ùa con đi chọ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bưỡc chân sang hè
Mua xong chạ đã vãn chiều
Heo heo	ó thổi cánh	iều mùa thu.
Tập đọc
Gửi lòi chào lóp Một
Chia tay lớp Một, bạn nhỏ chào những đồ vật nào ? Ghi dấu X vào □ trước ý trà lòi đũng :
Bàng đen, của sổ.
Của sổ, chỗ ngồi.
Của sổ, chỗ ngổi, bàng đèn.
Bạn nhỏ chào cô giáo và hứa vối cô :
Chính tả
1. Chép lại bài Quyển sách mới.
Viết tiếng trong bài chính tã
có vần anh :
cỗ vân ach:
3. Điền : anh hoặc ach.
Bà em kém mắt
Mà đi rđt nh	
Bà không nhìn 	
Mà thuộc vanh V....'	
Chuyện xửa chuyện xưa.
Tập đọc
Hai cậu bé và hai ngưòi bố
Viết tiếng trong bài:
có vân iêt:	
có vần /êc:	
Viết tiếp các Câu:
Bố Sơn là bác ST. Bố Sơn	
Bô' Việt trồng lũa. Lúa gạo do bố Việt trồng, dùng để
1. Chép lại bài Xia cá mè.
Viết lại các chữ trong bài chính tà bốt đâu bàng
Điền : iẽn, iêng hoặc uyên.
Thuyền ngủ bãi
Bác th	ngủ rất lạ
Chẳng chịu trèo lên giường Úp mặt xuống cát vàng
Ngh	tai về phía b	
Tập đọc
Mùa thu ỏ vùng cao
Viết tiếng trong bài:
có vần ương:
có vân Ươc ■	
Chép các câu vân tà cảnh mùa thu à vùng cao :
Bầu tròi
Những dãy núi	
Nương ngô	Nưong	lúa
Chính tả
Viết những chữ trong bài chính tở bát đđu :
bằng ng :	
bằng ngh :	
Điền : ưai hoặc uôi.
Trăng của mồi ngưòi
Me bào : trăng như I	'... liềm
Ông ràng : trăng tựa còn thuyền cong mui Bà nhìn : như hạt cau phơi
Cháu c	'..: quà ch.....'... vàng t	ngoài vườn.