SGK Vở bài tập Tiếng Việt 1 - Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình

  • Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình trang 1
  • Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình trang 2
  • Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình trang 3
  • Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình trang 4
Tạp đọc
Bàn tay mẹ
1.
2.
3.
Viết tiếng trong bài có vần an :	
Viết lại:
2 tiếng có ván an :	
2 tiếng có vần at:	
mát cây đàn tát nuôc hoa lan hát
Viết lại câu vân diễn tâ tình câm của Bình với đôi bàn tay mẹ :
Chính tà
kéo đ	t....?	nước	đánh bóng b
Chép lại bài Bàn tay mẹ (từ "Hằng ngày" đến "một chậu tã lót đầy").
3. Điền : g hoặc gh.
nhà a	ềnh thác	đàn à
cái ế	ạo nếp	.......i chép
Tạp đọc
Cái Bống
Viết tiếng trong bài có vần anh :	
Đánh dấu X vào ô trống cho đúng :
Tiếng
khách
tranh
vách
nhanh
mách
có vần anh
có vần ach
Bống đã làm gì giúp mẹ ? Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.
Bống.............................................................. cho mẹ nấu Qơm.
Khi mẹ đi chọ về, đưòng tron, Bống	Ị	
Nối các ô chũ thành cáu và viết lại vào chỗ trống :
Bống
1 1
và thương mẹ
rốt chỡm làm
IX)
Hjj
Chính tả
1. Viết lại bài Cái Bống.
hộp b	túi X...?	bức tr	
3. Điền : ng hoặc ngh.
........à voi
lắng 	e
ngoan 	oàn
	ỉ ngai
Tạp đ' Vẽ
Viết tiếng trong bài'
- Đọc : cua, ch - Viết lại : "
Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con ngựa ? Ghi dấu X vào □ trước ý trở lời đúng :
Vì bà chưa bao giò nhìn thấy ngụa.
Vì bé vẽ ngựa không ra hình ngụa.
] Vì bé vẽ con ngựa không đẹp.
4.
Bà 	 cháu.
Điền : trông hoặc trông thấy.
Bà 	 một
con ngựa đi qua.