Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 1 Bài 2: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)

  • Bài 2: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) trang 1
Bài 2. CỘNG, TRỪ CÁC số có BA CHỮ số (không nhớ)
Tính nhẩm:
a) 500 + 400 = 900
900 - 400 = 500
900 - 500 = 400
Đặt tính rồi tính:
275 + 314
589
b) 700 + 50 = 750
750 - 50 = 700
750 - 700 = 50
667	524
317	+ 63
350	587
300 + 40 + 6 = 346
300 + 40	= 340
300 + 6	= 306
756 42
714
3. Trường Thắng Lợi có 350 học sinh nam, số học sinh nữ của trường đó nhiều hơn số học sinh nam là 4 học sinh. Hỏi Trường Thắng Lợi có bao nhiêu học sinh nữ?
Tóm tắt
Nam có Nữ nhiều hơn
Nữ có
: 350 học sinh : 4 học sinh : . . . học sinh ?
Bài giải
Sô" học sinh nữ là:
350 + 4 = 354 (học sinh)
Đáp sô": 354 học sinh
4. Trại chăn nuôi có 800 con gà, số vịt ít hơn số gà là 600 con. Hỏi trại đó có bao nhiêu con vịt?
Tóm tắt
Gà:
Vịt:
800 con gà
'í'
60Õ côn vịt
con
Bài giải
Số vịt có trong trại chăn nuôi là:
800 - 600 = 200 (con)
Đáp sô: 200 con
5. Với ba số 542, 500, 42 và các dấu +, -, =, em viết được các phép tính đúng là:
500 + 42 = 542	542 - 42 = 500
42 + 500 = 542	542 - 500 = 42