Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 1 Bài 79: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)

  • Bài 79: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 1
  • Bài 79: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 2
Bài 79. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo)
Tính giá trị của biểu thức:
90 - (30 - 20)= 90 - 10
= 80
90 - 30- 20 = 60 - 20 = 40
135 - (30 + 5)= 135 - 35 = 100
135 - 30 - 5 = 105 - 5 = 100
Tính giá trị của biểu thức:
(370 + 12) : 2 = 382 : 2
100 - (60 + 10) = 100 - 70 = 30
100 - 60 + 10	= 40 + 10
= 50
70 + (40 - 10) = 70 + 30 = 100
70 + 40- 10 = 110 - 10 = 100
(231 - 100) X 2 = 131 X 2 = 262
3.
370 + 12 : 2 = 370 + 6 = 376
c) 14 X 6 : 2 = 84 : 2 = 42
14 X (6 : 2) = 14 X 3 = 42
Số
Cách 1:
Mỗi đội có số bạn là:
88 : 2 = 44 (bạn)
Mỗi hàng có số bạn là:
44 : 4 = 11 (bạn)
Đáp số: 11 bạn
Cách 2:
Số hàng có trong hai đội là: 4x2=8 (hàng)
Số bạn xếp trong mỗi hàng là: 88 : 8 = 11 (bạn)
Đáp số’: 11 bạn
231 - 100 X 2 = 231 - 200 = 31
d) 900 - 200 - 100= 700 - 100 = 600
900 - (200 - 100) = 900 - 100 = 800
Biểu thức
Giá trị của biểu thức
(40 - 20) : 5
4
63 : (3 X 3)
7
48 :(8 : 2)
12
48 : 2 : 2
12
(50 + 5) : 5
11
(17 + 3) X 4
80
4. Có 88 bạn được chia thành 2 đội, môi đội xếp đều thành 4 hàng Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? (Giải bằng hai cách).