Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 1 Bài 43: Bảng đơn vị đo độ dài

  • Bài 43: Bảng đơn vị đo độ dài trang 1
  • Bài 43: Bảng đơn vị đo độ dài trang 2
Bài 43. BẢNG ĐƠN V| ĐO ĐỘ DÀI
lkm
=
1000m
lm
=
1000mm
lhm
=
100m
lm
=
100cm
ldam
=
10m
lm
=
lOdm
lkm
=
lOhm
ldm
=
100mm
lhm
=
lOdam
lcm
=
10mm
5 dam
50m
2m
—
20dm
7hm
=
700m
4m
=
400cm
3hm
=
300m
6cm
=
60mm
6dam
—
60m
8dm
—
80cm
3. Tính (theo mẫu):
26m
X 2 = 52m
69cm : 3 = 23cm
2 5 dam
X 2 = 50 dam
48m	: 4 = 12m
18hm
X 4 = 72hm
84dm : 2 = 42dm
82km
X 5 = 410km
66mm : 6 = llmm
4. Hùng cao 142cm, Tuấn cao nhiêu xăng-ti-mét?
Tốm tắt 136cm
Tuấn : (.--''"'"""-'-■.Ị 142cm
Hùng: í--""	1
?cm
136cm. Hỏi Hùng cao hơn Tuấn bao
Bài eiải
Hùng cao hơn Tuấn là:
142 - 136 = 6 (cm)
Đáp số: 6cm