Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 1 Bài 28: Phép chia hết và phép chia có dư
Bài 28. PHÉP CHIA HÍT VÀ PHÉP CHIA có DƯ 1. Tính rồi viết (theo mẫu): a) Mẫu: 36 6 25 5 42 2 99 3 36 6 25 5 42 2 99 3 36 6 25 5 4 21 9 33 0 0 02 09 2 9 0 0 36 : 6 = 6 25 : 5 = 5 42 : 2 = 21 99 : 3 = 33 b) Mẫu: 19 2 30 4 38 5 49 6 19 2 30 4 38 5 49 6 18 9 28 V 35 — 48 v 1 ~í ~T 19 : 2 = 9 (dư 1); 30 4 = 7(dư2); 38:5 = 7(dư3); 49 : 6 = 8 (dư 1) c) 26 3 32 4 60 6 55 5 26 3 32 4 60 6 55 5 24 8 32 8 6 10 5 11 2 0 00 05 0 5 0 0 26 : 3 = 8 (dư 2) 32 : 4 = 8 60 : 6 = 10 55 : 5 = 11 2. Đ 9 a) s 9 54 6 48 2 54 9 Đ 4 23 s 0 08 4 96 3 6 s 9 32 Đ 7 06 3. Viết tiếp số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: 31 4 25 _3_ 38 28 7 24 8 35 3 1 3 31 = =7x4+3 25 =8x3+1 38 = Trong phép chia có dư, số bị chia bằng thưotag nhân với số chia rồi cộng với sô' dư.