SGK Ngữ Văn 7 - Phụ lục Bảng tra yếu tố Hán Việt

  • Phụ lục Bảng tra yếu tố Hán Việt trang 1
  • Phụ lục Bảng tra yếu tố Hán Việt trang 2
  • Phụ lục Bảng tra yếu tố Hán Việt trang 3
  • Phụ lục Bảng tra yếu tố Hán Việt trang 4
  • Phụ lục Bảng tra yếu tố Hán Việt trang 5
  • Phụ lục Bảng tra yếu tố Hán Việt trang 6
PHỤ LỤC
BẢNG TRA YẾU Tố HÁN VIỆT
Thứ
tự
Yếu tố
Hán
Việt
Bài
Nghĩa
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
bạch
6
trắng,
sáng
bạch cầu, bạch cúc, bạch đầu quân (dân quân gồm các cụ già), bạch nhật, bạch yến,...
2
bấn
6,12
nửa, một nửa
bán cầu, bán kính, bán thân, bán tín bán nghi (nửa tin nửa ngờ), quá bán,...
3
chân
22
(TLV)
thật
chân chính, chân dung, chân lí (B.22, TLV), chân thành, chân thực, chân tình, chân tướng,...
4
cô
6
(Đọc
thêm)
lẻ loi
cô độc, cô đơn, cô lập, cô thôn (B.6, Đọc thêm),...
5
cư
5
ở, chỗ ở
cư dân, cư trú, cư xá, cư xử, an cư lạc nghiệp (sống yên ô’n và làm ăn vui vẻ), dân cư, du cư, định cư,...
6
cửu
3
(Đọc
thêm)
chín
(số
lượng)
cửu chương, cửu Long (B.3, Đọc thêm), cửu phẩm, cửu tuyền,...
7
dạ
10,12
đêm
dạ hội, dạ hương, dạ quang,...
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
8
đại
10
to, lớn
đại bác, đại dương, đại hàn, đại hội, đại thắng,...
9
điền
6, 20
ruộng
điền chủ (B.20), điền dã, điền viên, công điền, đồn điền,...
10
giang
5, 28
sông
giang hà, giang hồ (B.28), giang san (B.5), tràng giang đại hải (ví lời lẽ rất dài dòng và lan man, như nước ở sông dài, biển rộng),...
11
hà
5
sông
băng hà, ngân hà, sơn hà (B.5), thiên hà,...
12
hạnh
26
may
mắn
hạnh phúc (B.26), bất hạnh, hân hạnh, vinh hạnh,...
13
hậu
6, 20
sau
hậu phương (B.20), hậu thế, hậu thuẫn, hậu vệ, lạc hậu, tối hậu thư,...
14
hồi
10
trở về
hồi hương, khứ hồi, phản hồi, thu hồi, triệu hồi (gọi về),...
15
huyết
26
máu
huyết áp, huyết khí, huyết mạch (B.26), huyết thống, bổ huyết, nhiệt huyết, tâm huyết, xuâl huyết,...
16
hữu
6
CÓ
hữu hạn, hữu hiệu, hữu hình, hữu ích, công hữu, hãn hữu (hiếm có), sở hữu, tư hữu,...
17
hữu
26
bên
phải
hữu khuynh, hữu ngạn,...
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
18
hữu
27
bạn,
thân thiết
hữu hảo, hữu nghị, chiến hữu (B.27), giao hữu,...
19
lão
10
già
lão hoá, lão ông, lão thành, lão tướng, trường xuân bâĩ lão (trẻ mãi không già),...
20
lực
24
sức,
sức mạnh
lực lượng, lực sĩ, áp lực, học lực, mãnh lực (B.24), tận lực, vũ lực,...
21 .
mẫu
26
mẹ
mẫu giáo, phụ mẫu (B.26), thân mẫu, từ mẫu,...
22
mộc
14
cây thần gỗ
mộc hương, mộc nhĩ, độc mộc (thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng), thảo mộc (B.14),...
23
ngoại
21
ngoài,
bên ngoài
ngoại giao, ngoại lệ, ngoại ngữ, ngoại quốc (B.21), ngoại thành, ngoại xâm, đối ngoại, hải ngoại, lệ ngoại,...
24
ngôn
27
lời nói,
nói
ngôn luận, ngôn ngữ, danh ngôn, ngụ ngôn, thông ngôn (B.27), tuyên ngồn,...
25
nguyệt
10
trăng
tháng
nguyệt lão, nguyệt thực, vọng nguyệt, nguyệt liêm, nguyệt phí, nguyệt san, nhật nguyệt, ...
26
nhập
23
vào
nhập khẩu, nhập ngũ, đột nhập, gia nhập, thâm nhập (B.23),...
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
27
nhật
9
Mặt Trời
ngày
ban
ngày
nhật thực
nhật kí, cách nhật, chủ nhật, công nhật, sinh nhật,...
thanh thiên bạch nhật (ban ngày ban mặt),...
28
nội
7
(TLV),
28
trong
nội dung, nội khoá, nội lực, nội quy, nội tâm (B.28), nội thành, nội trợ (B.7, TLV), đối nội,...
29
phụ
26
cha
phụ huynh, phụ mẫu (B.26), thân phụ,...
30
quốc
5
nước
quốc gia, quốc hiệu, quốc huy, quốc kì, quốc phòng, quốc tịch, cường quốc, cứu quốc,...
31
tả
26
bên trái
tả ngạn, tả xung hữu đột,...
32
tam
9, 29
ba
tam ca, tam cấp, tam giác, tam tòng tứ đức (B. 29), quần tam tụ ngũ (tụm năm tụm ba),...
33
tàng
14
giấu, ẩn kín, cất giữ
tàng hình, tầng trữ, bảo tàng, tiềm tàng (B.14),...
34
tâm
1
lòng
tâm hồn, tâm lí, tâm tình, an tâm, bận tâm (B.l), hảo tâm, hướng tâm, khổ tâm, tận tâm, vô tâm,...
35
thảo
14
cỏ
thảo mộc (B.14), thảo nguyên, bách thảo, cam thảo, dược thảo,...
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
36
thâm
12,23
sâu
thâm canh, thâm hiểm, thâm nhập (B.23), thâm tâm, cao thâm, uyên
thâm,...
37
thiên
5 (TV)
nghìn
thiên biến vạn hoá, thiên hình vạn trạng, thiên lí mã (B.5, TV), thiên niên kỉ (B.5, TV), thiên tuế,...
38
thiết
1
sắt, thép
thiết giáp (B.l), thiết hạm, thiết mộc,...
39
thiếu
10
trẻ
thiêu nhi, thiếu niên, thiếu nữ, thiếu phụ, thiếu thời, niên thiếu,...
40
thôn
6
(Đọc
thêm)
làng
thồn dã, thôn nữ, cô thôn (B.6, Đọc thêm), nông thôn, xã thôn,...
41
thủ
26
giữ
thủ môn, thủ thành, thủ thế, thủ thư, bảo thủ (B. 26), cố thủ, phòng thủ,...
42
thư
5
sách
thư mục, thư viện, binh thư, thiên thư (B.5), thủ thư,...
43
tiền
9
trước, ở phía
trước
tiền đạo, tiền đồ, tiền nhân, tiền tiến, tiền tuyến, trận tiền,...
44
tiểu
10
nhỏ, bé
tiểu ban, tiểu đội, tiểu hàn, tiểu học, tiểu sử, tiểu tiết,...
45
tiếu
10
cười
tiêu lâm, đàm tiêu,...
46
tinh
26
sao,
thiên thể
tinh tú, hành tỉnh, phúc tinh (B.26), vệ
tinh,...
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
47
vâh
10
hỏi
vấn đáp, vấn đề, nghi vấn, phỏng vấn, thẩm vấn,...
48
viễn
6
(Đọc
thêm)
xa
viễn cảnh, viễn dương, viễn phố (B.6, Đọc thêm), viễn thị, vĩnh viễn,...
49
vọng
2,28
mong
mỏi,
trông chờ
vọng phu, hi vọng, hoài vọng (B.28), khát vọng, that vọng, tuyệt vọng (B.2),...
50
xuất
23
ra
xuất hành, xưátngũ, xuất phát, xuất thân, xuất xứ, đề xuất, sản xuất (B.23),...