SGK Tiếng Việt 2 - Tuần 1 - Chủ điểm: EM LÀ HỌC SINH
EM LA HỌC SINH Có công mài sát, có ngày nên kim Ngày xưa có một cậu bé làm việc gì cũng mau chán. Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở. Những lúc tập viết, cậu cũng chỉ nắn nót được mấy chữ đầu, rồi lại viết nguệch ngoạc, trông rất xấu. Một hôm trong lúc đi chơi, cậu nhìn thấy một bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài 'vào tảng đá ven đường. Thấy lạ, cậu bèn hỏi : Bà ơi, bà làm gì thế ? Bà cụ trả lời : Bà mài thỏi sắt này thành một chiếc kim để khâu vá quần áo. Cậu bé ngạc nhiên : Thỏi sắt to như thế, làm sao bà mài thành kim được ? Bà cụ ôn tổn giảng giải : Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ có ngày nó thành kim. Giống như cháu đi học, mỗi ngày cháu học một ít, sẽ có ngày cháu thành tài. Cậu bé hiểu ra, quay vể nhà học bài. TRUYỆN NGỤ NGÔN Q - Ngáp ngắn ngáp dài: ngáp nhiều vì buồn ngủ, mệt hoặc chán. Nắn nót: (viết hoặc làm) cẩn thận, tỉ mỉ. Nguệch ngoạc : (viết hoặc vẽ) không cẩn thận. Mải miết: chăm chú làm việc, không nghỉ. Ôn tồn : nói nhẹ nhàng. Thành tài: trỏ thành người giỏi. (?) 1. Lúc đầu, cậu bé học hành thế nào ? Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ? Bà cụ giảng giải như thế nào ? Câu chuyện này khuyên em điều gì ? Kể chuyện 1. Dựa theo tranh, kể lại tùng đoạn câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim: Ngày xưa, có một cậu bé... Một hôm, cậu nhìn thấy... Bà cụ ôn tồn giảng giải... Cậu bé hiểu ra... Kể lại toàn bộ câu chuyện. Chính tả Tập chép : Có công mài sắt, có ngày nên kim (từ Mỗi ngày mài... đến có ngày cháu thành tài.) (?) Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Điền vào chỗ trống c hay k ? ...im khâu, ...ậu bé, ...iên nhẫn, bà ...ụ Viết vào vở những chữ cái còn thiêu trong bảng sau : SỐ thứ tự Chữ cái Tên chữ cái 1 a, a 2 á 3 ớ 4 bê 5 c xê ó dê 7 dê 8 e 9 ê Học thuộc bảng chữ cái vùa viết. Tộp dọc Họ và tên Nam, nữ Ngày sinh Nơi sinh Quê quán Nơi ở hiện nay Học sinh lớp Trường Tự thuật Bùi Thanh Hà nữ 23 - 4 - 1996 Hà Nội xã Hợp Đồng, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây 25 phố Hàn Thuyên, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 2B Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội Hà Nội, ngày 6 - 9 - 2003 Người tự thuật Bùi Thanh Hà 0 - Tựthuật: kể về mình. - Quê quán (quê) : nơi gia đình đã sống nhiều đời. (?) 1. Em biết những gì về bạn Thanh Hà ? Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy ? Hãy cho biết: Họ và tên em. Em là nam hay nữ. Ngày sinh của em. Nơi sinh của em. Hãy cho biết tên địa phương em ở : Xã (hoặc phường). Huyện (hoặc quận, thị xã). 1. Chọn tên gọi cho mỗi nguôi, mỗi vật, mỗi việc được vẽ duói đây : TRƯỜNG TIỂU HOC KIM ĐÓNG (học sinh, nhà, xe đạp, mựa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo) M : 1. trường, 5. hoa hồng. Tim các từ: Chỉ đồ dùng học tập. M : bút Chỉ hoạt động của học sinh. M : đọc Chỉ tính nết của học sinh. M : chăm chỉ Hãy viết một câu nói về nguôi hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau : M : Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Tập viết Viết chữ hoa : Viết úng dụng : Anh em thuận hoà. Tộp đọc Ngày hôm qua đâu rồi ? Em cầm tờ lịch cũ : Ngày hôm qua đâu rồi ? Ra ngoài sân hỏi bố Xoa đầu em, bố cười. Ngày hqm qua ỏ lại Trên cành hoa trong vườn Nụ hổng lớn lên mãi Đợi đến ngày toả hương. Ngày hôm qua ở lại Trong hạt lúa mẹ trồng Cánh đồng chờ gặt hái Chín vàng màu ước mong. Ngày hôm qua ở lại Trong vở hổng của con Con học hành chăm chỉ Là ngày qua vẫn còn. BẼ KIẾN QUỐC 0 - Tờ lịch : tờ giấy hay tập giấy ghi ngày, tháng trong năm. Toả huong : mùi thơm bay ra, lan rộng. ưóc mong : muốn một điều tốt đẹp. (?) 1. Bạn nhỏ hỏi bố điều gì ? Nói tiếp ý của mỗi khổ tho' sau cho thành câu : Khổ thơ 2 : Ngày hôm qua ở lại... Khổ thơ 3 : Ngày hôm qua ở lại... Khổ thơ 4 : Ngày hôm qua ở lại... Em cần làm gì để không phí thời gian ? Học thuộc lòng khổ thơ em thích. Chính tá Nghe - viết: Ngày hôm qua đâu rồi ? (khổ thơ cuối) (?) - Chữ đầu các dòng thơ viết như thế nào ? - Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở của em ? (2). Em chọn chữ nào trong ngoặc đon để điền vào chỗ trống ? \ /I* I • I \ I W (lịch, nịch) (làng, nàng) (bàng, bàn) (thang, than) quỵẽn chắc ... ... tiên, ... xóm cây ..., cái ... hòn ..., cái ... Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau : Số thứ tự Chữ cói Tên chữ cói 10 ì giê 11 hát 12 i 13 ca 14 í e-lò 15 em-mà ló en-nờ 17 o 18 ô 19 ơ Học thuộc bảng chữ cái vừa viết. Tập lòm vốn Trả lòi câu hỏi: Tên em là gì ? Quê em ở đâu ? Em học lớp nào, trường nào ? Em thích những môn học nào ? M : Em thích vẽ và múa hát. Em thích làm những việc gì ? Nghe các bạn trong lóp trả lời các câu hỏi ở bài tập 1, nói lại nhũng điều em biết về một bạn. Kể lại nội dung mỗi tranh duới đây bằng 1, 2 câu để tạo thành một câu chuyện. K 1 — '.yjw-