SGK Toán 4 - Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)

  • Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) trang 1
  • Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) trang 2
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA số Tự NHIÊN (tiếp theo)
quả cam
Ví dụ 1 : Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phẩn bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và 4 quả cam. Viết phân số chỉ số phán quả cam Vân đã ăn. Ta thấy:
Ấn 1 quả cam, tức là ăn 4 phẩn hay 4 quả cam ; ăn thêm 4- quả cam nữa, tức là ăn thêm 1 phán, nhu vậy Vân đã ăn tất cả 5 phán hay 4 quả cam.
Ví dụ 2 : Chia đều 5 quả cam cho 4 nguời. Tìm phần cam của mỗi nguời.
Ta có thể làm nhu sau : Chia mỗi quả cam thành 4 phán bằng nhau. Lán lượt đua cho mỗi nguời 1 phần, tức là 4 của tùng quả cam. Sau 5 lần chia nhu thế, mỗi nguôi đuọc 5 phán hay 4 qua cam.
Vậy:
: 4 = |-(quả cam).
Kết quả của phép chia số tụ nhiên cho số tụ nhiên (khác 0) có thể viết là một phân số, chẳng hạn : 5 : 4 = 4'
quả cam gổm 1 quả cam và 4 quả cam, do đó 4 quả cam nhiều hon 1 quả cam.
Ta viết: Ậ > 1.
4
Phân số 4 có tủ sô'lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hon 1.
Phân số 4 có tủ sô' bằng mẫu số, phân số đó bằng 1.
Ta viết: 4 = 1.
Phân số 4 có tủ số bé hơn mẫu số, phàn số đó bé hon 1.
Ta viết: 4- < 1.
® Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số :
9:7; 8:5; 19:11 ; 3:3; 2:15.
Có hai phân số 4 và phân số nào chỉ phán đã tô màu của hình 1 ?
Hình 1
Trong các phân số 4 ’ M ’ 4 ’ w ’ U
Phân số nào bé hơn 1 ?
Phân số nào bằng 1 ?
Phân sô' nào lớn hơn 1 ?
24 . 24
LUYỆN TẬP