Giải bài tập Toán lớp 5: Luyện tập chung
LUYỆN TẬP CHUNG _84 29 30 100 100 + 100 Tính : 85 793 - 36 841 + 3826; 325,97 + 86,54 + 103,46. Giải a) = 48 952 + 3826 , . 84 ( 30 29 b) = —— + = 52 778 c) = 325,97 + (86,54 + 103,46) 100 U00 100 1 ĨÕÕ + ĨÕÕ 85 100 = 325,97 + 190 = 515,97. Tìm X : a) X + 3,5 = 4,72 + 2,28; b) X - 7,2 = 3,9 + 2,5 Giải a) X = (4,72 + 2,28) - 3,5 b) X = 3,9 + 2,5 + 7,2 X = 7 - 3,5 = 3,5 X = 13,6. Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng đáy 3 2 bé, chiều cao bằng đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao 5 nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta ? Giải Đáy lớn dài là : 150 X -| = 250 (m) 2 Chiều cao là : 250 X = 100 (m) 5 Diện tích mảnh đất là : 150 t 250 X 100 = 200 X 100 = 20 000 (m2) hay 2ha 2 Đáp sô : 20 000m2 hay 2ha. Lúc 6 giờ, một ô tô chỏ' hàng đi từ A với vận tốc 45 km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chó' hàng. Hỏi đến mấy giò' thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chỏ' hàng ? Giải Lúc ô tô du lịch khởi hành thì ô tô chỏ' hàng đã đi được đoạn đường là : 45 X (8 - 6) = 90 (km) Hiệu số vận tốc của ô tô du lịch và ô tô chỏ' hàng là : 60 — 45 = 15 (km/giờ) Thời gian ô tô du lịch đuôi kịp ô tô chỏ' hàng : 90 : 15 - 6 (giờ) 0 tô du lịch đuổi kịp ô tô chỏ' hàng lúc : 8 + 6 = 14 (giờ) Đáp số: 14 giờ. ,41 Tìm sô tự nhiên thích họ'p của X sao cho — = . X 5 4_1 X 5 4 _ X 20 X = 20 Cách 2 : Giải X = 4 : 0,2 = 20 Cách 1 : Vậy Vậy : X = 20