Giải bài tập Toán lớp 5: Mét khối

  • Mét khối trang 1
  • Mét khối trang 2
  • Mét khối trang 3
a) Đọc các số đo : 15m3;	205m3;	-^3-m3;	0,911m3.
■ 100
b) Viết các số đo thể tích :
Bảy nghìn hai trăm mét khối;
Bôn trăm mét khối;
Một phần tám mét khối;
Không phẩy không năm mét khối.
15m3	: đọc là mười lăm mét kliối.
205m3	: đọc là hai trăm linh năm mét khối.
25
’in3 : đọc là hai mươi lăm phần trăm mét khối.
100
0,91 lm3: đọc là không phẩy chín trăm mười một mét khối.
7200m3;	400m3; jm3; 0,05m3.
8
a) Viết các sô sau dưới dạng sô' đo có đơn vị là đề-xi-mét khối : lcm3; 5,216m3; 13,8m3;	0,22m3.
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
ldm3; l,969dm3;
— m3;	19,54m3.
4
lcm3 =
13,8m3
ldm3 =
Giải
■ dm3 = 0,001dm3 1000
= 13 800dm3
1000cm3
1000000cm3 = 250 000cm 4
5,216m3 = 5216dm3
0,22m3 = 220dm3 l,969dm3 = 1969cm3 19,54m3 = 19 540 000cm3.
3. Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương Idm3 đế’ đầy cái hộp đó ?
Giải
Thể tích của hộp hình chữ nhật là :
X 3 X 2 - 30 (dm3)
Số hình lập phương ldm3 đê xếp đầy hộp đó là : 30 : 1 = 30 (hình)
Đáp sô': 30 hình.