Giải bài tập Toán lớp 5: Xăng - ti - mét khối. Đề - xi - mét khối
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) : Viết số Đọc số 76cm3 bảy mươi sáu xăng-ti-mét khôi 519dm3 85,08dm3 3 — em 5 một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối ba phần tám xăng-ti-mét khối Viết sô Đọc sô 519dm3 năm trăm mười chín đề-xi-mét khôi 85,08dm3 tám mươi lăm phẩy không' tám đề-xi-mét khôi 3 — cm 5 bốn phần năm xăng-ti-mét khối 192cm3 một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối 2001dm3 hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối 3 3 — cm 8 ba phần tám xăng-ti-mét khối Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Idm3 - ... cm3 5,8dm3 = ... cm3 2000cm3 = ... dm3 490 000cm3 = ... dm3 ldm3 = 1000cm3 5,8dm3 = 5800cm3 2000cm3 = 2dm3 490 OOOcm3 = 490dm3 375dm3 = ... cm3 dm3 = ... cm3. 5 154 000cm3 = ... dm3 5100cm3 = ... dm3. Giải 375dm3 = 375 000cm3 ị dm3 = ^cm3 = 800cm3 5 5 154 000cm3 = 154dm3 5100cm3 = 5,1dm3. MÉT KHÔÌ