Giải bài tập Toán lớp 5: Ôn tập về đo thể tích
ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Tên Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau Mét khối m3 lm3 = ... dm3 = ... cm3 Đề-xi-mét khối dm3 ldm3 - ... cm3; ldm3 - 0, ... m3 Xăng-ti-mét khôi cm3 lcm3 - 0, ... dm3 b) Trong bảng đơn vị đo thể tích : Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ? Giải lm3 = 1000dm3 = 1 000 OOOcrn3 ldm3 = 1000cm3; ldm3 = 0,001m3 lcm3 = 0,001dm3. - Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng ••--1—- đơn vị lớn hơn tiếp liền. 1000 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : lm3 = ... dm3 ldm3 7,268m3 = ... dm3 0,5m3 = ... dm3 3m3 2dm3 = ... dm3 lm3 = lOOOdnÝ 7,268m3 =7268dm: 0,5m3 =500dm3 3m3 2dm3 = 3002dm: 4,351dm3 = .. 0,2dm3 ldm3 9cm3 = . Giải . cm3 . cm3 . cm3 .. cm3 ldm3 = 1000cm3 4,351dm3 = 4351cm3 0,2dm3 = 200cm3 ldm3 9cm3 - 1009cm3 3. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : Có đơn vị đo là mét khôi : 6m3 272dm3; 2105dm3; 3m3 82dm3 Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối : 8dm3 439cm3; 3670cm3; 5dm3 77cm3. Giải 6m3 272dm3 = 6,272m3; 2105dm3 = 2,105m3; 3m3 82dm3 = 3,082m3. 8dm3 439cm3 = 8,439dm3; 3670cm3 = 3,670dm3; 5dm3 77cm3 = 5,077dm3.