Giải bài tập Toán lớp 5: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

  • Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng trang 1
  • Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng trang 2
  • Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng trang 3
ÔN TẬP VỀ ĐO Độ DÀ! VÀ ĐO KHÔÌ LƯỢNG
1. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau :
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
Kí hiệu
dam
m
dm
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
lm = 10dm
= o,ldam
b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau :
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
Kí hiệu
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
lkg = lOhg = 0,1 yến
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khôi lượng) :
Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
Đơn vị bẻ bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
Giải
a)
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
lkm
= lOhm
lhm
= lOdam
= o,lkm
ldam
= 10m
= o,lhm
lm
= 10dm
= o,ldam
ldm
= 10cm
= o,lm
lcm
= 10mm
= o,ldm
lmm
= o,lcm
b)
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-g'am
Bé hơn ki-lô-gam
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g '
1 tấn
= 10 tạ
1 tạ
= 10 yến
= 0,1 tân
1 yến = 10kg
= 0,1 tạ
lkg
= lOhg = 0,1 yến
lhg
= 10 dag
= o,lkg
ldag
= lOg = o,lhg
Ig
= o,ldag
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé tiếp liền. - Đơn vị bé bằng ” đơn vị lớn tiếp liền.
2. Viết (theo mâu) :
a) lm = 10dm
b) lm =
— dam = o,ldam 10
lkm = ... m
lm =
... km = ... km
lkg = ... g
lg = •
■■ kg = ... kg
1 tấn = ... kg
lkg =
... tấn = ... tấn.
Giải
a) lkm = 1000m
b) lm = —-—km = 0,001km 1000
lkg = lOOOg
lg =	1 kg = 0,001kg
1000
1 tấn = 1000kg
lkg = —-— tấn = 0,001 tấn 1000
3. Viết số thích hợp vào
chỗ chấm (theọ mẫu) :
a) 5285m = 5km 285m = 5,285km
1827m = ..
.. km ... m = ....
, ... km
2063m = .
.. km ... m = ...,
... km
702m = .
.. km... m = ...
, ... km
b) 34dm = .
.. m ... dm = ...
, ... m
786cm = ..
. m ... cm = ... ,
... m
408cm = ..
. m ... cm = ...
, ... m
c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ..
. kg ... g = ... , ... kg
8047kg =
... tấn ... kg = ... , ...
Giải
1827m = 1km 827m = 1,827km 2063m = 2km 063m = 2,063km 702m = 0km 702m = 0,702km
34dm = 3m 4dm = 3,4m 786cm = 7m 86cm = 7,86m 408cm = 4m 8cm = 4,08m
2065g = 2kg 65g = 2,065kg 8047kg = 8 tấn 47kg = 8,047 tấn.