Giải bài tập Toán lớp 5: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
  • Luyện tập trang 3
Chương ĨV
SỐ DO THỜI GIAN - TOÁN CIITYỂN ĐỘNG ĐÊU
1 : 1000 là môt hình chữ
Một sân .bóng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ
nhật có chiều dài llcm, chiều rộng 9cm. Hỏi :
Chu vi sân bóng bằng bao nhiêu mét ?
Diện tích sân bóng bằng bao nhiêu mét vuông ?
Giải
a) Chiều dài sân bóng là :
11 X. 1000 = 11 000 (cm) = 110 (m)
Chiều rộng sân bóng là :
X 1000 = 9000 (cm) = 90 (m)
Chu vi sân bóng là :
(110 + 90) X 2 = 400 (m) b) Diện tích sân bóng là :
110 X 90 = 9900 (m2)
Đáp số: a) 400m; b) 9900m2.
Một sân gạch hình vuông có chu vi 48m. Tính diện tích sân gạch đó.
Giải
Cạnh của sân gạch hình vuông dài là :
48 : 4 = 12 (m)
Diện tích sân gạch là : 12 X 12 = 144 (m2)
Đáp số: 144m2.
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng 3
— chiều dài. Bác Năm trồng lúa trên thửa ruộng này, cứ 100m2 thu 5
được 55kg thóc. Hỏi bác Năm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó ?
Giải
Chiều rộng thửa ruộng là :
100 X ậ = 60 (m)
5
Diện tích thửa ruộng là :
100 X 60 = 6000 (m2)
Sô thóc thu hoạch được :
6000 : 100 X 55 = 3300 (kg)
Đáp số: 3300kg.
Một hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10cm. Tính chiều cao hình thang.
Giải
Diện tích hình vuông cũng là diện tích hình thang bằng :
X 10 = 100 (cm2)
Chiều cao của hình thang là :
100x2 12 + 8
= 10(cm)
Đáp số: 10cm.
AT, . /7. A™ . rp„ „ ' . o _ (a + b) x h 	 . 1 s X 2
Jyoi thêm : la có : s = ———	 suy ra : h = 	—.
2	a + b