Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 Bài 10: Hỗn số (tiếp theo)

  • Bài 10: Hỗn số (tiếp theo) trang 1
  • Bài 10: Hỗn số (tiếp theo) trang 2
Bài 10. HỖN SỐ (tiếp theo)
Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu):
„\9l_9,l_3x5 + l
34	=	3 + 4 = 	4~	 :
5	5	5
4 = 8+4-44
7	7	7
16 5
c) 12— = 12 + Ặ 12 12
12x12 + 5	144 + 5	149
12
L 4Ì
f 10+1i
c27+4^
2 + — X
3 + —
=
c sj
I 9 J
I 5 J
I 9 J
_ 11 31 _ 341 " 5 x 9 ” 45
(5x2 + l\/
X
9x3+4^ 9	,
11 31 _ 341 5 x 9 ” 45
Cách 1
2
1
( 2}
r 1Ì
c21+2>
( 8 + 1i
7 —
2— =
7+-
3
4
I 3j
I 4J
I 3 J
I 4 )
23 9 3 :4
23 4 _ 92 3 *9 - 27
Cách 2
„2 1
7-:2™ =
3	4
c) Cách 1
4<+2ỉ
3	4
(3x7+2^
(4x2+l>
I 3 J
\	4 J
23 9	23 4 _ 92
3:4_3X9_27
„ 3
(
r 3Ì
( 3Ì
X 7— =
4 + — +
2 + — X
7 + —
11
I 3j
I 4/
I nJ
(12 + 2^1 <8 + 3^1 <77 + 3Ầ
7
7
11T
14 11 80 14 _ 74 —- + —X—- = —+ 20 = — 3 4 11 3	3
Cách 2
4| + 2yx7^- = 3	4	11
3x4 + 2
4x2 + 3
11x7+3
11
14 11 80 14 _ 74 —+ —X— = —+ 20 = — 3 4 11 3	3