Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 Bài 7: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
Bài 7. ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN số 1. Tính: 4 a) — + 10 10 4 + 7 _ 11. 18 4 _ 18-4 _ 14 10 " 10’ 5 5" 5 "5 5x9 4x7 45 + 28 b) MSC: 63; Ị + ị = 7 9 7x9 9x7 MSC: 15; = 5 3 5x3 3x5 -X no. 9 3 9x8 . 3x11 c) MSC: 88; --- + 77 = ——T + ■ 11 8 11x8 63 12-10 '15 72 + 33 73 63 15 MSC: 25; 8x11 88 16 _ 2 _ 16 _ 2x5 _ 16-10 _ _6_ 25 5 - 25 5x5 “ 25 "25 105 88 2. Tính: , c 3 5 3 5x5 .3 25 + 3 a) 5 + — = — + — = ' _ + — = - 515 1x5 5 5 b) 10- 16 10 1 c) MSC: 24; |-íị + 4 3(6 8 16x10 3x8 ì -2 ^4 + 3^1 J 3 < 24 ) 151 16 2 3 24 60 9 24 _ 3 " 8 25 3. Một thư viện có -^7 số sách là sách giáo khoa, 7-77 số sách là 100 6 100 truyện thiếu nhi, còn lại là sách giáo viên. Hỏi sách giáo viên chiếm bao nhiêu phần trăm sô' sách trong thư viện ? Bài giải Phân số chỉ tổng số sách giáo khoa và truyện thiếu nhi là: 60 25 85 z A' ,„1, -A- —— + —— = —— (so sách cua thư viện) 100 100 100 Phân số chỉ số sách giáo viên có trong thư viện là: 100 85 15 --7 - .+ - = 7-77- (số sách của thư viện) 100 100 100 15 , Đáp số: số sách của thư viện là sách giáo viên. 100