Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 Bài 25: Mi - li mét vuông. Bẳng đơn vị đo diện tích
Bài 25. MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 1. Viết vào chỗ châm (theo mẫu): Đọc Viết Một trăm chín mươi ba mĩ-li-mét vuông 193mm2 Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông 16254mm2 Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông 805mm2 Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông 120700mm2 Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông 1021mm2 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7cm2 = 700mm2 lm2 = 10 000cm2 30km2 = 3000hm2 9m2 = 90 OOOcm2 lhm2 = 10 OOOm2 80cm220mm2= 8020mm2 8hm2 = 80 OOOm2 19m2 4dm2 = 1904dm2 b) 200mm" ! = 2cm2 34 OOOhm2 = 340km2 5000dm 2 = 50m2 190 OOOcm2 = 19m2 c) 260cm2 = 2dm2 60cm2 1090m2 = lOdam2 90m: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: a) lmm2 = 1 2 cm 100 b) lcm2 = —— dm2 100 5mm2 = 5 2 cm 100 8cm2 = —— dm2 100 84mm2 84 2 = -——cm 100 27cm2 = -^-dm2 100