Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 Bài 33: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)

  • Bài 33: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) trang 1
Bài 33. KHÁI NIỆM số THẬP PHÂN (tiếp theo)
a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu):
85,72 ;	91,25 ;	8,50;	365,9 ;	0,87.
b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu):
2,56 ;	8,125 ;	69,05	;	0,07 ;	0,001.
Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:
597,2 ;	605,08	;	200,75 ;	200,1.
Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu):
3-7" = 3,1;
10
72
5-^- = 5,72;
100
2^- = 2,625;
8^- = 8.2;
10
25
19-=^- = 19,25; 100 207
88-^——- = 88,207;
1000 ' ' 1000 ' ' 1000 4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân:
61-^- = 61,9;
10
80—f— = 80,05; 100 65
70-—— = 70,065;
0,5 = ~;
10
0,4 = ^-;
10
0,92 =
100
4
0,04 =
100
0,075 =
0,004 =
75
1000
4
1000