Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 Bài 44: Luyện tập chung

  • Bài 44: Luyện tập chung trang 1
  • Bài 44: Luyện tập chung trang 2
Bài 44. LUYỆN TẬP CHUNG
: 2	
<^7f,037km
9km 370m
C	
(^^90,37km
c '
482cm
482mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
32,47tấn	=	324,7 tạ	= 3247 yến	=	32470kg
0,9 tấn	=	9 tạ	=90 yến	=	900kg
780kg	=	78 yến	= 7,8 tạ	=	0,78 tấn
78kg	=	7,8 yến	= 0,78 tạ	=	0,078 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7,3m	= 73dm
34,34m = 3434cm 8,02km = 8020m
0,7km2 = 70ha 0,25ha = 2500m2
7,3m2	= 730dm2
34,34m2= 343400cm2 8,02km2= 8020000m2 0,7km2 = 7000m2 7,71ha = 77100m2
4. Nửa chu vi của một khu vườn hình chữ nhật là 0,55km. C1 'iều rộng
v
bằng chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó bằng met vuông,
6
bằng hecta.
Tóm tắt
Chiều rộng: I—I—I—I—I—I ì Chiều dài: 1 1 1 1 ! 1 1J
Bài giải
0,55km = 550m Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
550 X 5 ocn , .
—ỹỷ-— = 250 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
550 - 250 = 300 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
250 X 300 = 75000 (m2) = 7,5 (ha)
Đáp số: 75000m2; 7,5ha.