SGK Ngữ Văn 9 - Phụ lục: Bảng tra yếu tố Hán Việt
PHỤ LỤC BẢNG TRA YẾU TỐ HÁN VIỆT (Kí hiệu * chỉ yếu tô' không phải là Hán Việt) STT Yếu tô' Hán Việt Bài Nghĩa Từ ngữ chứa yếu tô' Hán Việt (1) (2) (3) (4) (5) 1 ấu 3 nhỏ, mới sinh thơ* ấu, ấu trĩ (B3), ấu trùng,... 2 bài 20 gạt bỏ, trừ bỏ ; thải ra ngoài bài bác, bài ngoại (B20), bài tiết, bài trừ, tói xích,... 3 bảo 2,3 chăm sóc, giữ gìn bảo mật, bảo mẫu, bảo quản, bảo tàng, bảo tồn (B2), bảo vệ (B3)z... 4 bạo 3, 21 hung ác ; mạnh một cách đột ngột bạo chúa (B21), bạo lực (B3), bạo tàn, hung bạo, bạo bệnh, z?ạophát,... 5 bình 3,4 bằng phẩng, ngang đều, thường, vừa phải, yên ổn bình đẳng (B3), bình nguyên, bình thường, bình yên (B4), quân bình, trung bình,... 6 cải 13 thay đổi cải cách, cải chính (B13), cải tạo, cải thiện, C37 tiến, biên cải, hối cải,... 7 CƠI 33 nền móng cơ bản, cơ đồ, cơ nghiệp, cơ sở (B33), căn cơ,... 8 cơ2 18 máy; tô’ chức có hệ thống cơ giới, cơ khí, cơ quan, điện cơ, động cơ, hữu cơ(B18),... 9 cụ 2 đồ dùng công cụ, dụng cụ, giáo cụ, nhạc cụ, nông cụ (B2), y cụ,... 10 cương 28 cứng, cứng rắn cương nghị, cương nhu, cương quyết (B28), cương trực,... (1) (2) (3) (4) (5) 11 cường 20 mạnh cường độ (B20), cường quốc, cường thịnh, cường tráng, hùng cường, kiên cường, ngoan cường,... 12 dã 20 đồng nội dã chiến, dã ngoại, điền dã, hoang dã, sơn dã, thôn dã (B20), việt dã,... 13 di 18 để lại di cảo, di chức, dỉ chứng, di sản (B18), íửtích, di truyền,... 14 dũng 14 không sợ nguy hiểm, khó khăn dũng cảm (B14), dũng khí, dũng mãnh, dũng sĩ, anh dũng, hùng dũng,... 15 dự 33 chuẩn bị trước, từ trước dự báo, dự định, dự đoán, dự kiến, dự phòng, dự tính (B33), í/ytrù, dựtxữ,... 16 dương 1 biển lớn hải dương, Thái Bình Dương, trùng dương (Bl), tuần dương hạm, viễn dương,... 17 đa 4 nhiều đa cảm, đa dạng, đa giác, đa ngôn, đa phần, đa số, đa tạ (B4),... 18 đàm 14 nói chuyện, thảo luận đàm đạo, đầm luận, đàm phán, đàm thoại, bộ đàm (B14), hội đầm, mạn đàm,... 19 đoản 16 ngắn đoản binh, đoản ca, đoản công (BI 6), đoản đao, đoản kiếm, đoản mệnh,... 20 độc 2 một, chỉ có một độc ẩm, độc canh, độc chiếm, độc đạo, độc lập, độc nhát (B2), độc tắn, cồ độc, đơn độc,... 21 giác 14 cảm nhận giác quan, cảm giác (B14), thị giác, thính giác, tri giác, vị giác,... ■ (1) . (2) (3) (4) (5) 22 giám 33 theo dõi để kiểm tra, đôn đốc giám đốc (B33), giám khảo, giám mục, giám ngục, giám sát, giám thị,... 23 hải 1 biển Aả/cảng (Bl), hải cẩu, hải dương, hải đảo, hải phận, duyên hải,... 24 hậu 5 dày ; có tình cảm tốt trong cư xử hậu đãi, hậu tình (B5), đôn hậu, hiền hậu, nồng hậu, phúc hậu,... 25 hoà 21 đều, vừa phải, không có xung đột hoà bình, hoà hảo, hoà nhã, dung hoà, điều hoầ, hiền hoà (B21), thuận hoà,... 26 hồng 8 đỏ hồng cầu, Âần^ngọc, Aôh^nhan (B8), hồng nhung, hồng thập tự, lầu* hồng,... 27 khứ 18 đi khứX\ố\, quá Ắ7ỉứ(B18), ... 28 kiên 2 bền, vững kiên cố, kiên cường, kiên định, kiên nghị, kiên nhẫn, kiên quyết (B2), trung kiên,... 29 lai 3 đến, lại lai lịch (B3), lai vãng, ngoại lai, nguyên lai, tương lai (B3), vãng lai,... 30 li 5,15 rời, tách ra li biệt, li cung (B5), li hôn, lỉ khai, li tán, cách li, thoát 77 (B15),... 31 long 5,9 rồng long nhãn, long vĩ, long vương, long xà, giao long (B9), Thăng Long (B5),... 32 lương 5 tốt, lành lương dân, lương tâm, lương thiện, lương tri (B5), bất lương, hoàn lương,... 33 mãn 19 đầy, đầy đủ ; xong một quá trình mãn khoá, mãn nguyện, mãn ý, mĩ mãn, thoả mán (B19), tự mãn,... (1) (2) (3) (4) (5) 34 3,17 bàn bạc, ý kiến phát biểu nghị luận, nghị quyết, nghị sĩ, nghị viện, đề nghị (B17), hội nghị Ã... 35 nguyên 3 nguồn căn nguyên, phát nguyên, tài nguyên (B3), tầm nguyên, truy nguyên, từ nguyên,... 36 ngư 9 đánh cá ngư cụ, ngư dân, ngư nghiệp, ngư ông (B9),... 37 nhiệt 31 nóng; ở mức độ cao nhiệt đới, nhiệt huyết, nhiệt tâm, nhiệt tình, cuồng nhiệt (B31), náo nhiệt,... 38 phi 8 trái với, không phải là phi anh hùng (B8), phi đạo đức, phi lí, phi nghĩa, phỉ pháp, phi thường,... 39 phong 6 gió; cái biểu hiện bên ngoài, thái độ phong ba, phong cách, phong cảnh (B6), phong độ, cuồng phong,... 40 phục 28 quần áo phục sức, đồng phục, quân phục (B28), trang phục, y phục,... 41 quang 6 ánh sáng; sáng sủa quang học, quang hợp, quang minh, quang phô’, dạ quang, hào quang, phản quang, thiều quang Ọồh),... 42 sát 28 xem xét sát hạch, cảnh sát, giám sát, khảo sát, kiểm sát, quan sát, trinh 5ấí(B28),... 43 tác 19 làm, tạo ra tác chiến, tác dụng, tác giả, tác phẩm (B19), canh tác, công tác, sáng tác,... 44 tai 2 điều rủi ro lớn tai biến, tai hại, tai hoạ (B2), tai nạn, thiên tai, thuỷ tai,... 45 tái 19 lại một lần nữa tái\)ản, /áYdiễn, tái giá, tái hiện, tái lập, tái phạm, tái sinh (B19),’... (1) (2) (3) (4) (5) 46 tận 20 hết, kết thúc; toàn bộ tận dụng (B20), tận hưởng, tận số, tận tình, bất tận, vô tận,... 47 tập 15 họp lại tập đoàn, tập hợp, tập kết (B15), tập thể, tập trung, triệu tập,... 48 tẩu 27 chạy; đi; chav trốn; giâ'u đi nơi khác tẩu thoát, tẩu tán, bôn tẩu (B27), cam tâu mã, hành tâu,... 49 tham 3 dự vào, nhập vào ; xem, xem xét tham chiến, tham dự (B3), tham gia (B3), tham khảo, tham mưu, tham quan,... 50 thị 20 nhìn ' thị giác, thị lực, cận thị, khinh thị, kì thị (B20),... 51 thiện 2 tốt lành ; giỏi, thành thạo thiện cảm, thiện chí, thiện chiến, thiện xạ, cải thiện (B2), lương thiện, từ thiện,... 52 thoại 28 lời nói, câu chuyện; nói chuyện đàm thoại (B28), điện thoại, đốì thoại, đồng thoại, huyền thoại, thần thoại,... 53 thủ 2 cái đầu ; đứng đầu ; đầu tiên thủ câp, thủ phạm (B2), thủ đô, th ủ khoa, th ủ trưởng,... 54 thụ 5 cây cổ thụ (B5), đại thụ,... 55 thức 5, 20 nhận biết, hiểu biết thức giả (B5), thức thời, học thức, kiến thức (B20), tâm thức, tri tóứcz trí thức,... 56 thượng 5 trên, ở phía trên, thuộc bậc trên (tôn xưng) thượng du, thượng lưu, thượng sách, thượng tầng, chúa thượng (B5), hoàng thượng,... 57 tín 20 tin tín dụng, tín điều, tín đồ, tín hiệu, chữ* tín (B20), mê tín, uy tín,... 58 tỉnh 28 ở trạng thái, vị trí không thay đổi; yên lặng tĩnh dưỡng, tĩnh tại, tĩnh vật, bình tĩnh (B28), trầm tĩnh, yên (B28),... 59 tòng 4 theo tòng phạm, tòng quân (B4), a tòng, lực bất tòng tâm, tuỳ tòng,... (1) (2) (3) (4) (5) 60 tộc 1 họ;cộng đồng người có tên gọi, địa vực cư trú, ngôn ngữ, đặc điểm, sinh hoạt và văn hoá riêng tóc danh, tộc hệ, tóc phả, chủng tộc, dân fộc(Bl), gia tộc,... 61 tồn 2 còn tồn kho, tồn quỹ, íớh tại (B2), tồn trữ, bảó tồn, trường tồn,... 62 triển 3 mỏ rộng ra triển khai, triển lãm, triển vọng, phát triển (B3), tiến triển,... 63 trợ 2 giúp đỡ trợ cấp, trợ chiến, trợ lí, trợ lực, cứu írự(B2), hỗ trợ, viện trợ,... 64 trưởng 3 lớn lên, phát triển; người đứng đầu trưởng đoàn, trưởng thành (B3), trưởng tộc, hiệu trưởng, lớp* trưởng, nhạc trưởng, tăng trưởng(B3), thủ trưởng,... 65 tương 20 nhau, lẫn nhau tương đẳng, tương đồng, tương đương, tương phản, tương tác (B20),... 66 tưởng 26 nghĩ, nhớ, muốn tưởngrÁệm, tưởng tượng, ảo tưởng, cảm tưởng (B26), tin* tưởng, tư tưởng,... 67 vị 13 chỗ; chức vụ, ngôi thứ vị trí (B13), danh v£ địa hoán vị, việt vị,... 68 vĩnh 16 lâu dài, mãi mãi vữìh biệt (B16), vĩnh cửu, vĩnh hằng, vĩnh quyết, vĩnh viễn,... 69 vũ 5 mưa vũ bão, vũ kế, vũ trung tuỳ bút (B5), hô phong hoán vũ, phong vũ biểu,... 70 xúc 15 chạm phải vức cảm, vức động (B15), vức giác, vúcphạm, cảm xúc, tiếp xúc,...