SGK Vật Lí 10 - Đáp án và đáp số bài tập
ĐÁP ÁN VÀ ĐÁP SỐ BÀI TẬP 20 D ; 6. c ; 7. D ; 8. kinh độ và vĩ độ ; 9-. 12 phút 16,36 giây. 6. D ; 7. D ; 8. A ; 9. a) SA = 60f; SB = 40f; XA = 60f; XB = 10 + 40f; c) t- 30 phút; hai xe gặp nhau tại điểm cách A 30 km ; 10. d) 3 giờ. 9. D ; 10. c ; 11. D ; 12. a) 0,185 m/s2 ; 333 m ; c) 30 s ; 13. 0,077 m/s2; a) Nếu lấy chiều dương là chiều chuyển động của đoàn tàu thì a = -0,0925 m/s2; b) 667 m ; a) Nếu lấy chiều dương là chiều chuyển động của xe thì a = -2,5 m/s2; b) 4 s. 7. D; 8. D; 9. B; 10.2 s; 20 m/s; 11. 70,3 m; 12.20 m. 8. C;9. C;10. B ; 11. 41,87 rad/s ; 33,5 m/s ; 12. 3,33 m/s ; 10,1 rad/s ; 13. kim phút : 0,174 mm/s, 0,00174 rad/s ; kim giờ : 0,0116 mm/s ; 0,000145 rad/s ; 14. 530 vòng ; 15. 0,73.10-4 rad/s ; 465 m/s. D ; 5. c ; 6. B ; 7. Lấy chiều dương là chiều chuyển động của hai xe : VBA = 20 km/h ; VAB = -20 km/h ; 8. Lấy chiếu dương là chiều chuyển động của A : VBA - -25 km/h. 9 5.a)C;b)90°;6.a)B;7.D;8.11,6N;23,1 N. 19 7. D ; 8. D ; 10. c ; 11. B, nhỏ hơn ; 12. D ; a) 40 N ; b) hướng xuống dưới ; tác dụng vào tay người; d) túi đựng thức ăn. 4. B ; 5. c ; 8. 2.O4.1O20 N ; 7. a) 735 N ; b) 128 N ; c) 653 N. 3. C;4. D ; 5. A ; 6. a) 200 N/m ; b) 16 N. 4. D; 6. C; 7. C; 8.454 N; không. 4.0,31 vòng/s ; 5. D ; 6.5,66 km/s; 14 200 s. 4. c ; 5. 8,9 km ; 6. c ; 7. B. 17 6. a) 9,8 N ; b) 16,9 N ; 7. c ; 8. D. 1 s 4.1 000 N ; 5. Dựa theo quy tắc momen. 19 2.40 cm; 60 cm ; 500 N ; 3.400 N, 600 N ; 4. B; OyG - 0,88 cm; O1 là trọng tâm của hình chữ nhật có cạnh 9 cm và 6 cm, O.|G nằm trên đường thắng nối 0, với trọng tâm của hình vuông có cạnh 3 cm. 4. a) cân bằng không bền ; b) cân bằng bến ; c) quả cầu bên trái cân bằng phiếm định ; quả cầu trên cao cân bằng không bền ; quả cầu bên phải cân bằng bén ; 6. Trường hợp chở thép lá khó bị đổ nhất. Trong trường hợp này trọng tâm ở mức thấp nhất. 5. 2,5 m/s2 ; 7,5 m/s ; 11,2 m ; 6 a) 17 N ; b) 12N ; 7. a) 3 386 N ; b) 699 N ; 8. C'; D;10.C. 4. D ; 5. c ; 6. a) 0,045 N.m ; b) 0,039 N.m. 5. B ; 6. D ; 7. c ; 8. Hai xe có động lượng bằng nhau và bằng 16,66.1 o3 kg.m/s ; 9. 38,66.10s kg.m/s. 3. A ; 4. c ; 5. B ; 6. 2 595 J ; 7. 20 s. 3. B ; 4. c ; 5. D ; 6. B ; 7. 2 765,4 J : 8. 7 m/s. 2. B ; 3. A ; 4. A ; 6. 4.10-2 J. Thế năng này không phụ thuộc khối lượng của vật. 5. c ; 6. ị mv2 + mgz+ - /f(AZ)2; 7. D; C. 5. c ; 6. c ; 7. D. 5. B ; 6. c ; 7. A; 8.3.105 Pa ; 9.2,25.10s Pa. 4. B ; 5. B ; 6. B ; 7. 606 K ; 8. 5,42 bar. 4.1 —> c); 2 —> a); 3 -> b); 4 -> d); 5. D ; 6. B ; 7. 36cm3; 8. 0,75.10-3 g/cm3, 4. B ; 5. c ; 6. B ; 7. 25°c ; 8. 0,78.1 o3 J/(kg.K). 3. D ; 4. c; 5. A; 6.80 J : 7.30 J; 8.2.1 o6 J. 4. B; 5. c ; 6. D. 4. D ; 5. B ; 6. D ; 7. 68.1 o3 N/m ; 8. 0,10 k.g ; 0,25.10-2. 4. D ; 5. c ; 6. B ; 7. 62,1 cm ; 8. 45°c. 6. B; 7. D; 8. D; 9. c; 10. A; 11.73.1(p N/m; 12. 4,0.10-3 N. 7. D ; 8. B ; 9. c ; 10. D ; 14.1694,4 kJ; 96,165 kJ. 4. c ; 5. A ; 6. c ; 8. 30,29 g/m3; 71%. CÁC ĐẠI LƯỢNG VA DON VỊ CHÍNH sử DỤNG TRONG SÁCH ĐẠI LƯỢNG ĐƠN VỊ Tên Kí hiệu Tên Kí hiệu Độ dài' l mét m Diện tích s mét vuông m2 Thể tích V mét khối m3 Thời gian f giây s Vận tốc V mét trên giây m/s Gia tốc a mét trên giây bình phương m/s2 Chu kì T giày s Tần số ỉ ' vòng trên giây; héc vòng/s; Hz Khối lượng m kilôgam kg Khối lượng riêng p kilôgam trên mét khối kg/m3 Lực F niutơn N Momen lực M niutơn mét N.m Động lượng p kilôgarn mét trên giây kg.m/s Trọng lượng p niutơn N Độ cứng của lò xo k niutơn trên mét N/m Áp suất p paxcan Pa Cơ năng IV jun J Động năng % jun J Thế năng jun J Nội năng u jun J Nhiệt lượng Q jun J Nhiệt nóng chảy riêng Ả jun trên kilôgam J/kg Nhiệt hoá hơi riêng L jun trên kilôgam J/kg Nhiệt dung riêng c jun trên kilôgam kenvin J/(kg.K) Công 4 jun J Công suất oát ■ w Nhiệt độ tuyệt đối T kenvin K Nhiệt độ Xen-xi-út t độC °C Độ ẩrn tuyệt đối a gam trên mét khối g/'m3 Độ ẩm cực đại 4 gam trên mét khối g/m3 Độ ẩm tỉ đối f