Giải tiếng Anh lớp 3 UNIT 11: THIS IS MY FAMILY

  • UNIT 11: THIS IS MY FAMILY trang 1
  • UNIT 11: THIS IS MY FAMILY trang 2
  • UNIT 11: THIS IS MY FAMILY trang 3
  • UNIT 11: THIS IS MY FAMILY trang 4
  • UNIT 11: THIS IS MY FAMILY trang 5
  • UNIT 11: THIS IS MY FAMILY trang 6
  • UNIT 11: THIS IS MY FAMILY trang 7
  • UNIT 11: THIS IS MY FAMILY trang 8
UNIT 11: THIS IS MY FAMILY BÀI 11: ĐÂY LÀ GIA ĐÌNH TÔI
Lesson 1 (Bài học 1)
Vocabulary Từ vựng
his
[hiz]
(poss.pro)
của anh ấy
her
[ho:]
(poss.pro)
của cô ấy
be (is)
[bi]
(v tobe)
là
family
[’faemoli]
(n)
gia đĩnh
member
[’membo(r)]
(n)
thành viên
father
[’fa:ỗ3(r)]
(n)
bố
mother
[’mAỗo(r)]
(n)
mẹ
brother
[’brAỗo(r)]
(n)
anh trai
sister
[’sisto(r)]
(n)
chị gái
parents
[’pearont]
(n)
ba mẹ
grandpa
['grasndpo]
(n)
ông
man
[maen]
(n)
đàn ông
woman
['woman]
(n)
đàn bà, phụ nữ
Q Grammar (Ngữ pháp)
Khi muốn hỏi về một ai đó, ta sử dụng cấu trúc bên dưới:
Hỏi:	Who's that?
Ai thế? / Đó là ai vậy?
Trả lởi: That's my brother.
Đó là anh trai mình.
* Chú ý: "Who's" là từ viết tắt của "Who is", "That's" là từ viết tắt của "That is".
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).
Who's that man?
Người đàn ông đó là ai?
He's my father.
Ông ấy là ba (bố) của mình.
Really? He's young!
Thật không? Ba bạn thật trẻ!
And that's my mother next to him.
Và người kế bên ba là mẹ của mình.
She's nice!
Mẹ bạn đẹp thật!
Point and say. (Chỉ và nói).
Who's that? Đó là ai vậy?
He's my grandfather, ông ấy là ông của mình.
Who's that? Đó là ai vậy?
She's my grandmother. Bà ấy là bà của mình.
Who's that? Đó là ai vậy?
He's my father, ông ấy là ba của mình.
Who's that? Đó là ai vậy?
She's my mother. Bà ấy là mẹ của mình.
Who's that? Đó là ai vậy?
She's my sister. Em ấy là em gái mình.
Who's that? Đó là ai vậy?
He's my brother. Anh ấy là anh trai mình.
Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Who's that? Đó là ai vậy?
He's my grandfather, ông ấy là ông mình. Who's that? Đó là ai vậy?
She's my grandmother. Bà ấy là bà mình. Who's that? Đó là ai vậy?
He's my father, ông ấy là ba mình.
Who's that? Đó là ai vậy?
She's my mother. Bà ấy là mẹ mình.
Who's that? Đó là ai vậy?
She's my sister. Em ấy là em gái mình.
Who's that? Đó là ai vậy?
He's my brother. Anh ấy là anh trai mình.
Listen and tick. (Nghe và đánh dâ'u).
b 2. a 3. c
Audio script
Linda: Who's that man?
Mai: He's my father.
Linda: Really? He's young!
Linda: And who's that woman?
Mai: She's my mother.
Linda: She's nice!
Mai: Thank you.
Mai: And that's my grandfather.
Linda: He is nice too.
Mai: But he isn't young, He's old.
Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
This is a photo of Mai's family.
Đây là tấm hình về gia đình Mai.
The man is her father.
Người đàn ông là ba (bố) Mai.
The woman is her mother.
Người phụ nữ là mẹ Mai.
And the boy is her brother.
Và cậu con trai là em của Mai.
4. Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).
A happy family
Happy, happy, happy father.
Happy, happy, happy mother.
Happy, happy, happy children.
Happy, happy, happy family,
Yes, yes, yes, yes!
We are a happy family!
Yes, yes, yes, yes!
We are a happy family!
Gia đình hạnh phúc
Hạnh phúc, hạnh phúc, bô' hạnh phúc.
Hạnh phúc, hạnh phúc, mẹ hạnh phúc. Hạnh phúc, hạnh phúc, con cái hạnh phúc. Hạnh phúc, hạnh phúc, gia đình hạnh phúc. Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!
Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!
Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!
Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!
Lesson 2 (Bài học 2)
Vocabulary Từ vựng
grandfather
[’green,fa:ỗs]
(n)
ông
grandmother
[’graen,mA03]
(n)
bà
daughter
[’doter]
(n)
con gái
son
[sAn]
(n)
con trai
aunt
[a:nt]
(n)
dì, cô
uncle
[Agkl]
(n)
chú, bác
grandson
[’grsensAn]
(n)
cháu trai
stepdaughter
[’step, do:ta]
(n)
con gái riêng
stepson
[’step, SAn]
(n)
con trai riêng
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
b) That's my grandmother Đó là bà mình.
How old is she?
Bà ấy bao nhiêu tuổi? She's sixty-tive.
Bà 65 tuổi.
That's my brother.
Đó là em trai mình.
How old is your brother?
Em trai bạn bao nhiêu tuổi? He's seven.
Cậu ấy 7 tuổi.
2. Point and say. (Chỉ và nói). a) How old is your grandfather?
Ông bạn bao nhiêu tuổi?
He's sixty-eight,
Ông mình Ó8 tuổi.
How old is your grandmother? Bà bạn bao nhiêu tuổi?
She's sixty-five.
Bà mình 65 tuổi.
How old is your father?
Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi? He's forty-two.
Ba mình 42 tuổi.
How old is your mother?
Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
She's forty-one.
Mẹ mình 41 tuổi.
How old is your brother?
Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? He's thirteen.
Anh ấy 13 tuổi.
How old is your sister?
Chị gái bạn bao nhiêu tuổi? She's ten,
Chị ấy 10 tuổi.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói). How old is your grandfather? Ông bạn bao nhiêu tuổi?
He's sixty-nine.
Ông mình 69 tuổi.
How old is your grandmother? fid bạn bao nhiêu tuổi?
She's sixty-six.
ổờ mình 66 tuổi.
How old is your father?
Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi? He's forty-five.
Ba mình 45 tuổi.
How old is your mother?
Mẹ bạn bao nhiêu tuổi? She's forty-two.
Mẹ mình 42 tuổi.
How old is your brother?
Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? He's eight.
Anh ấy 8 tuổi.
How old is your sister?
Em gái bạn bao nhiêu tuổi? She's six.
Em ấy ó tuổi.
4. Listen and number. (Nghe và điền sô). a 3 b4 c 2 Audio script
Tom: That's my sister.
Mai: How old is she?
Tom: She's six years old.
Mai: Who's that?
Tom: It's my grandmother. Mai: How old is he?
Tom: He's sixty-four.
Tom: That's my grandfather Linda: How old is he?
Tom: He's sixty-eight.
Mai: And who's that?
Tom: It's my brother.
Mai: How old is he?
Tom: He's thirteen.
5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).
Xin chào! Tên của mình là Quân. Mình 10 tuổi. Đó là tấm hình
về gia đình mình. Ba mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai mình 14 tuổi.
Age
Quan
10
His father
44
His mother
39
His brother
14
6. Write about your family. (Viết về gia đình của bạn).
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
I am eight years old. Mình 8 tuổi.
How old is your mother? Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
She is thirty-one years old. Mẹ mình 31 tuổi.
How old is your father? Ba bạn bao nhiêu tuổi?
He is thirty-seven years old. Ba mình 37 tuổi.
How old is your brother? Em trai bạn bao nhiêu tuổi?
He is six years old. Em ay 6 tuổi.
Lesson 3 (Bài học 3)
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
br brother	That's my brother,
gr grandmother My grandmother's fifty-five years old,
Listen and write. (Nghe và viết).
brother	2. grandfather
Audio script
My brother is fifteen.
My grandfather is fifty-three years old.
Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
How old is he?
How old is he?	He's eight. He's eight years old.
How old is she?	She's nine. She's nine years old.
How old are you? I'm ten. I'm ten years old.
Cậu ấy bao nhiêu tuổi?
Cậu ấy bao nhiêu tuổi? Cậu ấy 8. Cậu ấy 8 tuổi.
Cô ấy bao nhiêu tuổi? Cô ấy 9. Cô ấy 9 tuổi.
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 10. Tôi 10 tuổi.
Read and match. (Đọc và nối).
d 2. a 3. b 4. c
Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).
(1) family (2) father (3) mother (4) brother (5) sister Đây là tấm hình của gia đình mình. Nhìn vào người đàn ông.
Ông ấy là ba mình, ông ấy 44 tuổi. Người phụ nữ kế bên người đàn ông là mẹ mình. Bà ấy 39 tuổi. Người con trai là anh trai mình. Anh ấy 14 tuổi. Và cô bé nhỏ là em gái mình. Em ấy 5 tuổi.
Bạn có thể tìm tên mình và đoán tuổi của mình được không?
Your name is Linda.
Linda is eight years old.
Project. (Dự án/Đề án).
Vê gia đình em. Nói cho các bạn nghe về gia đình em.