Giải tiếng Anh lớp 3 UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK

  • UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK trang 1
  • UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK trang 2
  • UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK trang 3
  • UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK trang 4
  • UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK trang 5
  • UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK trang 6
  • UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK trang 7
  • UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK trang 8
UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK
Bài 19: HỌ ở TRONG CŨNG VIÊN
Lesson 1 (Bài học 1)
ữ Grammar (Ngữ pháp)
Khi chúng ta muốn hỏi một ai đó đang làm gì, thông thường ta sẽ sử dụng mầu câu:
What are you/ they doing? Bạn/Họ đang làm gì?
Nếu trong trường hợp chủ ngử đề cộp đến là ngôi thứ 3 số ít như "she, he" chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu:
What is she/he doing? Anh ây/ cô ấy đang làm gì?
Để trả lời cho mẫu câu trên, chúng ta sử dụng mâu câu sau:
I am+ V-ing They are + V-ing She/ He is + V-ing
Tôi đang...; Mình đang,... Họ đang ...
Cô ấy/ Anh ấy đang ...
Ex: 1.1 am typing a lesson.
Mình đang đánh máy bài học.
You are reading this article.
Bạn đang đọc bài này.
He is sleeping.
Anh ấy đang ngủ.
She is swimming.
Cô ấy đang bơi.
The dog is barking.
Con chó đang sủa.
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Are Nam and Quan here?
Nam và Quân có ở đây không ạ?
No, they aren't, They're in the park.
Không, chúng không có ở đây. Chúng ở trong công viên.
What are they doing?
Họ đang làm gì?
They're skating.
Chúng đang trượt pa-tanh.
Point and say. (Chỉ và nói).
What are they doing? Họ đang làm gì? They're cycling. Họ đang đạp xe đạp.
What are they doing? Họ đang làm gì? They're skating. Họ đang trượt pa-tanh.
What are they doing? Họ đang làm gì? They're flying kites. Họ đang thả diều.
What are they doing? Họ đang làm gì? They're skipping. Họ đang nhảy dây.
Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
What are they doing? Họ dang làm gì? They're cycling. Họ dang cưỡi xe dạp. What are they doing? Họ đang làm gì? They're skating. Họ đang trượt pa-tanh. What are they doing? Họ đang làm gì? They're flying kites. Họ dang thả diều.
What are they doing? Họ đang làm gì? They're skipping. Họ đang nhảy dây.
What are they doing? Họ dang làm gì? They're playing football. Họ đang dá bóng.
Listen and tick. (Nghe và dánh dâu chọn).
b 2. a
Audio script
Mai: Where are Nam and Quan?
Phong: They're in the park.
Mai: What are they doing there?
Phong: They're flying kites with their friends.
Nam: Where are the girls?
Quan: They're in the park.
Nam: What are they doing there?
Quan: They're skipping.
Read and write. (Đọc và viết).
Tên mình là Phong. Hôm nay mình ở trong công viên cùng với bạn mình. Chúng mình chơi các môn thể thao và các trò chơi. Một vài bạn trai và mình đang chơi đá bóng. Một vài bạn gái đang chơi nhảy dây. Bạn Mai thì đang đạp xe đạp. Nam và Quân đang thả diều. Chúng mình rất vui vẻ ở trong công viên.
The children are in the park.
Những đứa trẻ ở trong công viên.
Some of the boy are playing football.
Một vài bạn trai đang đá bóng.
Some of the girl are skipping.
Một vài bạn gái đang nhảy dây.
Mai is cycling.
Mai đang dạp xe đạp.
Nam and Quan are flying kites.
Nam và Quân đang thả diều.
Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
I am in the park.
I am playing football.
Lesson 2 (Bài học 2)
& Vocabulary Từ vựng
there
[ded]
(pron)
co
cloud
[klaod]
(n)
mây
weather
[’we0a]
(n)
thời tiết
sunny
[’sAni]
(adj)
có nắng
cloudy
[’kladi]
(adj)
có mây
windy
[’windi]
(adj)
có gió
rainy
[’reim]
(adj)
có mưa
& Grammar Ngữ pháp
Khi muốn hỏi về thời tiết, chúng ta thường sử dụng mâu câu sau:
What’s the weather like?
Thời tiết ra sao? / Thời tiết như thế nào?
What’s the weather like today?
Hôm nay thời tiết ra sao?
- Ngoài ra chúng ta cũng có thể sử dụng mẫu câu tương đương bên dưới đây:
How’s the weather today?
Hôm nay thời tiết ra sao?
- Và để trả iời cho mầu câu trên, chúng ta sử dụng mâu câu sau:
- Đại từ "it" là chủ ngữ được hiểu với nghĩa là "trời", "thời tiết".
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Hello, Mai. This is Linda.
Xin chào Mai. Đây là Linda.
I'm in Ho Chi Minh City.
Mình ở Thành phô' Hồ Chí Minh.
Oh, great!
Ồ, tuyệt!
What's the weather like in Ho Chi Minh City, Linda?
Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh như thế nào vậy Linda? It's sunny.
Trời nắng.
b) What's the weather like? Thời tiết như thế nào vậy? It's rainy,
Trời mưa.
Point and say. (Chỉ và nói). a) What's the weather like?
Thời tiết như thế nào vậy?
It's sunny.
Trời nắng.
What's the weather like? Thời tiết như thế nào vậy? It's cloudy.
Trời có mây.
What's the weather like? Thời tiết như thế nào vậy? It's snowy.
Trời có tuyết.
What's the weather like? Thời tiết như thế nào vậy? It's windy.
Trời có gió.
What's the weather like? Thời tiết như thế nào vậy? It's stormy.
Trời có bão.
Let’s talk. (Chúng to cùng nói).
What's the weather like?
Thời tiết như thế nào vộy?
What's the weather like?
Thời tiết như thế nào vậy?
What's the weather like?
Thời tiết như thế nòo vộy?
What's the weather like?
Thời tiết như thế nào vậy?
It's sunny. Trời nắng.
It's rainy.
Trời mưo.
It's cloudy. Trời có mây. It's windy. Trời có gió.
Listen and number. (Nghe và điền số). a 2 b 1 c 4 d 3 Audio script
Mai: Let's play a game.
Nam: OK.
Mai: Look at this picture. What's the weather like? Nam: It's rainy.
Mai: Well done!
Mai: How about this picture. What's the weather like? Nam: It's sunny.
Mai: Well done! Now it's your turn.
Nam: Look at this picture. What's the weather like? Mai: It's cloudy.
Nam: No, Mai! It's snowy.
Nam: And this picture. What's the weather like? Mai: It's cloudy!
Nam: Well done, Mai!
Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).
What's the weather like?
It is cloudy in Ha Noi today.
It is windy in Hue today.
It is rainy in Da Nang today.
It is sunny in Ho Chí Minh City today.
Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
The weather song
What's the weather like?
What's the weather like?
It is sunny and windy In my hometown.
What's the weather like?
What's the weather like?
It is cloudy and rainy In my hometown.
Bài ca thời tiết Thời tiết như thế nào?
Thời tiết như thế nào?
Trời nắng và gió Trên quê tôi.
Thời tiết như thế nào?
Thời tiết như thế nào?
Trời nhiều mây và mưa Trên quê tôi.
Lesson 3 (Bài học 3)
Listen and repeat. (Nghe vò lặp lại).
ai	rainy	It's rainy today.
a-e	skate	I often skate in the park.
Listen and write. (Nghe và viết).
rainy 2. skate
Audio script
I like rainy days.
My sister and I skate in the playground.
Let’s chant. (Chúng to cùng co hót).
Where are you?
Where are you? In the park. In the park.
What's the weather like? It's sunny. It's sunny.
What are you doing? I'm cycling. I'm cycling.
What are your friends doing? They're skating. They're skating. What are your friends doing? They're skipping. They're skipping. Bạn ở đâu?
Bạn ở đâu? Bạn ở đâu? Trong công viên. Trong công viên. Thời tiết thế nào?
Trời nắng. Trời nắng.
Bạn đang làm gì?
Mình đang đạp xe đạp. Mình đang đạp xe đạp.
Các bạn của bạn đang làm gì?
Họ đang trượt pa-tanh. Họ đang trượt pa-tanh.
Các bạn của bạn đang làm gì?
Họ đang nhảy dây. Họ đang nhảy dây.
Read and match. (Đọc vò nô'i).
- c Where are you? - I'm in the park with my friends.
- d What are you doing? - We're skating.
- b What's the weather like? - It's sunny and windy.
4-e What is Nam doing? - He's cycling.
- a What is Mai doing? - She's skipping.
Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
(1) weather (2) park (3) flying (4) playing (5) skating Hôm nay thời tiết đẹp. Trời nắng và gió. Chúng mình ở trong
công viên. Mai và Linda đang thả diều. Nam, Phong và Tony đang chdi đá bóng. Peter và Quân đang trượt pa-tanh. Chúng mình rất vui trong công viên.
Project. (Đề án/Dự án).
Vẽ và tô màu các biểu tượng thời tiết về thời tiết ngày mai ở tại ndi em ở. Đưa cho bạn ở lớp xem.