Giải tiếng Anh lớp 3 UNIT 6: STAND UP!

  • UNIT 6: STAND UP! trang 1
  • UNIT 6: STAND UP! trang 2
  • UNIT 6: STAND UP! trang 3
  • UNIT 6: STAND UP! trang 4
  • UNIT 6: STAND UP! trang 5
  • UNIT 6: STAND UP! trang 6
  • UNIT 6: STAND UP! trang 7
  • UNIT 6: STAND UP! trang 8
  • UNIT 6: STAND UP! trang 9
UNIT 6: STAND UP!
Bài 6: ĐỨNG LÊN!
Lesson 1 (Bài học 1) ữ Vocabulary (Từ vựng)
stand up
[’stasndAp]
(V)
đứng lên
sit down
[’sitdaon]
(V)
ngồi xuống
please
[pli:z]
(V)
vui lòng, làm ơn
we
[wi:]
(pron)
chúng ta, chúng mình
come in
[kAm in]
(V)
vào trong
open
[’sopsn]
(V)
mở
close
[ktao z]
(V)
dóng
come here
[kAm his]
(V)
dến dây
quiet
[’kwAISt]
(odj)
im lặng
sorry
[’sDri]
(adj)
xin lồi
ô Grammar (Ngữ pháp)
CÂU MỆNH LỆNH (HAY YÊU CẦU)
1. Câu khẳng định
Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng một động từ nguyên mâu không "to", ở thể khẳng định có nghĩa là hãy làm điều gì đó phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng.
Động từ (V) + tân ngữ (O)/bổ ngữ (C)/trạng ngữ (adv)
Chú ý: o (tân ngữ) có thể theo sau một số động từ khi cần. Trong tiếng Anh có một số động từ không cần tân ngữ. Tùy vào ý nghĩa của câu mà chúng ta có thể sử dụng dấu (!) để sử dụng yêu cầu "nhẹ nhàng" hơn. Còn không dùng dấu (!) mang nghĩa ra lệnh với ngữ khí "rất mạnh".
Ex: Go. Hãy đi đi.
Come in. Hãy vào đi.
Sit down! Háy ngồi xuốhg!
Close your book! Hãy gấp sách của bạn lại!
o
Open your book! Hãy mở sách của bạn ra!
o
Câu phủ định
Còn ở thể phủ định có nghĩa là đừng làm điều gì đó, phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng.
Don’t + dộng từ (V) + tân ngữ (O)/bổ ngữ (C)/trạng ngữ (adv)
V là động từ thường nên ta dùng trợ động từ do để chia ở thể phủ định và thêm not vào sau trạ động từ là do not viết tắt là don’t. Ex: Don't go. Đừng đi.
Don't come in. Đừng vào.
Don't sit down. Đừng ngồi xuốhg.
Don't open your book. Đừng mở sách của bạn ra.
LƯU ý: Để câu mệnh lệnh hay yêu cầu có phần lịch sự hdn ta thêm "please" (xin, xin vui lòng) vào trước hoặc sau câu mệnh lệnh đó và dấu (!) vào cuối câu (có hoặc không có củng được, nếu có thì ý nghĩa của câu mang tính lịch sự hdn).
Ex: Sit down, please. Vui lòng ngồi.
Sit down, please! Xin vui lòng ngồi xuống!
Please open your book! Xin vui lòng mở sách của bạn ra! Please don't open your book. Vui lòng đừng mở sách ra.
Don't go, please. Xin đừng đi.
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Good morning, Mr Loc.
Chào buổi sáng, thầy Lộc. / Chào thầy Lộc buổi sáng!
Good morning, class. Sit down, please!
Chào buổi sáng, cả lớp. Mời các em ngồi!
(Chào các em buổi sáng!)
Be quiet, boys!
Hãy giữ im lặng nào, chàng trai/ cậu bé!
Sorry, Sir,
Em xin lồi thầy.
Point, say and do the actions,
(Chỉ, nói và thực hiện những hành động).
Stand up! (Mời em đứng lên!)
come here (lại đây/đến đây)
don't talk (không nói chuyện /im lặng)
open your book (mở sách ra)
close your book (đóng/gấp sách lại)
Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Don't talk! Không nói chuyện!
Come here, please! Xin vui lòng đến dây!/ Đến đây nào! Open your book, please! Xin vui lòng mở sách ra!
Close your book, please! Xin vui lòng đóng sách lại! Stand up, please!
Xin vui lòng đứng lên! / Mời (em) đứng lên!
Sit down, please!
Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời (em) ngồi xuống!
Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
a	2. c	3, c
Audio script
Mr Loc: Good morning, boys and girls.
Class: Good morning, Mr Loc,
Mr Loc: Sit down, please!
Miss Hien: Be quiet, boys!
Boy: Sorry, Miss Hien.
Class: Goodbye, Mr Loc.
Mr Loc: Goodbye, class. Linda, come here, please!
Look and write. (Nhìn và viết).
Open your book, please! Xin vui lòng mở sách ra!
Be quiet, please! Hãy giữ im lặng nào!
Close your book, please! Xin vui lòng đóng sách lại!
Sit down, please!
Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời ngồi xuống!
Come here, please! Xin vui lòng đến đâyl/ Đến đây nào! ố. Stand up, please!
Xin vui lòng đứng lên! / Mời đứng lên!
Let’s play. (Chúng ta cùng chơi).
Simon says...
Simon nói...
Simon says, "Stand up!".
Simon nói, "Đứng lên!".
Giáo viên sê hướng dần cho học sinh tham gia trò chơi "Simon Says....". Trước tiên chia lớp thành các nhóm, mồi nhóm có 8 học sinh. Ví dụ giáo viên sẻ đưa ra một vài biểu hiện cho học sinh chơi trò chơi này: "hold up your hand (s), turn left, close your eyes, touch your head, v.v...". Viết những biểu hiện này lên bảng và yêu càu học sinh lặp lại một vài lần. Sau đó chỉ tay vào từng bức tranh và yêu cầu học sinh bình luận những gì mà các em thấy. Một học sinh trong nhóm sẽ thực hiện hành động của Simon để nói lên sự biểu cảm. Những học sinh khác trong nhóm đó sẽ thực hiện hành động. Những học sinh nào có hành động trùng khớp với biểu hiện của bức tranh đó sẽ được ở lại nhóm, bạn nào làm sai sê phải rời khỏi cuộc chơi.
Lesson 2 (Bài học 2)
© Vocabulary (Từ vựng)
speak
[spi:k]
(V)
nói
write
[rait]
(V)
viết
go out
[gau aot]
(V)
ra ngoài
may
[mei]
có thể
can
[kasn]
có thể
ữ Grammar (Ngữ pháp)
Dùng để xin phép một ai đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
May 1 + ...?
Cho tôi... không ọ?
Khi chấp thuận cho ai đó điều gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Yes, you can.
Vông, bạn có thể.
Còn khi không chấp thuận cho ai đó điều gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:	
No, you can’t.
Không, bạn không thể.
Lưu ý: can’t là viết tắt của can not.
Ex: May I go out? Cho tôi ro ngoài được không ợ? Yes, you can. Vàng, bạn có thể vào.
May I come in? Cho tôi vào được không ọ? No, you can't. Không, bọn không thể vào.
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe vò lặp lọi).
May I come in, Mr Loc?
Xin phép thầy Lộc cho em vào ợ?
Yes, you can.
Vâng, mời em vào.
May I go out, Mr Loc?
Xin phép thầy Lộc cho em ro ngoài ọ?
No, you can't.
Không, không được đâu em.
Point and say. (Chỉ và nói).
May I come in/go out?
Xin phép cô cho em vào/ra ngoài ạ?
Yes, you can. / No, you can't.
Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.
May I come in?
Xin phép cô cho em vào ọ?
Yes, you can.
Vâng, mời em vào.
May I go out?
Xin phép cô cho em ro ngoài ọ?
Yes, you can.
Vông, mời em đi.
May I speak?
Mình có thể nói chuyện được không?
No, you can't.
Không, không được.
May I write?
Mình có thể viết được không?
No, you can't.
Không, không được.
Let’s talk. (Chúng to cùng nói).
May I come in/go out, Mr Loc?
Xin phép thồy Lộc cho em vào/ra ngoài ọ?
Yes, you can. / No, you can't.
Vông, mời em vào. / Không, không được đâu em. Open your book, please! Hõy mở sách ro!
Close your book, please! Hõy đóng/gcíp sóch lọi! May I come in, Mr Loc?
Xin phép thồy Lộc cho em vào ọ?
May I go out, Mr Loc?
Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ọ?
Listen and number. (Nghe vò điền số).
a 4	b 1	c 2	d 3
Audio script
Lan: May I come in?
Miss Hien: Yes, you can.
Lan: May I open the book?
Miss Hien: Yes, you can.
Thu: May I sit down?
Miss Hien: No, you can't.
Hong: May I write now?
Miss Hien: Yes, you can.
Read and match. (Đọc và nốĩ).
- c A: May I go out? Xin phép thầy cho em ra ngoài ạ?
B: Yes, you can. Vâng, em có thể đi.
- d A: May I ask a question?
Em có thể hỏi một câu được không ạ?
B: Yes, you can. Vâng, mời em.
- a A: May I open the book?
Em có thể mở sách ra không ạ?
B: No, you can't. Không, em không thể mở.
- b A: May I come in? Xin phép cô cho em vào lớp ạ?
B: Yes, you can. Vâng, mời em.
Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
A: May I come in? Xin phép cô cho em vào lớp ạ?
B: Yes, you can. Vâng, mời em.
A: May I sit down? Xin phép thầy cho em ngồi xuống ạ?
(Em có thể ngồi xuống được không ạ?)
B: Yes, you can. Vâng, mời em.
A: May I close your book?
Em có thể đóng sách lại không ạ?
B: No, you can't. Không, em không thể đóng.
A: May I open your book? Em có thể mở sách ra không ạ? B: Yes, you can. Vâng, được.
Lesson 3 (Bài học 3)
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
c come May I come in?
Tôi có thể vào được không?
d down May I sit down?
Tôi có thể ngồi xuống được không?
Listen and write. (Nghe và viết).
May I come in? Tôi có thể vào được không?
Sit down, please. Vui lòng ngồi xuống.
Audio script
May I come in?
Sit down, please.
Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Come in and sit down
Hello, hello, Miss Minh Hien.
May I come in and sit down?
Hello, hello. Yes, you can.
Come in, sit down and study.
Open your book and read aloud:
ABCDEFG!
Vào và ngồi xuống
Xin chào cô, xin chào cô, cô Minh Hiền.
Em có thể vào và ngồi xuống được không ạ?
Xin chào em, xin chào em. Vâng, em có thể.
Vào lớp, ngồi xuống và học.
Em hãy mở sách ra và đọc to:
ABC D E FG!
Read and match. (Đọc và nối).
- c Open your book, please! Vui lòng mở sách ra!
- e Be quiet, please! Hãy im lặng nào!
b May I ask a question, Mr Loc?
Xin phép thầy Lộc cho em hỏi một câu hỏi ọ?
d May I write my name, Miss Hien?
Em có thể viết tên của mình phải không cô Hiền?
- a Don't talk! Không nói chuyện! / Hãy im lặng!
Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).
Sit down, pleasel Xin vui lòng ngồi xuống!
Don't talk, please! Làm ơn không nói chuyện!
A: May I go out? Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?
B: Yes, you can. Vâng, em có thể đi.
A: May I stand up? Em có thể đứng lên không?
B: No, you can’t. Không, em không thể.
Project. (Đề án).
Viết và đặt những chỉ dần (mệnh lệnh) vào trong một cái hộp. Chọn và thực hành những chỉ dần (mệnh lệnh) đó.