Giải tiếng Anh lớp 3 UNIT 3: THIS IS TONY

  • UNIT 3: THIS IS TONY trang 1
  • UNIT 3: THIS IS TONY trang 2
  • UNIT 3: THIS IS TONY trang 3
  • UNIT 3: THIS IS TONY trang 4
  • UNIT 3: THIS IS TONY trang 5
  • UNIT 3: THIS IS TONY trang 6
  • UNIT 3: THIS IS TONY trang 7
UNIT 3: THIS IS TONY
BÀI 3: ĐÂY LÀ TONY
Lesson 1 (Bài học 1)
& Grammar (Ngữ pháp)
Giới thiệu một người/ vật nào đó
Để giới thiêu một ai đó hay một vột nào đó ta dùng CÚ pháp sau
This is + tên người/ vật được giới thiệu.
Ex: This is Lam. Đây là Lâm.
This is his car. Đây là xe hơi của anh ây.
This là đại từ chỉ định, có nghĩa là: này, cái này, đây. This’s là viết tắt của This is.
- This: dùng để chỉ vật ở gần người nói hơn.
Ex: This is a book. Đây là quyển sách.
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).
This is Tony. Đây là Tony.
Hello, Tony. Xin chào, Tony.
And this is Linda. Và đây là Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
Xin chào, Linda. Rất vui dược biết bạn.
2. Point and say. (Chỉ và nói).
This is Peter. Đây là Peter.
Hi, Peter. Nice to meet you.
Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn. And this is Quan. Và đây là Quân.
Hi, Quan. Nice to meet you.
Xin chào, Quân. Rất vui được biết bạn. This is Linda. Đây là Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
And this is Tony. Và đây là Tony.
Hi, Tony. Nice to meet you.
Xin chào, Tony. Rất vui được biết bạn.
Let’s talk. (Chúng to cùng nói).
This is Linda. Đây là Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
Xin chào, Linda. Rất vui dược biết bạn.
And this is Mai. Và đây là Mai.
Hi, Mai. Nice to meet you.
Xin chào, Mai. Rd't vui được biết bạn.
This is Peter. Đây là Peter.
Hi, Peter. Nice to meet you.
Xin chào, Peter. Rất vui dược biết bạn.
Listen and tick. (Nghe và dánh dấu).
a 2. b
Audio script
Nam: Mai, this is Linda.
Mai: Hello, Linda.
Quan: Tony, this is Phong,
Phong: Hello, Tony.
Look and write. (Nhìn và viết).
1. Linda: This is Nam. Đây Id Nam.
Peter: Hi, Nam. Nice to meet you.
Xin chào, Nam. Rất vui được biết bạn.
2. Mai: This is Phong. Đây là Phong.
Linda: Hi, Phong. Nice to meet you.
Xin chào, Phong. Râ't vui dược biết bạn.
ó. Let's sing. (Nào chúng ta cùng hát).
How are you?
Hello, Peter. How are you?
I'm fine, thank you. How are you?
Thank you, Peter. I'm fine too.
Let's go to school together.
How are you, Nam, Quan and Mai?
Thank you, Miss Hien. We're fine.
Bạn có khỏe không?
Chào em, Peter. Em có khỏe không?
Em khỏe, cỏm ơn cô. Cô có khỏe không ạ?
Cỏm ơn em, Peter. Cô cũng khỏe.
Nào chúng to cùng đến trường nhé.
Cóc em vồn khỏe chứ Nom, Quân vò Moi?
Cỏm ơn cô Hiền, chúng em ơều khỏe ọ.
Lesson 2 (Bài học 2)
& Grammar (Ngữ pháp)
Thì hiện tại đơn của động từ “be”:
Định nghĩa chung về động từ:
Động từ là từ dùng để chỉ hoạt động, trạng thái của chủ ngữ (subject).
Động từ trong tiếng Anh đóng vai trò rất quan trọng, chúng làm vị ngữ (predicate) trong câu.
Động từ "TO BE" ở hiện tại
ở hiện tại động từ "to be" có 3 hình thức: "am, is" và "are".
Nghĩa của động từ "to be": là, thì, ở, bị/được (trong câu bị động), đang (ở thì tiếp diễn).
Động từ "to be" được chia với các đại từ nhân xưng như sau:
am: dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ nhốt sô' ít (I)
Ex: I am Hoa. I am a pupil.
Mình lò Hoo. Mình lò học sinh.
is: dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ 3 sô' ít (He, She, It)
Ex: He is a teacher.
Anh ô'y lò thầy giáo.
She is beautiful.
Cô ây xinh đẹp.
are: dùng cho các chủ ngữ là ngôi số nhiều (We, You, They)
Ex: We are at school. Are you a pupil?
Chúng tôi ở trường. Bạn là học sinh phải không?
Ngoài This ra, đại từ chỉ định còn có that (đó, cái đó). That's là viết tắt của That is, có nghĩa "Đó là".
That: dùng để chỉ sự vật (người hoặc vật) ở xa người nói.
ở dạng khạng định, chúng ta cổ thể sử dựng cú pháp sau:
That's + a/ an + danh từ số ít.
Ex: That's a cat. Đó là một con mèo.
- ở dạng nghi vấn (câu hỏi), chúng ta có thể sử dụng cú
ph á p sa u:
Is that + danh từ số ít?
Danh từ số ít ở phần này chỉ tên người.
thì, đáp:
Đổ trả lời cho cú pháp trên, chúng ta dùng:
Nếu đúng với vấn đề (tên người) được hỏ
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
Còn nếu không đúng với vấn đề được hỏi thì, trả lời: No, it isn’t. Không, không phải.
Ex: Is that Trinh? Đó là Trinh phâi không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi. / No, it isn't. Không, không phái.
Các em cần lưu ý:
It’s là viết tắt của It is
It isn’t là viết tắt của It is not
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lợi).
Is that Tony? Đó là Tony phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
Is that Quan? Đó là Quân phải không?
No, it isn't. It's Phong. Không, không phải. Đó là Phong.
Point and say. (Chỉ và nói).
Is that Peter? Đó là Peter phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
Is that Tony? Đó là Tony phải không?
Yes, it is. Váng, đúng rồi.
Is that Mai? Đó là Moi phải không?
No, it isn't. It's Hoa. Không, không phái. Đó là Hoa.
Is that Mary? Đó là Mary phải không?
No, it isn't. It's Linda. Không, không phải. Đó là Linda.
Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Is that Nam? Đó là Nam phải không?
Yes, it is. Vâng, dũng rồi.
Is that Linh? Đó là Linh phải không?
No, it isn't. It's Hoa. Không, không phải. Đó là Hoa.
Is that Mai? Đó là Mai phải không?
Yes, it is. Vâng, dúng rồi.
Is that Peter? Đó là Peter phải không?
No, it isn't. It's Tony. Không, không phái. Đó Id Tony.
Is that Phong? Đó là Phong phải không?
Yes, it is. Vâng, dũng rồi.
Listen and number. (Nghe và điền số).
a 3 b 2 c 1 d 4
Audio script
Nam: Is that Linda?	3. Mai: Is that Peter?
Hoa: Yes, it is.	Tony: Yes, it is.
Quan: Is that Peter?	4. Hoa: Is that Linda?
Mai: No, it isn't. It's Tony.	Phong: No, it isn't. It's Mai.
5. Look, read and answer. (Nhìn, dọc và trả lời).
Is that Linda? Đó Id Linda phải không?
Yes, it is. Vâng, dúng rồi.
Is that Peter? Đó Id Peter phải không?
No, it isn’t. It’s Tony. Không, không phải. Đó là Tony.
Is that Phong? Đó là Phong phải không?
Yes, it is. Vâng, dúng rồi.
Is that Nam? Đó là Nam phải không?
No, it isn’t. It’s Quan. Không, không phải. Đó là Quân.
6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi).
Line-up (Trò chơi xếp hàng)
Tạo thành 2 nhóm, nhóm A và nhóm B, hai nhóm này ngồi trên bục giảng và quay mặt xuống lớp. Cung cấp cho mỗi nhóm những thẻ từ (mỗi thẻ từ sẽ chứa từ vựng, từ này sẽ nhiều thành viên trong nhóm tạo thành câu có nghĩa), có thể tạo thành những câu khác nhau từ thẻ từ này. Cô giáo sẽ đọc một câu, ví dụ: This is Trinh. Nếu học sinh trong nhóm A, có thẻ từ có chứa nội dung là các từ “This", “is", “Trinh" thì chúng di chuyển thật nhanh để xếp thành một hàng sao cho thành câu đúng là “This is Trinh". Các thành viên của nhóm B nên ngồi lại chỗ ngồi. Nếu các bạn trong nhóm B đứng lên khi cô giáo đọc câu mà nhóm A vừa tạo thành, thì các bạn trong nhóm B phạm luật chơi và rời khỏi trò chơi - nhóm thua cuộc và kết thúc cuộc chơi.
Lesson 3 (Bài học 3)
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
t	Tony	Is that Tony? Đó là Tony phải không?
y	yes	Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
Listen and write. (Nghe và viết).
Tony	2. Yes
Audio script
That is Tony. Đó là Tony.
Yes, it is, Vâng, đúng rồi.
Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Is that Nam?
Is that Nam? Is that Hoa?
Is that Linda? Is that Peter?
Yes, it is. Yes, it is.
No, it isn't. No, it isn't.
It's Mai! It's Mai!
Yes, it is. Yes, it is.
No, it isn't. No, it isn't.
It's Tony! It's Tony!
Đó là Nam phải không?
Đó là Nam phải không? Đó là Hoa phải không?
Đó là Linda phải không? Đó là Peter phải không?
Vâng, đúng rồi. Vâng, đúng rồi. Không phải. Không phải.
Đó là Mai! Đó là Mai!
Vâng, đúng rồi. Vâng, đúng rồi. Không phải. Không phải.
Đó là Tony! Đó là Tony!
Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
(l)This (2) Hello (3) that (4) isn't
Miss Hien: (1) This is Quan.
Cô Hiền: Đây là Quân.
Class: (2) Hello, Quan.
Cả lớp: Xin chào, Quân.
Linda: Is (3) that Quan?
Linda: Đó là Quân phải không?
Nam: No, it (4) isn't. Không, không phải.
It's Phong. Đó là Phong.
Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).
Hi! I'm Mai. Xin chào! Mình là Mai.
This is Nam. Đây là Nam.
And this is Phong. Và dây là Phong.
That's Linda. Đó là Linda.
And that's Peter. Và đó là Peter.
Project. (Dự án).
Vẽ bạn tốt của em.
Sau khi vê xong, bạn đó tên gì thì em điền vào dòng: This is Trang.