Giải tiếng Anh lớp 3 UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?

  • UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME? trang 1
  • UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME? trang 2
  • UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME? trang 3
  • UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME? trang 4
  • UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME? trang 5
  • UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME? trang 6
  • UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME? trang 7
  • UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME? trang 8
UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?
BÀỈ 2: BẠN TÊN LÀ GÌ?
Lesson 1 (Bài học 1)
ft Vocabulary (Từ vựng)
my
[mai]
(poss.pro)
của tôi, của mình
your
[jo:]
(poss.pro)
của bạn
name
[neim]
(n)
tên
alphabet
[’aelfsbit]
(n)
bảng chữ cái
repeat
[ri’pi:t]
(V)
lặp lại
$ Grammar (Ngữ pháp)
Hỏi và trả lời về tên
Khi mới lần đầu gặp một ai đó, chúng ta sử dụng mầu câu bên dưới đây:
Hỏi:	What's your name?
Tên của bạn là gì?
"What's" là viết tắt của "What is".
Trả lởi: My name is + (name)./1 am + (name).
Tên của tôi là... / Mình tên là...
Trong trường hợp này người ta sử dụng động từ "to be" là "is", bởi vì "your name" là danh từ số ít.
Tính từ sở hữu (đại từ tính ngữ)
Tính từ sở hữu được dùng để nói về một cái gì đó thuộc sở hửu của ai hoặc cái gì. Tính từ sở hữu bao giờ cũng đứng trước danh từ và dùng để bổ sung cho danh từ.
Đại từ nhân xưng
Tính từ sở hữu
Nghĩa
I
My
Của tôi, của mình
We
Our
Của chúng ta
You
Your
Của bạn, của các bạn
He
His
Của cậu ấy
She
Her
Của cô ấy
It
Its
Của nó
They
Their
Của họ
Cấu trúc:
tính từ sở hữu + danh từ
Ex: Your book is on the table.
Quyển sách của cậu ở trên bàn.
LƯU ý:
Những từ gạch chân ở ví dụ (Ex) trên là những danh từ.
Khi nói đến bộ phận nào trên cd thể ví dụ như chân, tay, đầu, bụng chúng ta luôn dùng cùng với tính từ sở hữu như: my hands, your head, her feet...
Ex: My hands are cold.
Tay mình lạnh.
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại). a) Hi. My name's Peter.
Xin chào. Mình tên là Peter.
Hello, Peter. My name's Nam.
Xin chào, Peter. Mình tên là Nam.
b) I'm Linda. What's your name?
Mình tên là Linde. Bạn tên là gì?
My name's Mai.
Tên của mình là Mai.
Point and say. (Chỉ và nói).
What's your name? Tên của bạn là gì?
My name's Phong. Tên của mình là Phong.
What's your name? Tên của bạn là gì?
My name's Linda. Tên của mình là Linda.
What's your name? Tên của bạn là gì?
My name's Quan. Tên của mình là Quân.
Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
What's your name? Bạn tên là gì?
My name's Quan. Mình tên là Quân.
What's your name? Bạn tên là gì?
My name's Peter. Mình tên là Peter.
What's your name? Bạn tên là gì?
My name's Phong. Mình tên là Phong.
What's your name? Bạn tên là gì?
My name's Mai. Mình tên là Mai.
What's your name? Bạn tên là gì?
My name's Nam. Mình tên là Nam.
Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
a	2. b
Audio script
Linh: l'm Linh. What's your name?
Peter: Hello, Linh. My name's Peter. Nice to meet you.
Nam: Hi. My name's Nam. What's your name?
Linda: Hello, Nam. I'm Linda. Nice to meet you.
5. Look and write. (Nhìn và viết).
A: What's your name? Bạn tên là gì?
B: My name's Peter. Mình tên là Peter.
A: I'm Mai. Mình là Mai.
What's your name? Tên của bạn là gì?
B: My name's Linda. Tên của mình là Linda.
6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
ABC
D
E
The alphabet song
F G
H I	J
K
L
M N 0 p
Q R s
T
u
V
w X Y z
Now I know my ABCs.
Next time will you sing with me?
Bài hát bảng chữ cái
A B c D H I J K Q R s T w X Y z
E F	G
L	M N o p
u V
Bây giờ tôi đã biết bảng chữ cái ABC rồi. Bạn sẽ cùng hát tiếp với tôi chứ?
Lesson 2 (Bài học 2) Vocabulary (Từ vựng)
late
[leit]
(adj)
muộn, chậm, trề
our
[a:(r), ’aos(r)]
(poss.pro)
của chúng tôi
song
[sorj]
(n)
bài hát
that
[ỗaet]
(adj)
đó, dấy
what
[WDt]
(query pro)
gl cái gì
how
(hao)
(adv)
thế nào
spell
(spel)
(V)
đánh vần
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lọi).
What's your name? Bạn tên là gì?
My name's Linda. Mình tên là Linda.
How do you spell your name?
Tên bạn đánh vần thế nào?
L-l-N-D-A.
Point and say. (Chỉ và nói).
How do you spell your name?
Tên bạn đánh vần thế nào?
L-l-N-D-A.
How do you spell your name?
Tên bạn đánh vần thế nào?
P-E-T-E-R.
Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
What's your name? Bạn tên là gì?
My name's Hoa. Mình tên là Hoa.
How do you spell your name?
Tên bạn đánh vần thế nào?
H-O-A.
What's your name? Bạn tên là gì?
My name's Quan. Mình tên là Quân.
How do you spell your name?
Tên bạn đánh vần thế nào?
Q-U-A-N.
Listen and number. (Nghe và điền số).
a 4	b 2	c 1	d 3
Audio script
Peter: My name's Peter.
Mai: Hello, Peter. My name's Mai.
Linda: My name's Linda. What's your name? Quan: Hi, Linda. My name's Quan.
Mai: How do you spell your name?
Linda: L-l-N-D-A.
Quan: How do you spell your name?
Peter: P-E-T-E-R.
Read and match. (Đọc và nối).
1 - c	2 - b 3 - a
A: Hi. My name's Linda. Xin chào. Mình tên là Linda.
B: Hi, Linda. I'm Hoa. Xin chào, Linda. Mình tên là Hoa.
A: What's your name? Bạn tên là gì?
B: My name's Peter. Mình tên là Peter.
A:. How do you spell your name?
Tên bạn dánh vần thế nào?
B: N-A-M.
Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
What's your name? Bạn tên là gì?
My name's Hoa. Mình tên là Hoa.
How do you spell your name?
Tên bạn đánh vần thế nào?
H-O-A.
Lesson 3 (Bài học 3)
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
m	Mai	My name's Mai. Tôi tên là Mai.
p	Peter	Hello, Peter. Xin chào, Peter.
Listen and write. (Nghe và viết).
Peter	2. Mai
Audio script
Hello, Peter.
My name's Mai.
Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
What’s your name?	Bạn tên là gì?
What's your name? Bạn tên là gì?
My name's Hoa. Mình tên là Hoa.
Nice to meet you.
Rất vui được biết bạn
What's your name? Bạn tên là gì?
My name's Linda. Mình tên là Linda.
Nice to meet you.
Rất vui được biết bạn
My name's Peter. Mình tên là Peter.
What's your name? Bạn tên là gì?
Nice to meet you.
Rất vui được biết bạn.
Read and match. (Đọc và nối).
1-b	2-d	3-a	4-c
Hello. I'm Mai. Xin chào. Mình là Mai.
Hi, Mai. I'm Peter. Xin chào, Mai. Mình là Peter.
What's your name? Bạn tên là gì?
My name's Linda. Mình tên là Linda.
My name's Linda. Nice to meet you.
Mình tên là Linda. Rất vui được biết bạn.
My name's Quan. Nice to meet you.
Mình tên là Quân. Rất vui được biết bạn.
How do you spell your name?
Tên bạn đánh vần thê'nào?
P-E-T-E-R.
Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
(1) My (2) Hi (3) How (4) What's (5) name's
1. Peter: Hello. (1) My name's Peter.
Quan: (2) Hl- Peter. My name's Quan.
Peter: Nice to meet you, Quan. (3) How do you spell your name? Quan: Q-U-A-N.
Linda: (4) What's your name?
Phong: My (5) name's Phong. And your name?
Linda: Linda. L-l-N-D-A.
6. Project. (Dự án).
Làm theo nhóm. Phỏng vốn bọn trong lớp.
Với dự án (project) này các em có thể sử dụng các mẫu câu
dã học, gộp lại thành một đoạn hội thoại giửa em và bạn học, để bài phỏng vấn-dược tốt thì các em nên chua’n bị trước thật kỷ rồi mới thực hiện. Sau đây là bài mầu:
A: Hello. I'm Trang.
Xin chào. Mình là Trong.
B: Hi, Trang. Nice to meet you, Trang.
Chào, Trang. Rất vui ƠƯỢc biết bạn, Trong.
A: What's your name?
Tên bọn lò gì?
B: My name's Khang.
Mình tên lò Khang.
A: How do you spell your name?
Tên bọn đánh vồn thế nào?
B: K-H-A-N-G.
A: How are you, Khang?
Bạn khỏe không, Khang?
B: Fine, thank you. And you?
Khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
A: Fine, thanks. Goodbye, Khang.
Vần khỏe, cảm ơn bạn. Tạm biệt, Khang.
B: Bye, Trang.
Tạm biệt, Trang.