Giải tiếng Anh lớp 3 UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS?

  • UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS? trang 1
  • UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS? trang 2
  • UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS? trang 3
  • UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS? trang 4
  • UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS? trang 5
  • UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS? trang 6
  • UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS? trang 7
  • UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS? trang 8
  • UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS? trang 9
  • UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS? trang 10
  • UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS? trang 11
UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS?
BÀ116: BẠN có THÚ CƯNG NÀO KHÔNG?
Lesson 1 (Bài học 1)
ữ Vocabulary (Từ vựng)
dog
[dog]
(n)
con chó
cat
[kset]
(n)
con mèo
fish
[tijl
(n)
con cá
bird
[ba:d]
(n)
con chìm
have
[hsev]
(V)
có
pet
[pet]
(n)
thú cưng
goldfish
[’gaoould.fij]
(n)
con cá vàng
cute
[kju:t]
(adj)
dề thương
parrot
[’pasrat ]
(n)
con vẹt
rabbit
['raebit]
(n)
con thỏ
& Grammar (Ngữ pháp)
Để hỏi bạn có loại vật nuôi (thú cưng) nào không, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
Do you have + any + ỉừ chỉ con vật nuôi?
Bạn có...?
Trả lời câu hỏi trên, các em có thể đáp:
Nếu có vột nuôi (thú cưng) đang được hỏi thì trả lời:
Yes, I do.
Vâng, tôi có.
Còn nếu không có vật nuôi (thú cưng) cang được hỏi thì em
trả lời:	’	
No, I don’t.
Không, tôi không có.
Ex: Do you have any dog?
Bạn có con chó nào không?
Yes, I do. / No, I don't.
Vâng, tôi có. / Không, tôi không có.
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).
That's my dog.
Đó là con chó của tôi.
Wow! He's cute! ồ! Nó thật dề thương!
Do you have any pets?
Bạn có thú cưng (vật nuôi) nào không?
Yes, I do. I have two dogs.
Vâng, mình có. Mình có hai con chó.
Point and say. (Chỉ và nói).
Do you have any cats?
Bạn có con mèo nào không?
No, I don't.
Không, mình không có.
Yes, I do. I have four cats.
Vâng, mình có. Mình có bốn con mèo.
Do you have any parrots?
Bạn có con vẹt nào không?
No,.I don't,
Không, mình không có.
Yes, I do. I have two parrots.
Vâng, mình có. Mình có hai con vẹt.
Do you have any rabbits?
Bạn có con thỏ nào không?
No, I don't.
Không, mình không có.
Yes, I do. I have four rabbits.
Vâng, mình có. Mình có bốn con thỏ.
Do you have any goldfish?
Bạn có con cá vàng nào không?
No, I don't.
Không, mình không có.
Yes, I do. I have five goldfish.
Vâng, mình có. Mình có năm con cậ vàng.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Do you have any monkeys?
Bạn có con khỉ nào không?
No, I don't.
Không, mình không có.
Yes, I do. I have a monkey.
Vâng, mình có. Mình có một con khỉ.
Do you have any parrots?
Bạn có con vẹt nào không?
No, I don't.
Không, mình không có.
Yes, I do, I have a parrot.
Vâng, mình có. Mình có một con vẹt.
Do you have any goldfish?
Bạn có con cá vàng nào không?
No, I don't.
Không, mình không có.
Yes, I do. I have three goldfish.
Vông, mình có. Mình có bo con có vòng. Do you have any rabbits?
Bọn có con thỏ nào không?
No, I don't.
Không, mình không có.
Yes, I do. I have a rabbit.
Vông, mình có. Mình có một con thỏ.
Do you have any mouses?
Bọn cố con chuột nào không?
No, I don't.
Không, mình không có.
Yes, I do. I have a mouse.
Vông, mình có. Mình có một con chuột. Do you have any dogs?
Bọn có con chó nào không?
No, I don't.
Không, mình không có.
Yes, I do. I have two dogs.
Vông, mình có. Mình có hoi con chó.
Do you have any cats?
Bọn có con mèo nào không?
No, I don't.
Không, mình không có.
Yes, I do. I have two cats.
Vông, mình có. Mình có hoi con mèo.
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dốu chọn).
b 2. a 3. b
Audio script
Mai: Do you have any pets?
Peter: Yes, I do. I have three birds.
Tom: Do you have any dogs?
No, I don't. But I have a bird.
Nam: Do you have any cats?
Linda: No, I don't. But I have a dog.
Look and write. (Nhìn và viết).
(l)dog (2) cats (3) birds (4) goldfish
Tôi có nhiều vật nuôi (thú cưng), Tôi có một con chó và ba
con mèo. Tôi có bốn con chim trong lồng và năm con có cá vàng trong bể cá. Bạn có con vật nuôi nào không?
Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
I have a dog and three goldfish.
The dog is in the its house. Three goldfish are in the fish tank. Hoặc các em có thể trả lời như sau:
I have a dog in the its house and three goldfish in the fish tank.
Lesson 2 (Bài học 2)
& Grammar (Ngữ pháp)
Khi muốn hỏi về vị trí đồ vật nào đó ở đâu chúng ta có thể sử dụng mầu sau:	
Where is + the + danh từ số ít?
... ở đâu?
Where are + the + danh từ số nhiều?
... ở đâu?
Và để trả lời mầu câu trên ta sử dụng cấu trúc dưới đây:
It’s + giới từ chỉ nơi chốn +...
They’re + giói tử chỉ nơi chốn + ...
Ex:	Where are the balls?
Quả bóng ở đâu?
They're under the table.
Chúng ở dưới cái bàn.
Giới từ chỉ nơi chốn
At: tại (dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay...)
In: trong (chỉ ở bên trong), ở (nơi chốn lớn thành phố, tỉnh, quốc gia, châu lục...)
Ex: in the box (trong hộp), in Vietnam (ở Việt Nam)
On: ở trên nhưng có tiếp xúc bề mặt.
Ex: On the table trên bàn
There is a plane on the field
Có một chiếc máy bay đậu trên cánh đồng
Above: ở ngay trên và luôn cách một khoảng nhất định.
Ex: There is a plane above the field.
Có một máy bay trên cánh đồng.
Over: ngay phía trên (không tiếp xúc bề mặt), chỉ chuyển động qua lại qua địa điểm, nơi chốn nào đó.
Ex: There is a plane over the field.
Có một chiếc máy bay bay trên cánh đồng.
In front of (trước): người (vật) ở đằng trước người (vật, dịa điểm) khác (tùy thuộc vào vị trí của người nói với vật được chọn làm mốc).
In the front of (trước): người (vật) ở bên trong địa điểm nhưng thuộc về phần đầu của nó.
Opposite (trước): người (vật) đối diện với người (vật) khác.
Before (trước): giống opposite nhưng dùng với nghĩa trang trọng hơn. Ex: before the crown, I swear trước ngai vàng, tôi xin thề
Behind: người (vật) ở đằng sau của người (vật) khác (tùy thuộc vào vị trí của người nói với vật được chọn làm mốc).
At the back of: người (vật) ở bên trong địa điểm, nơi chốn nhưng thuộc phần cuối của nó.
At the end of: người (vật) ở bên trong địa điểm, nơi chốn nhưng thuộc điểm mút cuối cùng của địa điểm, nơi chốn đó.
Near, by, next to, close to, close up (gần)
Ex: There is a bookshop next to a post office.
Có 1 nhà sách gần bưu điện.
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lợi).
Where are my cats, Mum?
Những con mèo của con ở đâu vậy mẹ?
They're over there, under the table.
Chúng ở đằng kia, ở dưới cái bàn.
Is the dog there with the cats, Mum?
Chó ở dó với những con mèo phải không mẹ?
No. He's in the garden. Look! He's there.
Không. Con chó ở ngoài khu vườn. Con nhìn kìa! Nó ở dằng kia.
Point and say. (Chỉ và nói).
Where are the cats?
Những con mèo ở đâu?
They're next to the flower pot.
Chúng ở kế bên bình hoa.
Where are the cats?
Những con mèo ở dâu?
They're under the table.
Chúng ở dưới bàn.
Where are the cats?
Những con mèo ở đâu?
They're behind the TV.
Chúng ở đàng sau (sau) ti vi.
Where are the cats?
Những con mèo ở dâu?
They're in front of the fish tank.
Chúng ở phía trước bể cá.
Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Where are the goldfish?
Những con cá vàng ở đâu?
They're in the fish tank on the table.
Chúng ở trong bể cá trên bàn.
Where is the dog?
Con chó ở đâu?
It's next to the table.
Nó ở kế bên bàn.
Where is the parrot?
Con vẹt ở đâu?
It's next to the garden.
Nó ở kế bên vườn.
Where are the rabbits?
Những con thỏ ở đâu?
They're in the garden.
Chúng ở trong vườn.
Listen and number. (Nghe và điền sô'). a2 b 1 c4 d3 Audio script
Mai: Do you have any pets?
Peter: Yes, I do. I have a cat, a dog and a parrot.
Phong: Where's my cat, Mum?
Mother: It's here, on the bed.
Nam: Where is your dog?
Tony: It's under the table.
Linda: I have two rabbits.
Quan: Where are they?
Linda: They're in the garden. Come and see them!
Read and write. (Đọc và viết).
Xin chào! Tên mình là Nam. Mình có nhiều thú cưng. Đây là con mèo của mình. Nó ở trên giường. Và đó là con chó của mình. Nó ở đằng kia, dưới bàn. Mình cũng có hai con vẹt và một con thỏ. Chúng đều ở trong vườn.
Nam has a lot of pets.
He has a cat. It is on the bed.
He has a dog. It is under the table.
He has two parrots and a rabbit. They are in the garden. 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Do you have any pets?
Do you have any pets?
Yes, I do.
I have a rabbit and its name is Boo.
Do you have any pets?
Yes, I do.
I have a goldfish and its name is Blue.
Do you have any pets?
Yes, I do.
I have a parrot and its name is Sue.
I have a rabbit. He has a goldfish.
She has a parrot. What about you?
I have a rabbit. He has a goldfish.
She has a parrot. What about you?
Bạn có vật nuôi nào không?
Bạn có vật nuôi nào không?
Vâng, mình có.
Mình có một con thỏ và tên của nó là Boo.
Bạn có vật nuôi nào không?
Vâng, mình có.
Mình có một con cá vàng tên của nó là Blue.
Bạn có vật nuôi nào không?
Vâng, mình có.
Mình có một con vẹt tên của nó là Sue.
Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.
Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?
Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.
Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?
Lesson 3 (Bài học 3)
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
o	dog	Where is your dog?
o	parrot	My parrot is in the garden.
Listen and write. (Nghe và viết).
parrot	2. dog
Audio script
Peter has a parrot. Peter có một con vẹt.
Nam has a dog. Nam có một con chó.
Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Do you have any cats?
Yes, I do. Yes Yes, I do. Yes Yes, I do. Yes Yes, I do. Yes Yes, I do. Yes Yes, I do. Yes
I do. I do. I do. I do. I do. I do.
Do you have any cats?
Do you have any dogs?
Do you have any birds?
Do you have any rabbits?
Do you have any parrots?
Do you have any goldfish?
Bạn có con mèo nào không?
Bạn có con mèo nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có. Bạn có con chó nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có. Bạn có con chim nào không? Vông, mình có. Vâng, mình có. Bạn có con thỏ nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có. Bạn có con vẹt nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có. Bạn có con cá vàng nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.
4. Read and match. (Đọc và nối).
- c Do you have any pets?
Yes, I do. I have two dogs and a cat.
- d Do you have any goldfish?
No, I don't.
2-a Where's your cat?
It's in the garden, on the tree over there.
2 - b Where are your dogs?
They're in the yard.
Read and write. (Đọc và viết).
Xin chào! Tên mình là Mai. Mình tám tuổi. Mình có một con chó, hai con cá vàng và hai con vẹt. Đây là con chó của mình. Nó ở ngay cánh cửa. Đây là hai cá vàng. Chúng ở trong bể cá. Vờ đó là hai con vẹt của mình. Chúng ở trong lồng. Mình yêu những con vật của mình rất nhiều.
Project. (Đề án/Dự án).
Vẽ một bức tranh về con vật của em và nói cho các bạn ở lớp nghe về bức tranh đó.