Giải tiếng Anh lớp 3 UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS?

  • UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS? trang 1
  • UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS? trang 2
  • UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS? trang 3
  • UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS? trang 4
  • UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS? trang 5
  • UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS? trang 6
  • UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS? trang 7
  • UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS? trang 8
  • UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS? trang 9
  • UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS? trang 10
  • UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS? trang 11
  • UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS? trang 12
UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS?
BÀI 15: BẠN có Đồ CHƠI NÀŨ KHÔNG?
Lesson 1 (Bài học 1)
a Vocabulary (Từ vựng)
ball
[bo:l]
(n)
quả bóng
doll
[dol]
(n)
búp bê
ship
Lfip]
(n)
con tàu
robot
[’raobot]
(n)
người máy
where
[wear]
(adv)
ở đâu?
over there
[’aova ỗea]
(adv)
ở đằng kia
in
[in]
(pre)
ở, trong
new
[nju:]
(adj)
mới
some
[sAm, sam]
(adj)
một vài, một số
toy
[tai]
(n)
đồ chơi
® Grammar (Ngữ pháp)
1. Cách thành lộp và sử dụng động từ “have” có nghĩa là "có", a) Cách thành lập
Thể
Chủ ngữ (S)
Động từ (V)
Ví dụ
Khảng
định
He/She/lt/danh từ số ít
has
He has a new pen.
l/You/We/They/ danh từ số nhiều
have
I have a new pen.
Phủ
định
He/She/lt/danh từ số ĩt
doesn’t have
He doesn’t have a
new pen.
l/You/We/They/ danh từ số nhiều
don’t have
I don’t have a new
pen.
Nghi
vấn
(]) Does + he/she/it/danh từ số ít + have
Yes, he/she/it/danh từ số ít + does,
No, he/she/it/danh từ số ít + doesn't.
(2) Do + l/you/we/they/danh từ số nhiều + have
Yes, l/you/we/they/danh từ số nhiều + do.
No, l/you/we/they/danh từ số nhiều + don't.
Does he have a car?
Yes, he does. / No, he doesn't.
Do you have a car? Yes, I do. / No, I don't.
Thể
Chủ ngữ (S)	Động từ (V)
Ví dụ
Wh_ + does + he/she/it/danh từ số ít + have ...?
He/She/lt/Danh từ số ít + has...
Wh_	+	do	+
l/you/we/they/danh từ số nhiều + have ...?
I/You/We/They/Danh từ số nhiều + have ...
What colour of eyes does he have?
He has black eyes.
What sort of hair does
she have?
She has yellow hair.
Cách dùng
Have là một động từ thú vị bởi vì nó được dùng với nhiều chức năng và ý nghĩa khác nhau. Có khi nó dùng như một động từ chính trong câu, có khi nó lại dùng làm trạ động tư. Vì vậy chúng ta nên chú ý động từ này để khỏi nhầm lẫn.
have làm chức nâng là động từ chính trong câu
Have (has) được dùng là động từ chính trong câu, nếu câu ở dạng khẳng định thì động từ "have" mang nghĩa là "có".
Ex: I have a car. Tôi có một chiếc xe hơi.
Còn nếu câu ở dạng phủ định hoặc là nghi vấn thì ta phải mượn trạ động từ "does/doesn't" nếu chủ ngữ trong câu ở dạng số ít (he/she/it/danh từ số ít), nếu chủ ngữ trong câu ở dạng số nhiều (l/you/we/they/danh từ số nhiều) thì ta phải mượn trạ động từ "do/don't".
Ex: Do you have a pen?
Bọn có một cây bút máy phải không?
Does she have a pen?
Cô ấy có một cây bút máy phái không?
I don't have a car. Tôi không có xe hơi.
He doesn't have a car. Cậu ấy không có xe hơi.
have làm chức nâng là trợ động từ trong câu
Have giữ chức năng là trạ động từ trong câu, nó không có nghĩa gì cả mà chỉ trợ giúp cho động từ chính trong câu mà thôi.
Ex: I have seen that film. (Tôi đã xem bộ phim đó rồi).
Have trong trường hợp này thực sự không có chức nâng ngữ
nghĩa gì mà chỉ trợ giúp cho động từ chính "see - nhìn".
Do đó chúng ta cần lưu ý HAVE có thể là một động từ chính
và có thể là trợ động từ. Nếu là động từ chính, chúng ta cần một trợ động từ đi cùng với nó như trợ động từ DO (DON'T)/DOES (DOESN'T) khi dùng ở dạng phủ định hoặc nghi vấn. Khi HAVE là trọ động từ thì nó sẽ hỗ trọ các động từ chính khác trong câu.
Để hỏi bạn có loại đồ chdi nào, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
Do you have + a + từ chỉ đồ chơi?
Bạn có...?	
Trả lời câu hỏi trên, các em có thể đáp:
Nếu bạn có loại đồ chơi dang được hỏi thì trả lời:
Yes, I do.
Vâng, tôi có.
Còn nếu bạn không có loại đồ chơi đang được hỏi thì trả lời:
No, I don’t.
Không, tôi không có.
Ex: Do you have a robot?
Bạn có người máy phải không?
Yes, I do. / No, I don't.
Vâng, tôi có. / Không, tôi không có.
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).
What's that?
Đó là cái gì?
It's my robot.
Đó là người máy của mình.
Do you have a robot?
Bạn có người máy không?
No, I don't.
Không, không có.
Do you have a teddy bear?
Bạn có gâu nhồi bông (gâu bông) không? Yes, I do.
Vông, mình có.
Point and say. (Chỉ và nói).
Do you have a doll?
Bạn có búp bê không?
Yes, I do.
Vâng, mình có.
Do you have a car?
Bạn có xe hơi không?
Yes, I do.
Vâng, mình có.
Do you have a robot?
Bạn có người máy không?
No, I don't.
Không, không có.
Do you have a puzzle?
Bạn có trò chơi lắp hình không?
No, I don't.
Không, không có.
Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Do you have a doll?
Bạn có búp bê không?
Yes, I do. / No, I don't.
Vâng, mình có. / Không, không có.
Do you have a kite?
Bạn có con diều không?
Yes, I do. / No, I don't.
Vâng, mình có. / Không, không có.
Do you have a robot?
Bạn có người máy không?
Yes, I do. / No, I don't.
Vâng, mình có. / Không, không có.
Do you have a ball?
Bạn có quả bóng không?
Yes, I do. / No, I don't.
Vâng, mình có. / Không, không có.
Do you have a car?
Bạn có xe hơi không?
Yes, I do. / No, I don't.
Vâng, mình có. / Không, không có.
Do you have a puzzle?
Bạn có trò chơi lắp hình không?
Yes, I do. / No, I don't.
Vông, mình có. / Không, không có.
Mai: Do you have a ball? Nam: Yes, I do.
Mai: Do you have a car? Tony: No, I don't.
I have a yo-yo.
Listen and number. (Nghe và điền số). a 3 b 4 c 1 d 2 Audio script
Nam: Do you have a puzzle?
Mai: Yes, I do.
Mai: Do you have a puzzle?
Peter: No, I don't.
I have a robot.	I
(5) they
Read and write. (Đọc và viết).
(Dear (2) ball (3) doll (4) Do
Những đồ chơi của tôi
Những đồ chơi của tôi ở trên kệ. Tôi có một chiếc xe hơi. Nó màu đỏ. Tôi có một quả bóng. Nó màu xanh da trời. Và tôi có một con búp bê khá xinh đẹp. Đó là Lucy. Tôi thích đồ chơi của tôi rất nhiều. Bạn có đồ chơi nào không? Chúng là gì?
6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
I have a car and a teddy bear.
The car is green and the teddy bear is white.
The car and the teddy bear are on the shelf.
Lesson 2 (Bài học 2)
ữ Grammar (Ngữ pháp)
Để hỏi cô ấy, cậu ấy (chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít) có loại đồ chdi nào, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
Does she/he have + a + từ chỉ đồ chơi?
Cô ấy/ cậu ấy có... ?
Trả lời câu hỏi trên, các em có thể đáp:
Nếu cô ấy, cậu ấy có loại đồ chdi đang được hỏi thì trả lời:
Yes, she/he does.
Vâng, cô ây/cậu ấy có.
Còn nếu cô ấy, cậu ấy không có loại đồ chdi đang được
hỏi thì trả lời:	 	
No, she/he doesn’t.
Không, cô ây/cậu ấy không có.
Ex: Does she have a teddy bear?
Cô ấy có con gấu bông phải không?
Yes, she does. / No, she doesn't.
Vông, cô ấy có. / Không, cô ấy không có.
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Does your brother have a robot?
Em troi của bọn có một người máy phải không?
Yes, he does.
Vông, đúng rồi.
Does he have a puzzle?
Cậu ấy có bộ đồ chơi lắp hình phải không?
No, he doesn't.
Không, cậu ấy không có.
Point and say. (Chỉ và nói).
Does he/she have a yo-yo?
Cậu ấy/cô ấy có một cái yo-yo phải không?
Yes, he/she does.
Vâng, đúng rồi.
Does he/she have a ship?
Cậu â'y/cô ấy có một chiếc thuyền phải không? Yes, he/she does.
Vâng, đúng rồi.
Does he/she have a plane?
Cậu ây/cô ấy có một chiếc máy bay phải không? No, he/she doesn't.
Không, cậu ấy/cô ấy không có.
Does he/she have a kite?
Cậu ây/cô ấy có một con diều phái không?
No, he/she doesn't.
Không, cậu ấy/cô ấy không có.
Let’s talk. (Chúng ta cùng đọc).
Does he/she have a ball?
Cậu ấy/cô ấy có một quả bóng phải không?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có. Does he/she have a ship?
Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không? Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có. Does he/she have a car?
Cậu ấy/cô ấy có một chiếc xe phải không?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.
Vâng, dúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có. Does he/she have a robot?
Cậu ấy/cô ấy có một người máy phải không?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.
Does he/she have a doll?
Cậu ấy/cô ấy có một búp bê phải không?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ôy/cô ấy không có.
Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
T b. F c. T d. T
Audio script
Boy: Does Mai have a skipping rope?
Girl: Yes, she does.
Girl: Does Peter have a yo-yo?
Boy: No, he doesn't.
Girl: Does Nam have a teddy bear?
Boy: No, he doesn't. But he has a kite.
Boy: Does Linda have a puzzle?
Girl: Yes, she does.
Read and write. (Đọc và viết).
Mình là Phong. Peter, Mai, Nam và Linda là bạn của mình. Chúng mình có rất nhiều đồ chdi. Peter có một người máy và một quả bóng. Mai có một gấu bông và một búp bê. Nam có một chiếc xe và một máy bay. Linda có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình. Mình có một máy bay và một chiếc thuyền.
He has a robot and a ball.
Cậu ấy có một người máy và một quà bóng.
She has a teddy bear and a doll.
Cô ây có một gấu bông và một búp bê.
Yes, he does.
Vâng, cậu ấy có.
She has a yo-yo and a puzzle.
Cô ây có một cói yo-yo và một bộ lắp ghép hình.
No, he doesn't.
Không, cậu ây không có.
6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Linda has a little doll Linda has a little doll,
Little doll, little doll.
Linda has a little doll.
Its dress is white and brown.
Everywhere that Linda goes,
Linda goes, Linda goes.
Everywhere that Linda goes,
That doll is sure to go.
Linda có một con búp bê nhỏ Linda có một con búp bê nhỏ,
Búp bê nhỏ, búp bê nhỏ,
Linda có một con búp bê nhỏ.
Búp bê mặc đồ màu trắng và nâu. Linda di bất kỳ nơi nào,
Linda đi, Linda đi.
Linda di bất kỳ nơi nào,
Búp bê đó chắc chắn theo cùng.
Lesson 3 (Bài học 3)
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
pi	plane	She has a plane.
sh	ship	Do you have a ship?
Listen and write. (Nghe và viết).
ship	2. plane
Audio script
Ì. Linda has a ship.
My brother doesn't have a plane.
Let’s chant. (Chúng to cùng ca hát).
Do you have a doll?
Do you have a doll? Yes, I do. Yes, I do.
Do you have a car? No, I don't. No, I don't.
Does he have a puzzle? Yes, he does. Yes, he does.
Do he have a plane? No, he doesn't. No, he doesn't.
Does she have a robot? Yes, she does. Yes, she does.
Do she have a teddy bear? No, she doesn't. No, she doesn't.
Bạn có một con búp bê phải không?
Bạn có một con búp bê phải không?
Vâng, mình có. Vâng, mình có.
Bạn có một chiếc xe phải không?
Không, mình không có. Không, mình không có.
Cậu ấy có một bộ lắp ghép hình phải không?
Vâng, cậu ấy có. Vâng, cậu ấy có.
Cậu ấy có một chiếc máy bay phải không?
Không, cậu ấy không có. Không, cậu ấy không có.
Cô ấy có một người máy phải không?
Vâng, cô ấy có. Vâng, cô ấy có.
Cô ấy có một gấu bông phải không?
Không, cô ấy không có. Không, cô ấy không có.
Read and complete. (Đọc và hoàn thành).
(l)toys (2) orange (3) two (4) ship (5) green Em trai mình có một vài đồ chơi. Cậu ấy có ba người máy.
Chúng màu cam, đen và đỏ. Cậu có hai chiếc xe hơi. Chúng màu xanh da trời và màu nâu. Cậu có một chiếc thuyền. Nó màu xanh lá cây.
Write about you. (Viết về em).
Yes, I do.
I have a doll, a teddy bear and a puzzle.
Yes, he does.
He has a robot, a car and a ship.
6. Project. (Đề án/Dự án).
Làm đồ chơi bằng giấy.
Các em có thể sử dụng một số mầu câu sau, để hỏi và trả lời về làm đồ chơi bằng giấy.
Do you have a paper toy?
Bạn có đồ chơi bàng giây không?
Yes, I do. This is my paper plane.
Vâng, mình có. Đây là máy bay giấy của mình.
It's big / small.
Nó lớn / nhỏ.
It's green / red.
Nó màu xanh lá cây / màu đỏ.