Giải tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to School

  • Unit 1: Back to School trang 1
  • Unit 1: Back to School trang 2
  • Unit 1: Back to School trang 3
  • Unit 1: Back to School trang 4
  • Unit 1: Back to School trang 5
  • Unit 1: Back to School trang 6
  • Unit 1: Back to School trang 7
  • Unit 1: Back to School trang 8
  • Unit 1: Back to School trang 9
Unit
1
BACK TO SCHOOL
(Trở lại trường)
A. FRIENDS (Bạn hữu)
I. VOCABULARY
still
[still
(adv.)
vẫn còn, vẫn
lots of
[lDtsavl =
a lot of (adj.)
many, much: nhiều
be from
(v) .
quê (ở)
e.g.: She’s from Nha Trang. (Chị ấy què ở Nha Trang.)
unhappy
1 An’hsepi
(adj.)
buồn, bất hạnh
* happy
(adj.)
vui, hạnh phúc
miss
[misl
(v)
nhớ
different (from)
[‘difrsntl
(adj.)
khác với
* the same ...
as
(adj.)
giống
e.g.: His new schoolbag is different from mine.
ICái cặp mới của an/ì ấy khác với cái cặp của tôi.) His bike is the same as mine.
(Xe đạp của anh ấy giống xe của. tôi.)
so
(adv.)
: củng vậy
e.g.: My school is big; so is his.
(Trường tôi to; trường của anh ấy cũng vậy.)
lunchroom
[‘lAntf ru:m] (n)
: phòng ăn trưa
just fine
IdjAst fainl (adj.)
: very well: rất khoẻ
pretty
1‘pntil	(adv.)
: khá, hơi
e.g.: He’s pretty tall. (Anh ấy khá cao lớn.)
This room is pretty comfortable. (Phòng này khá tiện nghi.)
pretty good 1‘priti gudl (adj.) ; khá khoẻ / tốt
II. GRAMMAR
A. ADDITIONS or AGREEMENTS (Phần them cào hay sự đồng ý).
Phần thêm vào được dùng diễn tả sự đồng ý hay sự tương đồng.
1. Affirmative additions (Phần thêm vào xác định)'. Chúng ta dùng chữ
TOO hay so.
- TOO', được viết ở Cuối phần thêm vào. eg.: He’s new, and I’m, too.
(An/i ấy là học sinh mới, và tôi củng vậy.)
This boy can speak English. We can, too.
(Dứa con trai này nói tiếng Anh được. Chúng tôi cũng vậy.)
- SO: được viết ở đầu phần thêm vào, và đảo ngữ (V + S). e.g.: He’s new. So am I.
This boy can speak English. So can we. b. Động từ ở phần thêm vào (Verbs in additions).
• Câu nói trước có trợ động từ.
s + Va + Vm + 0. <
s + Va, too. So + Va + s.
Va: auxiliary verb: trợ động từ
Vm: main verb:	động từ chính
e.g.: My brother has got a new pen. I have, too So have I.
(Em trai tôi có cây viết mới. Tôi cũng vậy.) I can swim, and my friend can, too.
So can my friend.
(Tổ/ bơi được, và bạn tôi củng vậy.)
Câu nói trước không có trợ động từ.
s + Va too. So + Va + s.
e.g.: He likes orange juice. I do, too.
So do I.
(Anh ay thích nước cam vắt. Tôi củng vậy.)
B. Ôn tập: INDEFINITE QUANTIFIERS (Từ chỉ số lượng bất định)-. Many
- Much - A lot of - Lots of - Plenty of (nhiều).
Many - Much: thường được dùng ở câu phủ định (negative sentences) và nghi vân (questions).
Many: đứng trước danh từ đếm được số nhiều (plural count nouns), e.g.: He hasn’t got many new books.
(Anh ấy không có nhiều sách mới.)
Are there many exercises in this book?
(Có nhiều bài tập ở sách này không'?)
Much: dùng cho danh từ không đếm được (nôncount nouns), e.g.: Is there much ink in the pot?
(Trong bình có nhiều mực không?)
His father doesn’t earn much money.
(Cha anh ấy không kiếm được nhiều tiền.)
A lot of - Lots of - Plenty of: được dùng trong câu xác định thay cho MANY và MUCH.
* A lot of - Lots of - Plenty of. dùng cho danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
e.g.: There are a lot of flowers in the garden.
(Trong vườn có nhiều hoa.)
His grandfather drinks lots of tea.
(Ong của anh ấy uống nhiều trà.)
c. INFINITIVES after ADJECTIVES (Động từ nguyền mẫu sau tính từ). Tính từ thường được theo sau bởi động từ nguyên mẫu. e.g.: I’m very happy to meet you. (Tôi rất vui gặp bạn.)
They’re glad to work with each other.
(Họ vui làm việc với nhau.)
III. TRANSLATION (Bài dịch)
A. FRIENDS (Bạn hữu.)
Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)
ạ. Ba	: Chào Nga.
Nga. : Chào Ba. Vui gặp lại bạn.
Ba	: Vui gặp lại bạn.
Nga : Đây là bạn cùng lớp mới của chúng ta. Tên của bạn ấy là Hoa.
Ba : Vui được gặp bạn.
Hoa : Vui được gặp bạn.
Hoa : Xin chào. Tên của tôi là Hoa.
Nam : Thú vị được gặp bạn, Hoa. Tên của tôi là Nam. Phải
bạn là học sinh mới không?
Hoa : Vâng. Tôi học lớp 7A.
Nam : Ô! Tôi cũng vậy.
Now answer. (Bây giờ trả lời.)
The new girl’s name is Hoa.
She’s in Class 7A.
Nam is also in Class 7A.
Read. Then answer the questions (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Hoa là học sinh mới ở Lớp 7A. Bạn ấy quê ở Huế và cha mẹ của bạn ấy vẫn còn sông ở đấy. Bạn ấy sông với chú và cô của bạn ấy ở Hà Xụi.
Hoa có nhiều bạn ở Huế, nhưng bạn ấy không có bạn nào ở Hà Nội. Nhiều điều khác biệt. Trường mới của bạn ấy to hơn trường cũ. Trường mới của bạn ấy có nhiều học sinh. Trường cũ của bạn ấy không có nhiều học sinh. Hoa buồn. Bạn ấy nhớ cha mẹ và các bạn.
Questions (Câu hỏi).
Hoa is from Hue.
She’s staying with her uncle and aunt,
No. She doesn’t have many friends in Ha Noi.
Her new school is bigger than her old one and has more students.
Hoa’s unhappy because she misses her parents and her friends.
Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Nga	:	Xin	chào thầy Tân.
Thầy Tân	:	Xin	chào Nga. Em khoẻ	không?
Nga	:	Em	rất khoẻ. Cám ơn thầy. Còn	thầy?
Thầy Tán	:	Tôi	khoé. Cám ơn. Tạm	biệt. Gặp lại nhé.
Nga	: Tạm biệt.
Listen. Complete these dialogues (Nghe. Hoàn chính các bài dối thoại này.)
Mr Tán : Hello, Liên. How are you?
Miss Liên : Pretty good. Thank you. How about you, Tân?
Mr Tán : Not bad, but I’m very busy.
Miss Liên : Me. too.
b. Nam Nga Nam Nga Nam
Good afternoon, Nga. How is everything? OK. thanks. Plow are you today, Nam? Just fine, thanks.
I’m going to the lunchroom.
Yes. So am I.
Listen. Write the letters of the dialogues in the order you hear.
(Nghe. Viết mẫu tự của các bùi đối. thoại theo thứ tự em nghe.)
1 - c;	2 - b;	3 - d;	4 - a
B. NAMES AND ADDRESSES (Tên và Địa chỉ)
I. VOCABULARY
full name
[‘ful neiml
(n) :
tên đầy đủ
family name
pfsemali neiml(n) :
surname
Ps3:nenn|
(n) :
họ
last name
]‘la:st neiml
(n) : .
forename
[‘fqineiml
(n) :
tên (gọi)
first name
[‘f3:st neiml
(n) :
ten gọi
middle name
[‘midi neim]
(n) :
tên (chữ) lót
market
[‘ma: kit]
(n) :
chợ
movie
I’muA'i]
(n) :
phim
movie theatre
f‘mu:vi eistsl
(n)
theatre
f‘ei3t8l
(n)
survey
[‘S3:veil
(n)
survey form
[‘s3:vei fo:ml
(n)
means
fmi:nz]
(n)
transport
[‘traenspohl
(n)
means of transport
(n)
distance
[‘distsnsl
(n)
cinema: rạp chiểu phim rạp hát cuộc khảo sát mẫu khảo sát phương tiện
transportation: sự chuyên chở phương tiện chuyên chở khoảng cách
GRAMMAR
A. Question words (Từ hỏi).
Tiếng Anh có 9 từ hỏi:
chỉ về người.
Who (ai):
Whom (a/):
Whose {của ai): chỉ sở hữu
What {gì, cái gì): chỉ đồ vặt, sự việc, hay con vật.
Which {nào, cái nào): chỉ sự chọn lựa; chỉ đồ vật, sự việc hay con vật.
When ơe/ú nào): chỉ thời gian
Where (đâu, ờ đâu): chí nơi chôn
Why (tại sao): chỉ lí do hoặc nguyên nhân.
How {thế nào, cách nào): chỉ trạng thái, phương tiện hay. phương pháp.
Các từ what, which và whose có thể có một danh từ theo sau.
• What.
{Mấy giờ?)
{Xe đạp của hạn màu gì?)
{Bạn thích màu nào?) {Cuốn sách nào của bạn?)
e.g.: What time is it?
What colour is your bike?
which.
e.g.: Which colour do you like?
Which book is yours?
Whose.
e.g.: Whose pen is this? {Đây là cây viết của ai?)
Use {Cách dùng): Từ hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi. Từ hỏi có
thế làm chủ từ / chủ ngữ (subject) hay túc từ / tân ngữ (object) và bổ ngữ (modifier / adverb).
a. Question-words used as subjects (Từ hỏi làm chú từ): who, whose, what, which. Câu hỏi với từ hỏi làm chủ từ có cấu trúc như câu phát biếu (Declarative sentences - Statements).
Từ hỏi + (Va) + Vm + o Ị A?j
Va: auxiliary verb: trợ động từ Vm: main verb:	động từ chính
e.g.: Who can answer the question?
(Ai có thề trả lời câu hỏi?)
What is in the box? (Cái gì ở trong hộp?)
Whose book is on this table?
(Cuốn sách của ai trên bàn này?)
Question-words used as objects (Từ hỏi làm túc từ): whom, what, which, whose.
With auxiliary verbs (Với trợ động từ).
Từ hoi + Va + s + Vm + A ?j
e.g.: What can we do now? (Bây giờ chúng ta có thể làm gì?) Whom is he talking with?
(Anh ấy đang nói chuyện với ai?)
Which do you like, the blue one or the black one?
(Bạn thích cái nào, cái xanh hay cái đen?)
Chú ý: WHOM có thể dược thay bằng WHO khi ở đầu câu. e.g.: Who are you going with ? (Bạn sẽ đi với ai?)
With ordinary verbs (Với động từ thường).
ÌTừ hỏi + do + s + Vm + Ã?Ị
e.g.: What does he do?	(Anh ấy làm nghề gì?)
Which fruit does he like? (Anh ấy thích trái cây nào?)
Question-words used as adverbs/modifters (Từ hỏi làm bô từ): when, where, why, how.
Theo sau từ hỏi luôn luôn là trợ động từ (be, have, can, will, shall...) hay động từ DO.
Ịtù hói + Va/do + s + Vm + O/A?’ e.g.: Where shall we meet? (Chúng ta gặp nhau ở đâu?)
When does she have breakfast?
(Khi nào cô ấy ăn điểm tâm?)
HOW có thể được theo sau bởi một tính từ (an adjective) hoặc một trạng từ (an adverb).
e.g.: How tall are you? (How + adjective)
(Bạn cao bao nliiểu?)
How fast does his car run? (How + adverb)
(Xe của ông ẩy chạy nhanh thế nào?)
TRANSLATION (Bài dịch)
Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Cô Liên : Hoa. họ của em là gì?
Hoa : Phạm. Tên lót của em là THỊ Cô Liên : Em mấy tuổi?
Hoa : Em 13 tuổi.
Cô Liên : Em sông ở đâu?
Hoa : Sô" 12, đường Tran Hung Dao.
Cô Liên : Cám ơn em, Hoa.
Now answer (Bây giờ trả lời.)
She’s talking with/to Miss Lien.
Her family name’s Pham.
Her middle name’s Thi.
She lives at 12 Tran Hung Dao Street.
Ghi nhớ. Giới từ AT.được dùng với địa chỉ có số nhà; IN ỉ ON với tên đường hay tinh / thành phố.
g.: He lives in/on Le Loi Street. (Anh ấy sống ở đường Le Loi.)
My sister lives in Ho Chi Minh City.
(Chị tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.)
Write. Complete this dialogue (Viêt. Hoàn chỉnh bài đôi thoại này.)
Nga : Who’s that?
Lan : It’s Nam.
Nga : No. Who’s the girl talking to-Miss Lien?
Lan : Her name’s Hoa. She’s a new student.
Nga : Which class is she in?
Lan : She’s in our class - Class 7A.
Nga : Where does she live?
Lan : She lives on Tran Hung Dao Street with her uncle and aunt. Nga : Where do her parents live?
Lan : They live in Hue.
Nga : She’s tall. How old is she?
Lan : She’s 13.
Ask your partner questions and complete this form. (Hỏi bạn cùng học
của em và hoàn chỉnh mẫu đon này.)
You	: What’s your full name?
Your friend : My full name is Nam Van Nguyen.
You	: How old are you?
Your friend : I’m twelve.
You	: What grade are you in?
Your friend : I’m in Grade Seven.
You	: What school are you going to?
Your friend : I’m going to Phan Đinh Phung School.
You	: What’s your address?
Your friend : I’m living at 15t Le Loi Street, Ward 2, District 5.
Name	:	Nam Van Nguyen
Age	:	12
Grade	:	Seven
School	;	Phan Dinh	Phung School.
Home address ; 15 Le Loi street, Ward 2, District 5.
Notes, ward: phường-,	district: quận
Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Nam : Hoa, bạn sống ở đâu?
Hoa : Tôi sông ở sô' 12, đường Trần Hưng Đạo.
Nam : Từ nhà bạn đến trường bao xa?
Hoa : Không xa - khoảng một cây số’.
Nam : Bạn đi học bằng gì?
Hoa : Tôi đi học bằng xe đạp.
Ask and answer with a partner. (Hỏi và trả lời với một bạn cùng học.)
How far is it from your house to school?
It’s about one kilometre and a half. (1 cây số rưỡi)
- How far is it from your house to the market?
It’s about two kilometres.
- How far is it from your house to the movie theatre?
It’s about two miles, (dặm)
- How far is it from your house to the post office?
It’s about seven hundred metres.
- How far is it from your house to the bus stop?
It’s about one kilometre.
Listen and write (Nghe và viết.)
How far is it? Write the four distances. (Nó bao xa? Viết bốn khoáng cách.)
school	-	Lan’s house:	three hundred meters.
Lan’s house - post office:	only seven hundred meters.
Lan’s house - movie theatre: three kilometers.
post office - movie theater: two kilometers.
A survey.
Ask your classmate where helshe lives, how far it is from his I her house to school, and how helshe goes to school. Then fill in the survey form.
(Hỏi một bạn cùng lớp của em nơi bạn ấy sống, từ nhà bạn ấy đến trường bao xa và bạn ấy đi học bẳng cách nào. Sau đó điền bảng khảo sát này.)
You	: What’s your name?
Your friend : My name’s Hung Van Le.
You	: Where do you live?
Your friend : I live at 10 Le Lai Street, Ward 10, District 5.
You	: How far is it from here?
Your friend : About two miles.
You	: How do you go to school?
Your friend : By bus.
Name	: Hung Van Le
Address	: 10 Le Lai street, Ward 10, District 5.
Means of transport : By bus
Distance	: About two miles