Giải tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information

  • Unit 2: Personal Information trang 1
  • Unit 2: Personal Information trang 2
  • Unit 2: Personal Information trang 3
  • Unit 2: Personal Information trang 4
  • Unit 2: Personal Information trang 5
  • Unit 2: Personal Information trang 6
  • Unit 2: Personal Information trang 7
  • Unit 2: Personal Information trang 8
  • Unit 2: Personal Information trang 9
  • Unit 2: Personal Information trang 10
  • Unit 2: Personal Information trang 11
  • Unit 2: Personal Information trang 12
Unit
2
PERSONAL INFORMATION
(Thông tin cả nhấn)
A. TELEPHONE NUMBERS (Số điện thoại) I. VOCABULARY
personal
r‘p3:senll
(adj.)
thuộc về cá nhân
information
finfs’meijnl
(n)
thông tin
telephone directory [‘telifsun direktari] (n): phone book: danh bạ điện thoại
call
[ko:ll
(n)
cuộc gọi
last
fla:st]
(v)
kéo dài
telephone
[‘telifaunl
(V)
gọi điện thoại
free
[fri:l
(adj.)
rảnh, trống, tự do
movie
[‘mu:vil
(n)
motion picture: phim, điện ảnh
see a movie
= see a film
(V)
xem phim
great
fgreit]
(adj.)
wonderful: tuyệt
be out
đi ra ngoài
be back
trở về
be in
có mặt ở nhà
II. GRAMMAR
Saying the telephone numbers (Nói sô' điện thoại).
Thông thường chúng ta đọc từng chữ sô' (digit). Số không - 0 - được đọc là “oh [sui” hoặc [‘zxeraul.
g.: 872 914:	eight - seven - two - nine - one - four.
861475:	eight - six - one - four - seven - five.
Nếu có mã số vùng, quốc gia ..., chúng ta dừng trước mỗi mã số.
g.: 08 8 878426: oh eight - eight eight seven eight four two six.
Khi có hai chữ sô' giông nhau, chúng ta có hai cách đọc:
dùng từ “double [cỈAbll” trước chữ số.
e.g.: 855 413: eight - double five - four - one - three.
đọc từng chữ sô như bình thường.
e.g.: 814 429: eight - one - four - four - two - nine.
Mẫu câu được dùng khi gọi điện thoại.
Khi muôn nói chuyện với ai.
- Could I speak to Mr/Mrs/Ms/Miss ..., please? This is ... (full name), e.g.: Hello. Could I speak to Mr John, please? It’s/This is Tom Baker.
(Xin chào. Xin vui lòng cho tôi nói chuyện với Ổng John. Tôi là Tom Baker dây.)
Hello. Could I speak to Ms Lien, please? This is Lan.
(Xin chào. Xin vui lòng cho tôi nói chuyện với Cô Liên. Đây là Lan.)
Hỏi tên người gọi.
+ Who’s calling, please? (Xin hỏi ai đang gọi?)
+ Who will I say is calling? (Tôi muốn hỏi ai đang gọi đây?)
+ (What’s) your name, please? (Xin vui lòng cho biết tên của
ông ỉ bà là gì?)
Chú ỷ: Động từ “telephone” không dùng với giới từ “TO”.
Chúng ta không nói “I’ll telephone to you.”
nhưng “Hl telephone you.”
The simple future tense (Thì tương lai đơn.)
Form (Dạng)-. Thì Tương lai đơn được cấu tạo bởi khiếm trợ động từ WILL hoặc SHALL với động từ ở dạng gốc (base form) (nguyên mẫu không “TO”).
Will. Shal 1 + V (base form)
SHALL: dùng cho ngôi thứ nhất: I, We.
WILL: dùng cho các ngôi khác: You, He, She, It, They, ...
Tuy nhiên, ngày nay WILL được dùng cho tất cả các ngôi.
We will/shall go You will go They will go
We’ll [wi:l]
e.g.: (Go) I will/shall go You will go He will go She will go It will go * Dạng rút gọn.
They’ll [ỡeil
I’ll [ ail 1 You’ll [ ju:ll He’ll [ hi:ll She’ll r Ji:ll It’ll [■ Itl 1
Use (Cách dùng): Thì Tương lai đơn được dùng diễn tả:
sự kiện xảy ra ở tương lai với thời gian được xác định (thường bao hàm ý không chắc chắn), như: next week/month/year, tomorrow, ...
e.g.: He’ll go home next week. {Tuần tới anh ấy sẽ về nhà.)
In 2005, they’ll build a new hospital in this village.
{Vào năm 2005, họ sẽ xây 'một bệnh viện mới ở làng này.)
sự tiên đoán.
,	e.g.: Tomorrow it will be cloudy. {Ngày mai trời sẽ u ám.)
ở mệnh đề chính câu điều kiện có thế xảy ra. e.g.: If it rains, we’ll stay at home.
{Nếu trời miía, chúng tôi sẽ ở nhà.)
If you study hard, you’ll pass the exam.
{Nếu bạn học chũm, bạn sẽ thi đậu.)
Special use of WILL/SHALL (Cách dùng đặc biệt của WILL và SHALL).
WILL: được dùng diễn tả:
ý định (an intention):
e.g.: I will study English. {Tôi sẽ học tiếng Anh.)
lời hứa (a promise):
e.g.: Thanks. I’ll call you.
{Cám cm. Tôi sẽ điện thoại cho bạn.)
quyết định lúc nói (a decision at the moment of speaking) e.g.: The phone is ringing. I’ll answer it.
{Điện thoại reo. Tôi trả lời cho.)
Will you + V...?: được dùng diễn tả:
* lời mời (an invitation).
e.g.: Will you have breakfast with me tomorrow?
{Ngày mai mời bạn dùng điểm tâm với tôi.)
Will you go for a picnic with US this weekend?
{Ngày cuối tuần này mời bạn đi dã ngoại với chúng tôi.)
* lời yêu cầu (a request).
e.g.: Will you open the door, please?
(Xin vui lòng mở cửa.)
Will you turn down the radio, please?
(Xin vui lòng vặn nhỏ radio.)
b. SHALL.
Shall I + V + diễn tả lời đề nghị làm cho ai điều gì. e.g.: Shall I send this letter for you?
(Tôi gửi lá thơ này giùm bạn nhé?)
Shall I close the window? (Tôi đóng cửa sổ nhé?)
Shall we + V + ...?: diễn tả lời đề nghị cùng ai làm điều gì. e.g.: Shall we go swimming this afternoon?
(Trưa nay chúng ta di bơi nhé?)
Shall we study together?
(Chúng ta cùng nhau học nhé?)
“Shall we + V + ...?” tương đương với “Let’s + V...”
e.g.: Shall we go to the movies? = Let’s go to the movies.
(Chúng ta đi xem phim nhé?)
Question-word + shall + we + V + ...? (Từ hoi + shall + we + V?): được dùng đế’ yêu cầu một lời khuyên hay cho một ý kiến, e.g.: Where shall we go this weekend?
(Cuối tuần này chúng ta đi đâu?)
What shall we do now? (Bây giờ chúng ta làm gì?)
III. TRANSLATION ĩ. Read. (Đọc)
Practice with a partner. Say the telephone numbers for these people. (Thực hành với một bạn cùng học. Nói- số diện thoại cho những người này.)
a.
Dao Van An:
7 345 610
seven - three - four - five - six - one - oh.
b.
Pham Viet Anh:
8 269 561
eight - two - six - nine - five - six - one.
c.
Pham Thanh Ba:
5 267 117
five- two - six- seven - one- one - seven.
d.
Dinh Thi Bang:
9 259 288
nine - two - five - nine- two - eight - eight.
e.
Vu Thanh Bat:
6 275 564
six - two - seven - five- five - six - four.
f.
Bui Ngoe Bích:
8 231 236
eight - two - three - one - two - three - six.
Listen and write the telephone numbers. (Nghe và viêt sô điện thoại.)
8 8251 654	b. 8 250 514	c. 8 521 936	d. 8 351 793
e. 8 237 041	f. 8 821 652
Listen (Nghe.)
Lan : Xin lỗi Hoa.
Hoa : Chuyện gì vậy,' Lan?
Lan : Sô' điện thoại của bạn số mấy?
Hoa : eight - two - six - two - 0 - one - nine. (8 262 019)
Lan : Cám ơn. Lúc nào đó tôi sẽ điện thoại cho bạn.
Now ask your classmates and complete the list. (Bây giờ hỏi các bạn cùng lớp và hoàn chỉnh danh sách.)
Name:
Viet Van Le
Address :
45 Ham Nghi Street
Phone number:
8 825 679.
(eight - eight - two - five - six - seven - nine.)
Name:
Oanh Thi Tran
Address :
102 Nguyen Hue Street
Phone number:
8 975 261.
(eight - nine - seven - five - two - six - one)
Name:
Mai Thi Vu
Address :
98 Chu Van An Street
Phone number:
8 774 569.
(eight - seven - seven - four - five - six - nine)
Name
Address
Phone number
Viet Van Le
45 Ham Nghi St
8 825 679
Oanh Thi Tran
102 Nguyen Hue St
8 975 261
Mai Thi Vu
98 Chu Van An St
8 774 569
4. Listen and read. Then answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Phong : Chào. Đây là sô' 8 537 471.
Tâm : Chào. Phải Phong đâỳ không?
Phong : Vâng. Ai đấy?
Tâm : Tâm đây. Chiều mai bạn rảnh không?
Phong : Vâng. Mình rảnh.
Tâm : Chúng ta đi xem phim nhé?
Phong : Được. Phim bắt đầu lúc mấy giờ?
Tám : Phim sẽ bắt đầu lúc 7 giờ. Chúng ta gặp nhau lúc 6 giờ 45 nhé? Phong : Chúng ta gặp nhau ở đâu?
Tâm : Chúng ta gặp nhau trước rạp chiếu phim.
Phong : Hay đây. Ngày mai mình sẽ gặp bạn. Đừng trễ nhé!
Questions (Câu liỏi.)
Phong and Tam will meet each other tomorrow.
They’ll go to see a movie.
They’ll meet at 6.45.
They’ll meet each other in front of the movie theatre.
Listen. Then write the answers. (Nghe. Sau đó viết câu trả lời.)
Telephone number: 8 545 545
They will see: a movie
They will meet at: Lan’s house
They will go by: bus _
Road. Then answer (Đọc. Sau đó trá lời.)
Hân
Phong
Hàn
Phong
Hân
Phong
Hân
Phong
’Hân
Phong
Chào. Đây là số 8 674 758 Chào. Phải Lan đây không?
Không phải. Đây là Hân, chị của cô ấy. Ai đang gọi đấy? Tôi là Phong. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Lan?
Rất tiếc. Hiện giờ cô ấy đi ra ngoài.
Khi nào cô ấy trỏ' về?
Khoảng 6 giờ cô ấy sẽ về.
Được. Vui lòng nói với cô ấy tôi sẽ gọi lại sau 6 giờ.
Được. Tói sẽ nói với cô ấy. Tạm biệt.
Tạm biệt.
Questions (Câu hỏi.)
Phong is calling.
Hân, Lan’s sister, answers the phone.
They’re talking about Lan.
She’ll be back at about six o’clock.
Phong will call her again after six.
B. MY BIRTHDAY (Ngày sinh của tôi) I. VOCABULARY
ordinal number
[‘o:dinl nAmbal
In)
: số thứ tự
first
[f3:stl
(adj.)
: thứ i hạng nhất
second
1‘seksndl
(adj.)
. thứ / hạng nhì
third
[63:dl
(adj.)
: thứ / hạng ba
fourth
[fo:e]
(adj.)
: thứ ỉ hạng tư
fifth
[fxfel
(adj.)
: thứ / hạng năm
sixth
[siksel
(adj.)
: thứ / hạng sáu
seventh
fsevnel
(adj.)
: thứ / hạng bảy
eighth
[eiel
(adj.)
: thứ / hạng tám
ninth
pnainel
(adj.)
thứ / hạng chín
tenth
ftenel
(adj.)
thứ / hạng mười
eleventh
fi’levnel
(adj.)
thứ/ hạng 11
twelfth
[twelfal
(adj.)
thứ / hạng 12
thirteenth
[ 03:'ti:ne]
(adj.)
thứ / hạng 13
fourteenth
[ fo:ti:ne]
(adj.)
thứ / hạng 14
fifteenth
[fiftiaiel
(adj.)
thứ / hạng 15
sixteenth
lsiks’ti:nel
(adj.)
thứ / hạng 16
seventeenth
[sevn’tknel
(adj.)
thứ / hạng 17
eighteenth
lei'tknel
(adj.)
thứ / hạng 18
nineteenth
Inain’tkne]
(adj.)
thứ / hạng 19
twentieth
[‘twentiael
(adj.)
thứ / hạng 20
twenty-first
[‘twenti f3:stl
(adj.)
thứ / hạng 21
thirtieth
[ ‘e3:tiael
(adj.)
hạng 30
thirty-second
r*03:tl sekand]
(adj.)
thứ / hạng 32
forty-third
[*fa:ti 93:dl
(adj.)
thứ / hạng 43
one hundredth
f WA11 ‘hAndrade 1
(adj.)
thứ / hạng 100
one hundred (and) first
(adj.)
thứ / hạng 101
calendar
[‘kaslandal
(n)
lịch
order
l‘o:dal
(n)
thứ tự
in order
(prep.)
theo thủ tự
date
1 deitl
(n)
nhật kí (ngày/tháng / năm)
birth
[b3:el
(n)
sự sinh
birthday
l‘b3:edeil
(n)
ngày sinh, sinh nhật
date of birth
Pdextavb3:el
(n)
ngày tháng năm sinh
place of birth
Ppleisav b3:el
(n)
nơi sinh
nervous
[‘n3:vasl
(adj.)
lo lắng, nôn nóng
Don’t worry
[' ‘daunt wAril
(V)
Đứng bận tâm.
worried
1‘wAridl
(adj.)
bận tâm, lo lắng
card
|ka:d|
(n)
thiệp
invite
fin’vaifl
(v)
mời
invitation
[mvi'teijn]
(n)
lời mời
invitation card
[invi'teijh ka:dl
(n)
thiệp mời
register
[‘redsistal
(v)
đăng kí
registration
[red3i'streijhl
(n)
sự đăng kí
registration form fred3i’streijn fo:ml
(n)
mẫu đăng kí
hope
fheupl
(v,n)
hi vọng
join
[cfeoinl
(V)
tham gia
fun
[fAnl
(n)
sự ỉ niềm vui thích
rest
frestl
(n)
phần ỉ chỗ còn lại
except
[ik’sept]
(prep.)
ngoài ra, trừ ra
leap year
f‘li:p jiel
(n)
năm nhuần
appear
[9’pl9l
(V)
xuất hiện
II. SOCIAL ENGLISH (Tiếng Anh giao tiếp)
Saying the dates (Nói ngày tháng).
Nói về ngày tháng, chúng ta dùng số thứ tự (ordinal numbers) với từ THE ở trước: the first (1st), the second (2nd), the tenth (10th ),...
Có HAI cách nói ngày tháng.
Ngày trước tháng sau.
g.: 25'h May/May 25th: the twenty-fifth of May.
2nd Dec./Dec. 2nd:	the second of December.
15thAug./Aug. 15th: The fifteenth of August.
Chú ý-. Giữa ngày và tháng có từ “OF”.
Tháng trước ngày sau.
g.: Sept 9th/9th Sept.: September the ninth.
Feb.' 10th/10lh Feb.: February the tenth.
* Giữa tháng và ngày không có từ “OF”.
Chú ý: ơ tiếng Anh giao tiếp, chúng ta có thể dùng số đếm thay vì số thứ tự.
e.g.: Sept 10th': “September ten” thay vì “September the tenth”. .
Saying the years (Nói năm).
Dưới 1000.
e.g.: 968: nine sixty - eight.
408: four oh eight
Trên 1000.
1000: one thousand.
1025: ten twenty-five.
1908: nineteen oh eight.
2000: two thousand
2005: twenty oh five
2015: twenty fifteen
A.D. and B.c. (A.D. và B.c.)
Đế’ phân biệt năm trước Chúa Giáng sinh và sau Chúa Giáng sinh, chúng ta dùng từ viết tắt B.c. và A.D.
B.C.: Before Christ (trước Chúa Kitô).
A.D.: Anno Domini (thuộc về năm của Thiên Chúa - sau Chúa Kitô).
B.c. được viết sau năm.
e.g.: 10 B.C.: năm 10 trước Chúa Kitô (trước Chúa giáng sinh) - A.D. được viết trước hoặc sau năm.
e.g.: 1985 A.D. = A.D. 1985: năm 1985 sau Chúa Kitô (sau Chúa giáng sinh).
Cách viết từ chỉ số thứ tự
a. Ngoài những từ chi hạng nhất (first), nhì (second), ba (third), các từ khác giông từ chỉ số đếm và được thêm “-TH” vào sau. e.g.: fourth (thứ tư), tenth (thứ mười), ...
Chú ỷ:
Từ NINE , -E được bỏ trước khi thêm -TH: ninth (thứ chín).
Từ tận cùng bằng -VE, -VE được thay bằng -F rồi thêm -TH. e.g.: twelve => twelfth, five fifíÀ.
Từ chỉ số chẵn chục như: twenty, thirty, forty, ... -Y được đổi thành. -I rồi them -ETH (-ETH được đọc là [-©ep.
e.g.: twenty => twentieth [‘twentisel thirty => thirtieth [‘©3:tl9el, ...
c. ÔN TẬP: Giới từ chỉ thời gian: AT, IN, ON.
AT: dùng cho:
giờ.
e.g.: I get up at 5 o’clock.
Our class begins at fifteen past seven.
Ngoại lệ: at Christmas, at Easter, at night, at weekend, ...
cho tuổi.
e.g.: at the age of thirteen (lúc 13 tuồi), at 14
ON: dùng cho:
ngày.
e.g.: on Monday; on May 1st, ...
buổi của ngày trong tuần.
e.g.: on Monday morning, on Saturday afternoon
HỌC TỐT TIẾNG ANH 7-21
IN: dùng cho:
tháng, năm, mùa, thế kỉ,...
e.g.: in May, in 2002, in summer,...
buổi trong ngày.
e.g.: in the morning/afternoon/evening. III. TRANSLATION
1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại).
first
hạng nhất ■
second
hạng nhì
third
hạng ba
fourth
hạng tư
fifth
hạng năm
sixth
hạng sáu
seventh
hạng bảy
eighth
hạng tám
ninth
hạng chín
tenth
hạng 10
eleventh
hạng 11
twelfth
hạng 12
thirteenth
hạng 13
fourteenth
hạng 14
fifteenth
hạng 15
sixteenth
hạng 16
seventeenth
hạng 17
eighteenth
hạng 18
nineteenth
hạng 19
twentieth
hạng 20
twenty-first
hạng 21
twenty-second
hạng 22
twenty-third
hạng 23
twenty-fourth
hạng 24
twenty-fifth
hạng 25
twenty-sixth
hạng 26
twenty-seventh
hạng 27
twenty-eighth
hạng 28
twenty-ninth
hạng 29
thirtieth
hạng 30
thirty-first
hạng 31
2. Listen and write the dates. (Nghe và viết ngày tháng.)
the nineteenth the fourteenth
a. the first of July.	b.
the sixth	d.
f. the thirty - first
e. the seventeenth
Write the months in order from first to twelfth. (.Viêt tháng theo thứ tự, từ tháng một đến tháng 12).
January
I'dsgenjuaril
tháng một
February
[‘februaril
tháng hai
March
[ma:tfl
tháng ba
April
fieipral 1
tháng tư
May
[mei]
tháng năm
June
ld5u:nl
tháng sáu
July
fd3u:’lail
tháng bay
August
f‘o:g8stl
tháng tám
September
[sep’tembsl
tháng chín
October
[Dk’tQUbsl
tháng mười
November
Insu’vembal
tháng mười một
December
[di’sembsl
tháng mười hai
Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Thầy Tân : Mời người kế.
Hoa	:	Xin chào.
Thầy Tân : Xin chào. Tên của em là gì?
Hoa	:	Pham Thi Hoa
Thầy Tân : Ngày tháng năm sinh em là ngày mấy?
Hoa	: Ngày 8 tháng 6. Em sẽ 14 tuổi vào ngày sinh kế.
Thầy Tân : Địa chỉ của em sô' mấy?
Hoa	: Sô 12 đường Tran Hung Dao. Em sống với chú và cô của em.
Thầy Tàn : Số điện thoại của em sô mâ'y?
Hoa	: 8 262019.
Thầy Tân	: Cám ơn Hoa. Em thích trường của chứng tôi không?
Hoa	: Thích. Nó rất đẹp. Nhưng em lo lắng. Em không có bạn
nào. Em sẽ không vui.
Thầy Tân : Đừng lo lắng. Tôi chắc chắn em sẽ có nhiều bạn mới mà. Now answer. [Bây giờ trả lời.)
She’s thirteen now.
On her next birthday, she’ll be fourteen.
It’s on June the eighth.
She lives with her uncle and aunt.
She’s worried because she doesn’t have any friends.
About you. [Về cm.)
I’ll be thirteen on my next birthday.
I live with my parents.
My address is 125 Ham Nghi Street, Ward 2, District 1.
Read the dialogue again. Then complete this form. (Đọc lại bài đôi thoại. Sau đó hoàn chỉnh mẫu dơn này.)
Mau đăng kí học sinh Name	: Pham Thi Hoa.
Date of birth June (the) eighth nineteen ninety.
Address	12 Tran Hung Dao street.
Phone number : 8 262 019
Read. Then complete the card (ỡọc. Sau đó hoàn chính thiệp mời.)
Lan 12 tuổi. Chị ấy sẽ 13 tuổi cào Chủ nhật 25 tháng 5. Chị ấy sẽ tổ' chức bữa tiệc cho ngày sinh của mình. Chị ấy sẽ mời một cài người bạn. Chị ấy sống ở số 24 đường Ly Thuong Kiet. Bữa tiệc sẽ ở tại nhà của chị. Nó sẽ bắt đầu lúc 5 giờ chiều và kết thúc lúc 9 giờ.
Complete this invitation card to Lan’s party. (Hoàn chỉnh thiệp mời đen dự tiệc của Lan.)
Dear Hoa,
1 am having a birthday party on Sunday, May 25. The party will be at my house at 24 Ly Thuong Kiet Street from 5p.m. to 9 p.m.
I hope you will come and join the fun.
Love.
Lan
Telephone: 8 674758
Think and write. Imagine you will be a guest at Lan’s party. (Suy nghĩ và viết. Tưởng tượng em sẽ là khách mời ở bữa tiệc của Lan.)
I’ll give her a new fountain-pen.
I’ll go to her house by bike.
I’ll play on words (i/o'c/ii?) and riddles (câu đố).
I'll eat cakes and sweets.
I’ll drink soft drink (nước ngọt).
I’ll leave at about eight o’clock.
*8. Now write an invitation to your birthday party. (Bủy giờ hãy viết một thơ mời đến dự tiệc sinh nhật của em.)
May 15th
Dear Nam,
Tm having a party next Saturday, May 21st. It’s my birthday. Will you come with us at my house at five o’clock in the evening?
I hope you will find it possible to be with US and join the fun.
Your friend.
Dũng