Giải tiếng Anh lớp 7 Unit 7: The World of Work

  • Unit 7: The World of Work trang 1
  • Unit 7: The World of Work trang 2
  • Unit 7: The World of Work trang 3
  • Unit 7: The World of Work trang 4
  • Unit 7: The World of Work trang 5
  • Unit 7: The World of Work trang 6
  • Unit 7: The World of Work trang 7
Unit
7
THE WORLD OF WORK
(Thế giới việc làm)
A,. A STUDENT’S WORK (Công việc của một học sinh) I, VOCABULARY
last
[la:st]
(v)
kéo dài
almost
[‘admaustl
(adv.)
nearly: gần
have fun + V-ing
(v) : thích thú
less
flesl
(adj.)
ít han
fewer
rfju:al
(adj)
ít han
celebrate
Tselibreitl
(V)
kỉ niệm, làm lễ kỉ niệm
celebration
[seli’breijnl
(n)
lễ kỉ niệm
find
[foindl
(V)
nhận thấy
New Year’s Day
[‘njujiaz’deil
(n)
Tết Dưang Lịcli
Easter
l‘i:stal
(n)
lễ Phục sinh
Thanksgiving [‘easrjksgivirjl
(n)
lễ Tạ an
easy
l‘i:zil
(adj.)
thoải mái
realize
[‘rialdizl
(v)
ý thức, biết
have/take a look
at
(V)
nhìn vào
typical
[‘tipikll
(adj.)
đặc trưng, điển hình
period
rpiariad1
(n)
giờ ỉ tiết học
keen
[ki:nl
(adj.)
active: linh hoạt, sắc sảo
review
[ri’vju:l
(V)
ôn tập
definitely
f'definatlil
(adv.)
certainly: chắc chắn
IL GRAMMAR
It + take + a period of time (khoảng thời gian) + infinitive (động từ nguyên mẫu) + noun (danh từ): được dùng diễn tả thời gian cần để làm điều gì.
e.g.: It takes twenty minutes to walk to school.
(Đi' bộ đến trường mat 20 phứt.)
It’ll take about fifteen minutes to make a breakfast.
(Làm bữa điềm tâm sẽ mất khoảng 15 phút.)
Khi liên hệ đến người thực hiện, chúng ta dùng mầu câu:
Ịlt + take + N + period of time + infinitive...!
e.g.: It takes my mother half an hour to make lunch.
(Mẹ tôi mất nửa già để nấu bữa ăn trưa.)
It took Mary two days to make this dress.
(Mary phải mất hai ngày đề may áo đầm này.)
• Câu hỏi cho câ'u trúc này:	
[How long + do it + take +N -Ị- infinitive + 0?!
How long...? : Bao lâu...?
e.g.: How long does it take you to go to school?
(Bạ/1 đi đến trường mất bao lâú?)
How long did it take him to paint this bike?
(Anh ấy sơn chiếc xe đạp này mất bao lâu?)
COMPARISON OF NOUNS (So sánh của danh từ)-. Comparison of unequality (So sánh không bang).
Comparative degree (Cấp tương đôi).
Superiority (Bậc hơn): “nhiều...hơn".
Count nouns (Danh từ đếm được.)	
|S_+ V more + N(s) + than + N.j e.g.: He works more hours a day than you.
(Một ngày anh ấy làm việc nhiều giờ hơn bạn.)
Vietnamese students have more holidays than American students.
(Học sinh Việt Nam có nhiều ngày nghỉ han học sinh Ml.)
Noncount nouns (Danh từ không đem được.) e.g.: You have more free time than I do.
(Bạn có nhiều giờ rảnh han tôi.)
He always does more homework than I do.
(Anh ấy luôn luôn làm nhiều bài tập ở nhà hơn tôi.)
Inferiority (Bậc kém): “ỉ7... hơn'.
Count nouns (Danh từ đếm được.)	
'S + V + fewer + Ns + than + N^ e.g.: He has fewer brothers and sisters than you.
(Anh ấy có ít anh chị hơn bạn.)
Do they have fewer holidays than you?
(Phải họ có ít ngày nghỉ hơn bạn không?)
Noncount nouns_ (Danh từ không đếm được.)
Ịs + V + less + N + than + N.| e.g.: He drinks less tea than your father.
(Ởng ấy uống it trà hơn cha bạn.)
Teachers earn less money than workers.
(Giáo viên kiếm ít tiền hơn công nhân.)
Superlative degree (Cấp tuyệt đôi,).
Superiority (Bậc hơn): "nhiều... nhất’.
■S_+_V + thejmost + N(s).[ e.g.: This student does the most exercises.
(Học sinh này làm nhiều bài tập nhất.)
This room has the most furniture.
{.Phòng này có nhiều đồ'dạc nhắt.)
Inferiority (Bậc kém): “íí... nhất”.
Count nouns {Danh từ đếm được.)
[s 4- V 4- the fewest 4- Ns.j
e.g.. He makes the fewest mistakes in the test.
{Anh ấy phạm ít lỗi nhất ở bài kiểm tra.)
This class has the fewest girls.
{Lớp này có ít nữ sinh nhất.)
Noncount nouns (Dm;/;, từ không đểm được.)
[s +.y + the least 4- N.j
e.g.: The pupils here have the least free time.
{Học sinh ở dây có ít giờ rảnh nhất.)
This fridge has the least food.
{Tủ lạnh này có ít thức ăn nhất.)
III. TRANSLATION
1. Listen. Then practice with a partner. {Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Chú : Hoa, cháu hãy ăn điểm tâm đi. Sáu giờ rưỡi rồi. Cháu sẽ trễ học đấy.
Hoa : Cháu sẽ không trê đâu, Chú. Cháu thường thường đến lớp sớm. Giờ học của các cháu bắt đầu lúc '7 giờ 15.
Chú : Và lớp học của các cháu châm dứt lúc mây giờ?
Hoa : Lúc 11 giờ 30. Sau đó cháu làm bài tập chỉ định ở nhà. Công
việc đó chiếm hai giờ mỗi ngày.
Clì ú : Cháu làm việc khá nặng nhọc đấy, Hoa. Khi nào cháu’có kì nghỉ? Hoa : Kì nghỉ hè của các cháu bắt đầu vào tháng Sáu. Nó kéo dài
gần hai tháng.
Chú : Cháu sẽ làm gì trong kì nghỉ?
Hoa : Cháu không biết. Có lẽ cháu sẽ đi thăm cha mẹ ở nông trại của họ. Cháu luôn luôn thích thú giúp đờ họ. Họ làm việc rất vâ't vả, nhưng chúng tôi rất vui thú cùng nhau làm việc.
Now aiiswer {Bây giờ trả lời.)
Her classes start at a quarter past seven.
They finish at half past eleven.
Hoa does her homework for two hours a day.
She’ll maybe help her parents on their farm.
Our classes start earlier, at seven o’clock.
No. We work more hours than Hoa does.
.f. Our school year starts in September, g. It finishes at the end of May.
Read. Then answer the questions. (Đọc.. Sau dó trả lời câu hòi.)
Một lá thơ từ Mĩ
Ngày 1 tháng Sáu....
Hoa thân mến,
Chào. Bạn khoẻ không'? Tôi khoẻ. Cám ơn lá thơ của bạn. Tôi thích nghe về học sinh ở Việt Nam sống như thế nào. Tôi nliận thấy điều đó thật thú vị.
Tôi nghĩ các bạn cỏ ít kì nghỉ hơn học sinh Mĩ. Đúng không? Kì nghỉ dài nhất của chúng tôi vào mùa hề. Các bạn cũng có kỉ nghỉ hè lâu chứ? Chúng tôi kliông có kì nghỉ Tết, nhưng chúng tôi mừng Tết Dương lịch vào ngày 1 tháng Giêng. Các kì nghỉ rất quan trọng của chúng tôi là Lễ Phục Sinh, Ngày 4 tháng Bảy (Ngày Quốc Khánh), Lễ Tạ ơn và Lề Giáng Sinh. Chúng tôi thường thường trải qua thài gian ngh ỉ với gia đỉnh.
Các bạn có kỉ nghỉ nào khác nữa không? Các bạn thích làm gì trong cúc kì nghỉ? Vui lòng viết kể cho tôi ngay nhé.
Bạn của bạn,
Tim
Questions (Câu hỏi.)
a. The summer vacation is the longest.
, He spends the time with his family.
Vietnamese students have fewer vacations than American students.
Listen. Write the name of the public holiday in each of these pictures.
(Nghe. Viết tên ngày nghỉ công cộng cho mỗi hình này.)
Thanksgiving	b. Independence Day
NewYear’s Day	d. Christmas
Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau dó trả lời câu hỏi..)
Nhiều người nghĩ rằng học sinh có cuộc sống thoải mái: chúng tôi chỉ làm việc vài giờ một ngày và có những kì nghỉ dài. Họ không biết chúng tôi phải làm việc vất vả ở trường và ở nhà.
Hãy nhìn vào một học sinh điển hình lớp 7 như Hoa. Chi ấy có 5 tiết học một ngày, 6 ngày một tuần. Khoảng 20 giờ một tuần - ít giờ han bát kì một công nhân nào. Nhưng dây không phải là hết. Hoa là một học sinh hiếu học và chị ẩy chăm học. Chị ấy có khoảng 12 giờ làm bài tập ở nhà mỗi tuần. Chị ấy củng phải ôn bài trước các kì kiểm tra. Điều này làm cho giờ làm việc của chạ lén khoảng 45 giờ - sò già này hơn một số công nhân. Những học sinh như Hoa chác chắn không lười biếng! Questions (Cáu hỏi.}
Because they work fewer hours a day and have long vacations.
She works about 45 hours a week, including hours of homework.
No, it’s more than some workers’.
c . I work about 50 hours a week. It’s more hours than Hoa’s hours.
No, he doesn’t.
B. THE WORKER (Công nhân)
pleased
[pli:zd]
(adj.)
take care of
[‘teikesrsvl
(v)
supermarket
r*su:p9ma:kitl
(n)
part-time
l‘pa:taiml
(adj.)
7 full - time
pfultaiml
(adj.)
homeless
phsumlisl
(adj.)
the homeless
(pl.n.)
mechanic
[mi/s’kaemkl
(n)
machine
[ms’Jkn]
(n)
shift
1 Jiftl
(n)
work in shifts
(v)
day off
(n)
golf
[gDlfl
(n)
wish
[wifi
(n)
(v)
Best wishes
[best wijizl
feed
[fi:dl
(v)
buffalo
PbAfslso]
(n)
pig
[pigl
(n)
main
[meinl
(adj.)
collect
f ks’lektl
(v)
crop
1krDp1
(n)
buffalo shed
f'bAfslsu Jedi
(n)
chicken coop
[‘tfiknkii:pl
(n)
real
i'risll
(adj.)
compare
[ksm’pes]
(v)
make notes
I'meik neutsl
(v)
amount
[s’mauntl
(n)
robot
1‘raubDtl •
(n)
come true
[‘kAin tru:l
(v)
I. VOCABULARY
II. TRANSLATION
vui. hài lòng look after: săn sóc siêu thị
bán thời gian (một buổi) trọn thời gian (cả ngày) không nhà
những người không nhà
thợ máy
máy móc
ca làm việc
làm việc theo ca.
ngày nghỉ làm việc
môn gôn (cù)
lời chúc, ứơc muốn
chúc
Gửi bạn những lời chúc tốt đẹp nhắt, cho ăn, ăn trâu heo
chính, quan trọng thu nhặt hoa màu chuồng trâu ỉ bò chuồng gà thật so sánh ghi chú
quantity: số lượng
người máy
trở thành sự thật
1. Listen and read. Then answer the questions (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Lá thư tư Tim Jones
Ngày 3 tháng 7...
Hoa thân mến,
Tôi vui là bạn và gia đình bạn klioể mạnh. Tôi cũng mạnh. Đây là tẩm ảnh của tôi, ba mẹ và em gái của tôi, Shannon. Bạn gửi cho tôi một tấm ảnh của bạn nhé?
Để tôi kể cho bạn thềm về cha mẹ của tôi nhé.
Mẹ tôi làm việc ở nhà. Bà chăm sóc gia đình. Mỗi tuần ha buổi sáng, bà ấy làm việc bán thời gian ở siêu thị địa phương. Bà và các phụ nữ khác cũng nấu bữa ăn trưa cho những người không nhà mỗi tuần một lần.
Cha tôi là thợ máy. Ông sửa máy ở một nhà máy. Ông làm việc một tuần 5 ngày, khoảng 40 giờ, khi buổi sáng, khi buổi chiều. Ông thích ca buổi sáng hơn.Ồng có ít ngày nghỉ hơn mẹ tôi. Tuy nhiên khi ông nghĩ buổi trưa, ông chơi gôn.
Cha tôi có khoảng 7 kì nghỉ lề một năm. Ồng cũng có kì nghỉ hè ba tuần. Chúng tôi luôn đi nghỉ hè ở Florida. Chúng tôi rất thích thú và cha tôi cliơi gón nhiều hơn.
Vui lòng viết tha cho tôi ngay và kề nhiều về gia đình của bạn nhé(Ị) Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất.
Tim
Questions (Câu hỏi.)
She works part-time at a local supermarket.
She cooks lunch .for homeless people with other women.
He’s a mechanic.
He usually works forty hours a week.
Because they always go there for their vacation.
Read (Đọc.)
Cha của Hoa, ông Tuấn, là nông dân. Ổng làm việc nhiều giờ hơn cha của Tim. Ông thường thường bắt đầu công việc lúc 6 giờ sáng. Ông ăn điềm tâm, sau đó cho trâu, heo và gà ăn và thu nhặt trứng.
Từ khoảng 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều, ông Tuấn làm việc ở ngoài đồng với anh của ông. Họ trồng lúa, nhưng hoa màu chính của họ là rau cải. Từ 12 giờ đến 1 giờ, ông Tuấn nghỉ và ăn trưa.
Lúc 4 giờ, ông Tuấn trở về nhà và cho cúc con thứ ăn một lần nữa. Sau đó ông quét dọn chuồng trâu và chuồng gà. Buổi tối có ít công việc. Còng việc của ông thường thường kết thúc lúc 6 giờ.
Bốn hoặc năm lần một năm khi có ít công việc, ông Tuân có một ngày nghỉ. Óng di ra thành phố vái vợ. Nông dân không có kỉ nghỉ thật sự.
Compare (So sánh.)
Read Tim’s letter and the text about Mr Tuan. Then make notes about
them. (Đọc lá thư của Tim và bài đọc về ông Tuan. Sau đó viết ghi chú về chúng.)
hours per week
days off
vacation time
Mr Jones
40
15
7
Mr Tuan
42
4 or 5
no
4. Listen and take notes'. (Nghe và ghi chú.)
Name
Job
Hours per week
Amount of vacation
Peter
doctor
70
a 4-week vacation
Susan
nurse
50
a 3-week vacation
Jane
shop assistant
35
a one-week vacation
Phong
factory worker
48
a 2-week vacation