Giải tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After School

  • Unit 6: After School trang 1
  • Unit 6: After School trang 2
  • Unit 6: After School trang 3
  • Unit 6: After School trang 4
  • Unit 6: After School trang 5
  • Unit 6: After School trang 6
  • Unit 6: After School trang 7
  • Unit 6: After School trang 8
  • Unit 6: After School trang 9
  • Unit 6: After School trang 10
  • Unit 6: After School trang 11
  • Unit 6: After School trang 12
Unit
6
AFTER SCHOOL
(Ngoài giờ học)
A, WHAT DO YOU DO? (Em làm gì?) I. VOCABULARY
should
[fudl
(v)
ought to: nên
let’s rietsl... = ,let usfletAsl...
(V)
chúng ta hãy
invite
[in’vaitl
(V)
mời
music room
[‘mju:zik ru:ml
(n)
phòng nhạc
team
[ti:ml
(n)
đội, toán
Why don’t you
+ V...?
(expr.J
Bạn nên...
e.g.: You look tired. Why don’t you take a rest?
(Bạn
rông có vẻ mệt. Bạn nên nglií ngơi đi.}
come along
(v)
đến với...
e.g. : Why don’t you come
along with our team?
(Mời bạn gia nhập đội chúng tôi.)
maybe
f‘meibi:l
(adv.)
possible: có lẽ
acting
Paektir]]
(n)
sự/tài diễn kịch
pastime
[‘pcnstaiml
(n)
sự giải trí/tiêu khiển
member
pmembal
(n)
thành viên, hội viên
group
[gru:p|
(n)
nhóm
theatre group
[‘eists gru:pl
(n)
nhóm kịch
rehearse
[ríh3:sl
(v)
tập dượt
anniversary
rasni’v3:ssril
(n)
ngày kỉ niệm
celebration
[selx'breijnl
(n)
sự kỉ niệm
anniversary celebration
(n)
lễ kỉ niệm hàng năm
president
Pprezidantl
(n)
chủ tịch, chủ nhiệm
collector
[ka’lektal
(n)
người sưu tập
stamp collector
(n)
người sưu tập tem
collect
[ka’lektl
(v)
sưu tập gom góp
collection
[ke’lekjh]
(n)
sự ỉ bộ sưu tập
sporty
f‘spo:til
(adj.)
thích thể thao
lie
[lail
(v)
nằm
comic
[‘kDmikl
(n)
sách truyện tranh
musical
l‘mju:zikl|
(adj.)
thuộc về âm nhạc
musical instrument [‘mjmzikl instruunantl (n): nhạc cụ
tidy
rtaidil
(adj.) : (V)	:
gọn gàng, ngãn nắp dọn dẹp, làm gọn gàng
bored
[bo:dl
(adj.) :
chán
be bored with
be tired of
[bh’taisd 9v]
>
(v) : chán với
have fun
[hasv fAn]
(V)
vui vẻ, thích thú
in the sun
[ill Ỗ9 sAnl
(prep.)
: ngoài năng
fit
[fit]
(adj.)
khoẽ mạnh
keep fit healthy
[‘heleil
(v)
(adj.
giữ khoẻ mạnh mạnh khoẻ
mind
[maind]
(n)
tinh thần
healthy mind
[helei maindl
(n)
tinh thần sáng suốt
II. GRAMMAR
SHOULD: dạng quá khứ của SHALL, là khiếm trợ động từ (a modal), được dùng diên' tả lời khuyên.
Động từ theo sau SHOULD luôn ở dạng gốc / dạng đơn giản
g.: You should obey your parents. ‘.Bạn nên vâng lời cha mẹ.)
He should help his needed friends. lông ấy nên giúp đỡ các bạn nghèo khó.)
*	;(Từ hỏi )+ Should + s + V + O/A ?
được dùng yêu cầu một lời khuyên hay một ý kiến, e.g.: Where should I do exercise? (Tôi nân tập thể dục ở đâu?)
What, should I do now?	(Bây giờ tôi nên làm gì?)
Chúng ta có thể thay “SHOULD” bằng “OUGHT TO” e.g.: You should do exercise every morning.
—>	You ought to do exercise every morning.
(Bạn nên tập thể dục mỗi sáng.)
WHY DON’T YOU + V + ...? : được dùng diễn tả lời đề nghị (suggestion) hay lời khuyên (advice).
e.g.: You’ve worked long. Why don’t you take a rest?
(Bạn làm việc lâu rồi. Bạn nên nghỉ ngơi đi.)
We need more players. Why don’t you come along?
(Chúng tôi cần cầu thủ nữa. Bạn gia nhập với chúng tôi nhé?)
Do đó “WHY DON’T YOU + V...?” tương đương “S + SHOULD + V + ...” Trả lời cho dạng câu hỏi này, chúng ta dùng:
(+) - Good idea.	(Ý kiến hay đấy!)
- That’s a great idea. (Đó là ỷ hay đấy.)
— Wonderful. Why not? (Tuyệt quá. Sao lại không?)
(-) - Sorry. I don’t think it’s a good idea.
(Xin lồi. Mình không nghĩ dó là ý hay.)
— OK. I’ll think it over. (Được. Mình sẽ suy nghĩ.)
— All right. Maybe I will. (Được. Có lẽ mình sẽ.)
TRANSLATION
Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn củng học.)
Minh : Chào Hoa. Bạn đang làm gì đấy? ■
Hoa	: Chào Minh. Tói đang làm bài tập toán ở nhà.
Minh : Hoa, bạn làm việc quá nhiều. Bạn nên nghỉ ngơi Bây giờ
4 giờ 30 rồi, và ngày mai là Chủ nhật.
Hoa : Vâng. Chúng ta làm gì đây?
Minh : Chúng ta đến quán ăn tự phục vụ và uống thức uổng lạnh đi. Hoa : Ý kiến hay đây! Ba ở đáu? Bạn biết không? Chúng ta cũng
mời bạn ây đi với?
Minh :	0. Ba ở phòng nhạc. Bạn ấy đang học chơi Tây Ban cầm.
Bạn ấy luyện tập mỗi ngày ngoài giờ học.
Hoa : Minh. Bạn thường thường làm gì ngoài giờ học?
Minh : Mình thường thường gặp các bạn. Chúng tôi cùng nhau làm
bài tập ở nhà.
Hoa : Bạn có chơi thê thao không?
Minh : ô, có chứ. Mình chơi bóng chuyền cho đội của trường. Chúng tôi luôn luôn cần nhiều cầu thù nữa. Bạn gia nhập với chúng tôi nhé?
Hoa : Váng. Có lẽ tôi sẽ gia nhập. Tôi thích chơi bóng chuyền. Answer (Trả lời.)
Hoa’s doing her math homework.
They’re going to the cafeteria for some cold drink.
Ba is in the music room.
He’s learning to play the guitar.
Minh usually meets his friends and does homework together, g. Hoa likes playing volleyball.
Practice with a partner. (Thực hành với một bạn cùng học.)
Look at these activities. Label the pictures. (Nhìn các hoạt động này. Đặt tên 'cho hình.)
They’re reading and studying in the library.
They’re swimming in the swimming pool (hồ bơi).
They’re playing computer games.
They’re going to the cinema.
They’re playing football.
They’re watching TV.
Ask and answer (Hỏi và trả lời.)
What do you usually do after school1?
Write a sentence for each day of the week. Use the adverbs:
usually	sometimes	often	always never
+ What do you usually do after school oil Monday?
I usually stay at home and do my homework.
+ What do you often do on Tuesday?
I often go to the library to study.
+ What do you do on'Wednesday?
I sometimes play sports with my friends.
+ What do you do on Thursday?
I always go to the library to study with my friends.
+ What about Friday? What do you do?
I often help my father with his work in the garden.
+ What do you do on Saturday? Do you go to the cinema?
No. I never go to the cinema.
Now ask and answer questions, using “How often...?” (Bây giờ /lỏi và trả lời cảu hỏi, dùng “How often.,.?” - Bao lâu. . một lần?”)
+ How often do you go to the library after school?
I usually go to the library twice a week.
+ How often do you go swimming?
No. I never go swimming because I don’t know how to swim.
+ How often do you play computer games?
Sorry. I don’t like them.
+ How often do you go to the movies?
No. I never go to the movies.
+ How often do you play soccer?
No. I never play soccer because I don’t like it.
+ How often do you watch TV?
I watch TV nearly every Saturday evening.
3. Read. Then answer (Đọc. Sau đó trả lời.)
Học sinh lớp 7A thích thú các hoạt động khác nhau ngoài giờ học.
Diễn kịch là môn giải trí ưa thích của Nga. Chị ấy là thành viên của nhóm kịch nhà trường. Hiện nay nhóm của chị đang tập dượt một vờ kịch cho lễ kí niệm thành lập trường.
Ba là chu nhiệm, câu lạc bộ những người sưu tầm tem. Vào chiểu Thú' Tư, anh và các bạn gặp nhau và nói về tem của mình. Nếu họ có tem nào mới, họ thường đem chúng đến trường. Một bạn gái người Mĩ của Ba, Liz, cho anh rất nhiều tem Mĩ.
Nam không thích thể thao lắm. Buổi trưa anh thường thường về nhà xem vi-đê-ô. Đôi khi anh đọc sách mượn ở thư viện hay chuyện vui bắng tranh, nhung phần lớn thời gian, anh nằm ở ghế trường kỉ đặt trước ti vi. Anh không bao giờ chơi thế thao.
Answer. (Trả lời.)
Her theatre group is rehearsing a play for the school anniversary celebration.
He gets American stamps from his American penpal, Liz.
The stamp collector’s club meets on Wednesday afternoons.
No, he never plays games.
4. Listen. Match each name to an activity. (Nghe. Ghép mồi tên với một hoạt động.)
Mai : going to the school cafeteria.
Nam : rehearsing a play Ba : going to the circus Lan : watching a movie Kien : tidying the room
B. LET’S GO. (Chúng ta hãy đi.)
VOCABULARY
What about + V-ing...? = Let’s +v (expr.): chúng ta hãy...
g.: What about going swimming this afternoon?
(Trưa nay chúng ta đi bơi đi?)
assignment
[s’sainmsntl
(n)
bài tập làm ở nhà
come on
(v)
đi đi mà!
teenager
[‘ti:neid3sl
(n)
thanh thiếu niên (13-19)
teenage
[‘timeidjl
(n)
tuổi thanh thiếu niên
organization
[o:gsnaizeijhl
(n)
sự tổ chức
scout
fskdUtl
(n)
hướng đạo
guide
[gaidl
(n)
hướng dẫn viên
western
[‘westsnl
(adj.)
thuộc hướng tây
a 13-year old
[s S3:ti:n jis soldi (n)
đứa trẻ 13 tuổi
top ten
[‘tDptenl
(n)
mười hạng dầu
attend
[s’tendl
(V)
tham dự
coin
[koinl
(n)
tiền đồng
model
PmDdll
(n)
mô hình, mẫu
help someone with something
(v)
giúp ai điều gì
cleaning
[‘klimiql
(n)
việc lau chùi
leisure
[di:/ e3SÌ
(n)
sự nhàn rỗi
leisure activity [‘li:3s aektivitil
(n)
sinh hoạt trong giờ nhàn rỗi
elderly people [‘elđslipkpi 1
(n)
người có tuổi, người già
volunteer
[vDlsn’tial
(n) .
tình nguyện viên
candy striper
[‘kaendi straips]
(n)
hộ lí tình nguyện.(ở bệnh viện)
stripe
[straipl
(n)
sọc
striped
[straxptl
(adj.)
có sọc
That’s too bad!
What a pity! J wedding [‘wedir)]	(n)	: đám cưới
Thanks anyway [‘saenks em’wexl (expr.) : dù SOX) cũng cám ơn. community service [ks’mjumsti S3:vis] (n): dịch vụ cộng đồng
be concerned about [bi: ken’s3:ndabautl (v) : quan tâm, lo lắng
environment
[in’vaiaranmsntl
(n)
môi trường
wear
[ wea 1
(v)
mang, mặc, đội
as
[aez/az]
tconjj
như
clean up
[‘klimApl
(v)
tống vệ sinh, dọn dẹp
campaign
ikaem’peinl
(n)
chiến dịch
II. GRAMMAR
Cexpr): Tiếc quá!
1. Suggestions (Lời đề nghị)
Để diễn tả lời đề nghị, chúng ta có thế dùng một trong mẫu câu sau.
[LET’S + V + O/A.j Let’s = let US...: chúng ta hãy...
e.g.: Let’s go to my house.	(Chúng ta hãy đen nhà tôi đi.)
Let’s help that old woman.	(Chúng ta hãy giúp bà cụ kia.)
ỊsHALL -I- WE + V + O/A?ì
e.g.: Shall we go to my house? = Let’s go to my house.
Shall we help that old woman? = Let’s help that old woman.
WHAT/HOW ABOUT + V-ing + O-A? e.g.: What about going for a picnic this weekend?
(Ngày cuối tuần này chúng ta đi dà ngoại đi?)
How about staying at home and watching TV?
(Chĩing ta ở nhà xem truyền hình đi?)
[why + DON’T + WE + V + O/A?! e.g.: Why don’t we go shopping this afternoon?
(Chiều nay chúng ta đi mua sắm nhé?)
Why don’t we take a rest? (Chúng ta nghỉ ngai đi?)
Tra lời cho lời đề nghị, chúng ta có thể dùng:
(+)	-	Yes, let’s.	(Vông, chúng ta hãy...)
That’s a good idea.	(Đó là ý kiến hay	đấy.)
—	Sounds great.	(Nghe có vẻ tuyệt	đấy.)
— OK. It’ll he much fun. (Được. Sẽ vui lắm đấy.)
(-) - No, let’s not.	(Không, chúng ta đừng.)
No, I don’t think it’s a good idea.
(Không. Tôi không nghĩ đó là ý hay.)
Sorry, I’d rather not. (Rất tiếc. Tôi không thích.)
2. Invitations (Lời mời).
Đế mời ai, chúng ta dùng mẫu câu sau.
Mời ai dùng thức ăn gì.
[would you like + N ?!
e.g.: Would you like a cup of tea? (Mời bạn dùng tách trà.)
Would you like some coffee? (Bạn dùng cà phê nhé?)
Mời ai cùng làm điều gì.	
[would you like + infinitive + ..T e.g.: Would you like to go the movies with me?
(Bạn đi xem phim với tôi nlié(?).)
Would you like to come to our house for lunch?
(Mời bạn den nhà tôi dùng cơm trưa.)
WILL YOU -t- V (base form) + ...?! e.g. Will you come to our house for lunch?
(Mời bạn đến nhà chúng tôi dùng cơm trưa.)
. Will you join US? (Mời bạn tham gia với chúng tôi.)
Trá lời cho lời mời, chúng ta dùng:
(+) - Yes. I’d iove to. (Váng. Tôi thích lắm.)
Thanks. HI come. (Vâng. Cám ơn, tòi sẽ đến.)
Sure. Why not? (Chắc chẩn thôi. Tại sao không?)
(-) - Sorry. I can’t. Thanks anyway.
(Rất tiếc. Tôi không thể (đến!di.) Dù sao củng cám ơn.)
- Thank you, but I’m sorry, I can’t. I’m very busy.
(Cúm ơn, nhưng xin lỗi tói kháng thể. Tôi rát bận.)
III. TRANSLATION
JÍ. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau dỏ thực hanh với một bạn cùng hạc.)
Ba . Chiều nay chúng ta làm gì?
Nam : Chúng ta đi xem phim nhé?
Lan : Hiện giờ không có phim nào hay. Đến nhà tôi đi... -Chúng ta có thế nghe nhạc.
Hoa : Lan. Mình xin lỗi, mình không đến được. Mình có quá nhiều bài tập làm ở nhà.
Nam : . Hoa à! Ngày mai Chủ nhật mà. Bạn hãy nghỉ ngơi đi.
Ba : Đi đi mà. Chúng ta hãy đến nhà Lan đi.
Lan : Hoa, bạn sẽ đến nhé? Sẽ vui lắm.
Hoa. : Được. Mình sẽ đến. Cám ơn.
Nam : Tuyệt. Bấy giờ bạn sẽ học biết thư giãn.
Now answer (Bây giờ trả lời.)
Nam wants to go to the movies.
She doesn’t want to go to the movies because there are not any good movies on at the moment.
Lan wants everybody to come to her house.
Hoa doesn’t want to go to Lan’s house because she has too many assignments to do.
It’s Saturday.
2. Read and discuss (Đọc và thảo luận.)
Cuộc khảo sát cùa một tạp chí về thiếu niên 13 tuổi cho biết thanh thiếu niên Hoa Kì thích làm gì trong giờ rảnh của chúng. Đây là mười hoạt động hàng đầư được ưa chuộng nhất.
Ăn ở các nhà hàng bán thức ăn nhanh.
Tham dự các tổ chức giới trẻ, như Hướng đạo sinh và hướng dẫn viên.
Học chơi một nhạc cụ, chẳng hạn như Tây Ban cầm.
Đi mua sắm.
Xem truyền hình.
Đi xem phim.
Nghe nhạc.
Sưu tập đồ vật như tem hay tiền đồng.
Làm mô hình như xe, hoặc máy bay.
1.0. Giúp đờ người già trong việc mua sắm hay lau nhà.
In groups of four, ash your friends what they like doing in their free time. Make a list of your group’s favorite leisure activities. (Trong một nhóm 4 người. Hỏi các bạn của em họ thích làm những gì trong giờ rảnh. Viêt một danh sách các hoạt dộng được ưa thích trong giờ rảnh cùa nhóm em.)
Việt : What do you do in your leisure time, Nam?
Nam : I usually read books.
Việt : What sort of books do you like reading?
Nam : I like reading history books.
Việt : What about you, Minh? What do you do in your free time?
Mmh : Me? In my free time. I usually play a sport.
Việt : Really? What sport can you play?
Minh : I play badminton.
Việt. : And you, Hoa? What do you do in your free time?
Hoa : I often listen to music and read books.
Việt : What music do you like?
Hoa : I like classical music (?ỉ/iạc cổ điển). Việt, can I ask you a question?
Việt : Yes, certainly.
Hoa : What do you do in your leisure time?
Việt : I usually listen to music. I have some folk music records {đĩa nhạc dân tộc). Will you all come to my house?
Hoa : Sure. I’ll come.
Leisure Activities of My Group
reading	playing sports	listening to music
Việt
Nam
Minh
Hoa
3. Listen.
Sau dó Nga :
La/?. Aga. La?? Aga Aga
Lan Aga Lan Aga Aga Hoa Aga Hoa Aga
Then practice with a partner. Make similar dialogues. {Nghe. thực hành với một bạn-cùng học. Viết bài đối thoại tương tự.)
Chủ nhật này là sinh nhật của mình. Mời bạn đến nhà mình dùng cơm trưa nhé?
Vâng. Mình thích lắm. Mấy giờ?
Lúc 1 giờ.
Mình sẽ có mặt ở đó.
Mình .sẽ gặp vào Chủ nhật.
Sau bữa trưa, chúng ta sẽ đi xem phim. Bạn cùng đi (tham gia) với chúng tôi nhé?
Mình không chắc. Mình sẽ điện cho bạn ngày mai.
OK.
Cám ơn bạn mời mình.
Đó là niềm vui của mình.
Con bạn thì sao, Hoa? Bạn cũng đến nhé?
Mình thích lắm, nhưng mình sẽ dự dám cưới vào Chủ nhật. Tiếc quá!
Xin lỗi, mình không đến được. Dù sao cũng cám ơn bạn.
Có gì đâu.
Dialogues (.Bài đối thoại.) a Nam : Hi, Thu.
Thu : Hello, Ba. How’s it going?
Nam : I’m OK. Listen. There’s a good new ice-cream shop near the library.
Thu : Do you mean “The Full Moon”?
Nam : That’s the one. Some friends of mine and I are going there after class tomorrow. How about coming with US?
Thu : Sure. I’d love to.
Nam : Great.. See you then. Bye.
Thu : So long. See you.
Mai Hi, Lien. Are you doing anything this weekend?
Lien : Hi. Not much. But why?
Mai : I have some new classical music records. Will you come? Lien : I’d love to, but I’m going to visit my sick grandmother. I-’m
really sorry.
Mai	That’s too bad. Next time	perhaps.
Lien : OK. Sorry, I can’t come. Thanks anyway.
Mai	Don’t mention it.
Lan : Hi, Hoa. What are you doing tomorrow evening?
Hoa	:	Nothing special. But what	did you have in	mind?
Lan	:	There’s a good film on at	the “Le	Loi” cinema. How "about
going with me?
Hoa : I ’in not sure. Can I call you tonight?
Lan : OK.
Hoa : Thanks for inviting me.
Hoa : I’ll be waiting for it.
Lan : All right. Till then.
*4. Read. Then discuss (Đọc. Sau đó thảo luận.)
Dịch vụ cộng đồng
Con người sõng lâu, do đó có nhiều người già hơn. Nhiều người trẻ dang làm những dịch vụ cộng đồng. Họ giúp những người già. Họ đi mua sắm cho họ. Họ làm cõng việc nhà. Họ lau sàn nhà. Họ sơn cả nhà.
Một sô' người trẻ làm việc như những người tình nguyện ở bệnh viện, ơ Hoa Kì, họ được gọi là “Candy Stripers” (hộ lí tình nguyện), bởi vì họ mặc đồng phục trắng sọc hồng. Những người khác quan tâm đến môi trường và làm việc ở các chiến dịch tổng vệ sinh khu xóm.
Class discussion. (Thao luận lớp.)
Some teenagers help old people with their shopping, and housework. They can also work in hospitals as “candy stripers” or on neighbourhood clean-up campaigns.
Vietnamese teenagers sometimes work on neighbourhood clean-up campaigns.
LANGUAGE FOCUS 2
Present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn).
Complete the passage (Hoàn chỉnh đoạn văn).
It is six thirty in the evening. Lan is doing her homework. She’s writing an English essay. Mr Thanh is reading a newspaper and Mrs Quyên is cooking dinner. Liêm and Tiến, Lan’s brothers, are playing soccer in the backyard. Liêm is kicking the ball and Tien is running after.
THIS and THAT, THESE and THOSE.
Complete the dialogues (Hoàn chỉnh các bài đối thoại).
Mother
Mother Son
Mom Son Mom Mother Son
d.
This room is very untidy.
Put this bag away.
That isn’t 'my bag. This is my bag.
Put these dirty socks in the washing basket. These socks?
No. Those socks on the bed.
Throw away these comics.
But I like those comics, Mom.
Time
Write the correct time (Viết giờ đúng).
Ba Nam
Lan Hoa
Mrs Quyên Mr Thanh
Miss Lien Nam
What time is it?
It’s nine forty. (9.40)
It’s twenty to ten.
What time does the movie start?
It starts at seven fifteen / a quarter past seven.
It starts at fifteen past seven.
Will you be home for dinner tonight?
No. I’ll be home at half past ten. (ten thirty)
Can you come to school early tomorrow?
Yes, Miss Lien. I will come at a quarter to seven, (six forty-five)
4,
Vocabulary: Subjects (Môn học.)
a. Physical education d. Geography
b. Physics e. English
c. Math f. History
Adverbs of frequency (Trạng từ năng diễn)
Ba never goes to the cafeteria at lunch time.
Ba seldom rides his bike to school.
tie always practices playing the guitar after school.
He usually does his homework in the evening.
He often plays computer games .
Making suggestions. (Dưa ra gợi ý.)
Write the dialogues. (Viết bài đối thoại:)
Lan	.	Chúng ta đi bơi đi.
Hoa	:	Vâng.
Minh	:	Chúng ta hãy chơi	bóng	bàn đi.
Nam Rất tiếc. Tôi không biết chơi.
Ba	:	Bạn chơi bóng rô với tôi	nhé!
Nga	:	Tôi thích lắm.
(Possible answers)
Mai : Let’s go to the movie this evening.
Dung : OK.
Việt Shall we play volleyball after school?
Nam : I’d love to.
Ba : Let’s play soccer.
Hung : I’m sorry, I can’t.
Dung : Would you like to go t.0 my house to listen to music? I have
some new discs.
Hoa I'm sorry. I can't. I have a lot of homework to do. Thanks anyway.