Giải tiếng Anh lớp 7 Unit 4: At School

  • Unit 4: At School trang 1
  • Unit 4: At School trang 2
  • Unit 4: At School trang 3
  • Unit 4: At School trang 4
  • Unit 4: At School trang 5
  • Unit 4: At School trang 6
  • Unit 4: At School trang 7
  • Unit 4: At School trang 8
  • Unit 4: At School trang 9
Unit
4
AT SCHOOL
(Ở Trường)
A. SCHEDULES (Thời khóa biểu)
I. VOCABULARY
schedule
PJedjul / ‘skectjull
(ri)
timetable: thời khóa biểu
past
[pa:sf|
(prep.)
qua, đã qua
quarter
[*kwo:t9]
(n)
‘/4; 15 phút
math [mseel, Mathstmasesi
(n)
toán
history
Phistsril
(n)
lịch sử
science
f'saisnsl
(n)
khoa học
music
pmjuizik]
(n)
nhạc
physical education 1‘fizikl ectju’keijhl (n)
thế dục
geography
[dsi’Dgrsfil
(n)
địa lí
class
[kla:sl
(n)
giờ ỉ tiết học
- a little - a
bit [s’litl - s’bitl
(adj.)
một tí ỉ chút
uniform
l‘ju:mfo:ml
(n)
đồng phục
cafeteria
[kasfl’tiarial
(n)
quán ăn tự phục vụ, quán ăn
bình dán
break
fbreikl
(II)
giờ giải lao
snack	Fsnaekl
popular	[‘pDpjulal
=k unpopular [An’pDpjuls] activity	[aek’tivstil
after school f‘a:ft9 sku:ll after school activity sell	[sell
buy	[bail
economics [ika'nDmiksl home economics change	[tjeind3l
range	freindjl
(n)	:	thúc ăn nhanh
(adj.)	:	được ưa chuộng, phổ biến
(adj.)	:	không phổ biến -
(n)	:	sinh hoạt, hoạt động
(prep.phr); ngoài giờ học (n)	: sinh hoạt ngoài giờ
(v)	:	bán
(v)	:	mua
(n)	:	kinh	tế học
(n)	:	kinh	tế gia đình
(v)	:	thay	đổi
(n)	: rặng, dãy
GRAMMAR
1. Contrast: The Present simple and Present continuous tenses. (Tương phản: Thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn)
al. The Present simple (Thì Hiện tại đơn): diễn tả hành động có tính lặp đi lặp lại, một thói quen (có tính chất lâu dài) hay một chân lí.
g.: He gets up at five o’clock every day.
(Mỗi ngày anh ấy thức dậy lúc 5 giờ.)
The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng đông.)
a2. The Present continuous (Thì Hiện tại tiếp diễn): diễn tả sự kiện có tính tạm thời hay xảy ra ở thời điểm nói.
g.: He’s living in this house. (Maybe he changes in the future.) (Anh ấy dang sống ở nhà này.)
The pupils are doing the test in the rooms.
(Học sinh đang làm bài kiểm tra trong phòng.)
bỉ. The Present simple: diễn tả hành động xảy ra trong tương lai theo thời khóa biểu.
g.: Tomorrow we have two English class periods.
(Ngày mai chúng tôi có hai tiết tiếng Anh.)
The train leaves at 11.30. (Xe lửa khởi hành lúc 11 giờ 30.)
b2. The Present continuous: diễn tả một kế hoạch hay sự sắp xếp trong tương lai (thường có từ chỉ thời gian), e.g.: He’s studying English next semester.
(Học kì tới anh ấy sẽ học tiếng Anh.)
What are you doing this weekend?
(Ngày cuối, tuần này bạn lùm gì?)
2. ÔN TẬP: Telling the time (Cách Iiói giờ.)
a. Trong giao tiếp: chúng ta dùng HAI chữ số: số trước chỉ giờ, sô’ sau
chĩ phút.
e.g.: 7.15: seven fifteen. (7 giờ 15)
10.45: ten forty-five. (10 giờ 45)
Trừ trường hợp số phút nhỏ hơn 10, sô' không (0) được đọc là [eơl
e.g.: 6.05: six oh five. (Sáu giờ 5 phút) b. Cách trang trọng (Formal way) (Khi số phút là bội số của 5):
Số phút nhỏ hơn 30:
It + be + sô' phút + past/after + giờ.Ị e.g.: It’s ten past/after eight. (8 giờ 10)
It’s twenty past/after nine. (9 giờ 20)
Số phút bằng 30.
It + be + half past + gịờ.j
e.g.: It’s half past seven . 77 giờ 30 ỉ rưỡi.)
It’s half past eleven. (11 giờ 30 ỉ rưỡi)
Số phút lớn hơn 30.
ĨL+ ke_+_ sô phút còn lại của giờ kế + to/of + giờ kế.Ị
e.g.: It’s twenty to two.	(2 giờ kém 20. /1 giờ 40)
It’s ten of seven.	(7 giờ kém 10. /6 giờ 50.)
(10 giờ 23)
(3 giờ kém 13 phút)
It’s twenty-three minutes past ten.
It’s thirteen minutes to three.
Chú ý: Chúng ta có thể dùng cách nói giờ 24 cho chuyến bay, xe lửa, và trong quân đội.
,e.g.:
Trường hợp sô' phút không phải là bội'sô' của 5, chúng ta phải thêm từ minutes.
08:00 :
It’s eight hundred hours.
(8 giờ)
10.20 :
It’s ten twenty.
(10 giờ 20.)
14.15 :
It’s fourteen fifteen.
(2 giờ 15 chiều.)
17.00 :
It’s seventeen hundred hours.
(5 giờ chiều.)
21.00 :
It’s twenty-one hundred hours. (9 giờ tối.)
22.05 :
twenty-two oh five.
(10 giờ 5 tối.)
e.g.:
TRANSLATION
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bây	giờ	7 giờ.	Bây giờ	4 giờ 15	Bây	giờ 5 giờ 25.
Bây giờ	15ph sau 4 giờ	Bây	giờ 25 ph sau 5 giờ.
Bây	giờ	8 giờ 30	Bây giờ 9 giờ 40	Bây giờ 1 giờ 45
Bây	giò' 30 phút sau 8 giò'	Bây giờ 10 giờ kém 20	Bây giờ 2 giờ kém 15
Now practice saying the time with a partner (Bây giờ thực hành nói giờ với một bạn cùng học.)
- What time is it?
(1.00)
- It’s one o‘clock.'(lgiờ)
— What’s the time?
(2.15)
- It’s two fifteen. (2g 15.) It’s fifteen past two.
It’s (a) quarter past two.
- What time is it?
(5.30)
- It’s five thirty.
It’s half past five.
- What’s the time?
(10.40)
- It’s ten forty.
It’s twenty to eleven.
- What time is it?
(12.50)
- It’s twelve fifty.
It’s ten to one.
Answer about you. (Trả lời về em.)
I get up at five thirty (half past five).
Classes start at seven o’clock.
They finish at eleven fifteen (a quarter past eleven).
I have lunch at eleven forty-five (a quarter to twefve).
I go to bed at ten o’clock.
Listen and write. Complete the schedule. (Nghe và viêt. Hoàn chỉnh thời khóa biểu.)
Friday
7.00
7.50
8.40
9.40
10.30
English
Geography
Music
Physics
History
Saturday
1.00
2.40
3.40
4.30
Physic education
Math
English
Physics
Look at the pictures. Ask and answer questions. (Nhìn các hình. Hỏi và trả lời câu-hỏi.)
What’s Lan doing?
She’s studying Physics.
What time does Lan have her Physics class?
She has her Physics class at eight forty.
What’s Binh doing?
He’s studying geography.
What time does Binh have his geography class?
He has his geography class at ten ten.
What’s Hung doing?
He’s studying English.
What time does Hung have his English class?
He has his English class at twenty past nine.
What’s Loan doing?
She’s studying music.
What time does Loan have her music class?
She has her music class at half past three.
What’s Hoa doing?
She’s studying math.
What time does Hoa have her math class?
She has her math class at ten to two.
What’s Mi doing?
She’s doing exercise.
What time does Mi have her physical education?
She has her physical education class at two forty.
5. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Hoa : Khi nào bạn có tiết tiếng Anh?
Thu : Mình có tiết tiếng Anh vào Thứ Tư và Thứ Năm.
Hoa : Mấy giờ chúng bắt đầu?
Thu : Tiết tiếng Anh đầu tiên của mình lúc 8.4Ò, ngày Thứ Tư. Ngày Thứ Năm', mình có tiết Anh lúc 9.40.
Hoa : Ngày Thứ Năm bạn có những tiết học khác gì vậy?
Thu ■. Mình có tiết toán, địa, thể dục và nhạc.
Hoa : Thu, môn học ưa thích của bạn là môn gì vậy?
Thu : Mình thích lịch sử. Nó là môn học thích thú và quan trọng.
Hoa : Vâng. Mình cũng thích nó.
77tu : Môn học ưa thích cua bạn là môn gi?
Hoa : 0. Môn toán. Nó khó nhưng vui.
Write your schedule in your exercise book. Then ask and answer questions about your schedule with a partner. (.Viêt thời khóa biểu của em vào tập bài tập. Sau đó hỏi và trả lời những câu hỏi về thời
khóa biểu của em với bạn cùng học.)
Mon
Tue
Wed
Thu
Fri
Sat
Phy. Ed.
Math
Phy. Ed.
Engl.
Engl.
Bio.
Literature
Math
Literature
Math
Engl.
Bio.
Literature
Engl.
Literature
Math
Math
Physics
Physics
Engl.
History
Geog.
Music
Physics
Notes. Phy. Ed.:
Physical Education
thể dục
Geog.	:
Geography
địa lí
Bio.	:
Biology
sinh vật
Engl.	:
English
tiếng Ánh
A : Do you have physical education classes, Minh?
Mirth : Yes, we do.
A : When do you have physical education classes?
Mirth. : We have physical education on Monday and Wednesday.
A : When do you have English classes?
Minh : I have English classes on Tuesday, Thursday and Friday.
A	How many English periods a week do you have?
Minh : I have five periods.
A : Do you study biology?
Mirth : Yes, I do. I have two periods a week.
A : How about Math? Do you have many Math classes?
Mirth : Yes, I have five periods a week. It’s the main subject.
6. Read. {Tập đọc)
Trường học ở Mĩ
Trường học ỏ' Mĩ hơi khác với trường học ở Việt Nam. Thường thường không có đồng phục nhà trường. Lớp học bắt đầu lúc 8 giờ 30 mỗi sáng và ngày học chấm dứt lúc 3 giờ 30 hay 4 giờ. Không có lớp vào Thứ Bảy. Học sinh có một tiếng đồng hồ để ăn trưa và hai giờ giải lao 20 phút mỗi ngày. Một giờ giải lao vào buổi sáng, và một giờ kia vào buổi chiều. Học sinh thường đi đến quán ăn tự phục vụ của nhà trường và mua thức ấn nhanh và thức uổng vào giờ ăn trưa hay giờ giải lao. Các hoạt động ngoài giờ phổ biến nhát là bóng chày, bóng đá và bóng rổ. Questions: true or false? Check the boxes. (Hỏi: đúng hay sai? Đánh dấu s vào khang.)
T b. F c. F d. T e. F f. F
B. THE LIBRARY (Thư viện)
I. VOCABULARY
librarian
[lai’brearisnl
(n)
quản thủ thư viện
plan
[plsenl
(n)
sơ đồ
rack
Iraekl
(n)
giá (để đồ)
index
pmdeks]
(n)
mục lạc
card index
[*ka:d indeksl
(n)
mục lục thẻ
order
[‘o:dal
(n)
thứ tự
alphabetical
fselfs’betikll
(adj.)
thuộc về mẫu tự
alphabetical order
(n)
thứ tự theo chữ cái
title
[‘taitll
(n)
tựa sách
author
|‘o:es|
in)
tác giả
set
[set]
(n)
bộ
either .. or
fi:09 o: 1
(conj.)
hoặc ... hoặc
biology
f bai'Dlsdsi]
(n)
sinh vật học
back
[baek]
(n)
phần cuối
at the back of the class
Ở cuối lớp
readers
[‘ri:d9z|
(n)
tuyển tập văn học
novel
[‘nDvll
(n)
tiểu thuyết
reference
1‘refransl
In)
sự tham khảo
reference book
. (n)
sách tham khảo
corner
[‘koma]
(n)
góc
area
[‘eana]
(n)
khu vực
study area
PstAdl eanal
(n)
khu vực học tập
Congress
[‘kDrjgres]
(n)
Quốc hội
capital
i'kaepitl 1
(n)
thú đô
copy
f‘kDpil
(n)
một bản, bản sao
contain
[kan’teinl
(V)
chứa
employee
[imploi’i:!
(n)
nhân viên
employer
[im’plaia]
(n)
người chỉ huy
forget
[fa’getl
(v)
quên.
rocket
1‘rDkitl
(n)
tên lửa (hỏa tiễn)
space
[speisl
(n)
không gian, chỗ trống
adventure
[ad’ventfal
(n)
sự mạo hiểm, phiêu lưu
adventure story fad’ventfastoiril
(n)
chuyện phiêu lưu
II. TRANSLATION
1. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Quản thủ thư viện: Như các em thây, đây là thư viện của chúng ta và kia là sách. Những giá đở này có tạp chí và những giá kia có báo. Các kệ phía bèn trái có sách toán và sách khoa học: hóa, lí và sinh. Các kệ phía bên phải kia có sách sử, địa lí, tự điển và sách vãn học bằng tiếng Việt
Hoa'. Có sách tiếng Anh không?
Quản thủ thư viện: Có. Những sách ở cuối thư viện kia bằng tiếng Anh. Có các tuyến tập văn học, tiểu thuyết, sách tham khảo và tự điển.
Được. Nào bây giờ hãy theo tôi đến phòng chiếu phim vi-đê-ô kế bên.
Now answer (Bây giờ trả lời. 1
The magazines are on the racks.
The newspapers are on the racks, too.
On the left are the shelves of math and science books.
On the right are the shelves of history and geography books, dictionaries and literature in Vietnamese.
The books in English are at the back of the library.
The library opens at 7 a.in.
It closes at half past four p.m.
Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Nga	: Xin chào.
Quản thủ thư viện : Xin chào. Em cần chi?
Nga	: Vâng. Vui lòng chỉ cháu tìm sách toán ở đâu?
Q.t. thư viện	: Chúng ớ trên kệ phía trái.
Nga	: ơ đây cô có tạp chí và báo không?
Q.t. thư viện	: Có. Chúng ở trên giá ở giữa phòng.
Nga	: Cám ơn cô nhiều. .
Q.t. thư viện	: Không có chi.
Now ask and answer questions about the library plan in BI. (Bây giờ hoi vạ trả lời về sơ đồ thư viện ở Bl.)
Where are the magazines and newpapers?
They’re oil the racks in the middle of the library.
Where are the shelves of math and science books?
They’re on the left of the library.
Where can you find history and geography books?
We can find them on the shelves on the right.
What kinds of books are on the shelves at the back of the library?
They’re English books and reference books too.
Listen (Nghe)
Where are they? (Chúng ở dâu?)
Label the shelves and racks in your exercise book.(Ghi tên các kệ và giá sách ở tập bài tập của cm.)
2. Science and math books 4-5. Magazines - newspapers 8. Librarian’s desk
1. Study area
Geography - History books 6-7. English books
4. Read. Then answer [Đọc. Sau đó trở. lời.)
Một trong những thư viện lớn nhất thế giới là Thư viện Quốc hội Mĩ. Nó ở thành phô' Hoa Thạnh Đốh (Washington D.C.), thủ đô của IIƯỚC Mĩ. Nó nhận bản in của tất cả sách ở Mĩ. Nó chứa hơn 100 triệu quyển sách. Nó có khoảng 1.000 cây sô' kệ sách. Nó có hơn 5 ngàn nhãn viên. Questions [Câu hòi.)
The Library of Congress is in Washington D.c.
It has over 100 million books.
The shelves are all about 1,000 kilometres long.
Over five thousand employees work there.
Because it has very many books.