Giải tiếng Anh lớp 7 Unit 16: People and Places
Unit 16 PEOPLE AND PLACES (Con người và Nơi chốn) A. FAMOUS PLACES IN ASIA (Những nơi nổi tiếng ở Á châu.) I. VOCABULARY pilot [‘pallet 1 (n) : phi công as well as [az welaz] (adv.) : cũng như postcard [‘paust ka:d] (n) : bưu thiếp region [‘ricfcn] (n) : miền occasionally [a’kei^anali] (adv.) : thỉnh thoảng Bangkok [bseo’kDk] (n) : Băng-cốc (thủ đô của Thái Lan) Beijing [‘beicfeirj] (n) : Bắc Kinh Phnom Penh [pnDm’penl (n) : thủ đô của Cambodia Singapore [siQa’po:] (n) : Xin-ga-pho (Tân gia ba) Malaysia [maleizia] (n) : Mã-lai-á Laos [ĩq:ds] (n) : Lào Cambodia [kasm’baudia] (n) : Cam-bô-đia (Cao Miền) Vientiane [vyaen’tya:n] (n): Vạn tượng, Viên-chăn Jakarta Ij9’ka:t9l (n): thủ đô của In-đô-nè-zia Kuala Lumpur [‘kwa:ls lumpu] (n) : thủ đô của Mã-Lai Myanmar [‘mjeenma:] (n) : Mi-yan-ma (Miến điện) Thailand [‘tailsendl (n) : Thái-Lan Indonesia [inds'ni:zi8l (n) : In-đô-nể-zia China [‘ựainsl (n) : Trung Quốc destination [desti’neijn] (n) : điểm đến attraction [e’treekjh] (n) : sự thu hút, hấp dẫn ancient [‘einjdntl (adj.) : cổ, xưa monument [‘mDnjument] (n) : đài kỉ niệm range [‘reindsl (v) : xếp loại huge [hju:d3l (adj.) : giant: khổng lồ Buddhist 1‘budist] (n) : thuộc về đạo Phật Java [‘ja:v9l . (n) : tên một hòn đảo của In-đô-nê-zia show Qsul (n) : màn trình diễn!biểu diễn tradition [trs’dijn] (n) : truyền thống traditional [tre’dijenl] (adj.) : thuộc về truyền thống!cổ truyền colorful [‘kAlsfl] (adj.) : sặc sỡ, nhiều màu shadow [‘/aedeơl (n) : bóng đen shadow puppet show [‘Jsedeu pApit /9ul (n) : múa rối bóng ocean [‘9Ụfnl (n) : đại dưong resort [n’zo:t] (n) : nơi nhiều người lui tới holiday resort [‘hũlsdsi rizo:tl (n) : nơi ỉ điểm nghỉ hè admire [9d:mai9l (v) : chiêm ngưỡng, thán phục coral [‘kDrsl] (n):san hô sail [sell] (v) : lái thuyền!tàu tourist attraction [‘tuenst etraekjn] (n) : điểm du lịch The Great Wall [Ổ9 greit wo:l] (n) : Vạn Lí Trường Thành GRAMMAR PREFER (thích... hơn) PREFER + NOUN. e.g.: He prefers ancient monuments. (Anh ấy thích đền co hơn.) I prefer fruit juice. (Tôi thích nước trái cây hơn.) PREFER + GERUND (danh động từ: V-ing). e.g.: My parents prefer living in the country. (Cha mẹ tôi thích sống ở miền quê hơn.) They prefer drinking tea. (Họ thích uống trà hơn.) PREFER + NOUN / GERUND + TO + NOUN / GERUND: để nói chúng ta thích điều gì hơn điều khác. e.g.: I prefer books to films. (Tôi thích sách hơn phim.) He prefers reading books to watching TV. (Anh ấy thích đọc sách hơn xem tivi.) TRANSLATION 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.) Hoa : Ba, đó là cái gì vậy? Ba : Đó là bưu thiếp chú Nghĩa tôi gửi cho. Chú ấy gửi nó từ Bang-kok. Hoa : Chú ấy đang làm gì ở Bang-kok vậy? Ba : Chú ấy là phi công. Công việc của chú là lái máy bay đến đó. Hoa : Thú quá nhỉ! Phải chú ấy chỉ bay đến Bang-kok không? Ba : Không. Chú ấy bay khắp miền. Chú thường thường bay đến Hong Kong, cũng như Bang-kok. Đôi khi chú bay đến Kuala-Lum-pua, hoặc Sin-ga-pho, hay Da-kar-ta. Thỉnh thoảng chú đến Nông-pên, Viên-chăn hay Yan-gon. Hoa : Tôi thích thăm tất cả nơi đó. Ba : Tôi cũng vậy. Chú tôi gửi cho tôí nhiều bưu thiếp mỗi lần chú đi xa, do đó tôi vừa có bưu thiếp vừa có tem từ các thành phố đó. Hoa : Tôi có thể xem các tem này không? Ba : Được thôi. Ngày mai tôi đem cuốn al-bum của tôi đến trường. Now match the half-sentences. {Bây giờ ghép các phân nửa câu thành câu.) a - D : Ba’s uncle is a pilot. b - F : Uncle Nghĩa sends postcards to Ba from the cities he visits. c - B : Ba keeps the postcards as well as stamps. d - c : Ba puts the stamps in a special book. e - A : Hoa wants to see the stamps. f - E : Ba and Hoa would like to visit many different places. Complete the table. Use the names of the countries in the box. {Hoàn chỉnh bản này. Dùng tên của quốc gia trong khung.) Cambodia Malaysia Thailand Myanmar Indonesia China Laos Cities Countries Bangkok Thailand Beijing China Kuala Lumpur Malaysia Phnom Penh Cambodia Vientiane Laos Yangon Myanmar Jakarta Indonesia Now ask and answer questions with a partner. {Bây giờ hỏi và trả lời câu hỏi với một bạn cùng học.) A : Where does Ba’s uncle fly to? B : He usually flies to Hong Kong and Bangkok. A : Where are they? B : Hong Kong is in China, and Bangkok is the capital of Thailand. A : Does he fly to Singapore or Kuala Lumpur? B : Yes, he does. He sometimes flies there and to Jakarta as well. A : What’s Jakarta? B : It’s the capital of Indonesia. A : Does he fly to Phnom Penh or Vientiane? B : Yes, he occasionally does. And he also flies to Yangon. A : Where’s Yangon? B : Oh, it’s in Myanmar. It’s the capital city. Listen and complete this pilot’s schedule with the correct place names. (Nghe và hoàn chỉnh thời khóa biểu của phi công này với địa danh đúng.) Monday Ị Bangkok and Singapore Tuesday/ Wednesday Thursday! Bali Friday Saturday Hong Kong Sunday Hanoi Listen and read. Then answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.) Các điểm đến. Đông Nam Á có nhiều nơi hấp dẫn. Nếu bạn thích lịch sử, bạn có thể thăm nhiều đài kỉ niệm cổ. Các nơi hấp dẫn bắt đầu từ các đền Angkor Wat xinh đẹp của dân tộc Khmer đến các đền Phật giáo khổng lồ ở Borobudur ở Java. Bạn có lẽ thích truyền thống của các nền văn hóa khác nhau. Bạn có thề xem nhiều màn trình diễn khác nhau - từ các điệu khiêu vũ sặc sỡ ở Thái Lan đến múa rối bóng ở In-đô-nê-zia. Trong các buổi trình diễn này, bạn có thể nghe và thưởng thức nhạc truyền thống. Có lẽ bạn thích đại dương hơn. Có nhiều nơi du khách thường lui tới và hàng ngàn cây số bãi tắm. Bạn có thể bơi. Bạn có thể lặn và chiêm ngưỡng các san hô và cá đầy màu sắc. Bạn có thể lái thuyền buồm và thưởng thức cuộc sống ngoài trời lành mạnh. Questions (Câu hỏi.) Three kinds of tourist attractions mentioned in the passage are: ancient monuments and temples traditions of different cultures and attractions of the sea. I prefer the traditions of different cultures. B. FAMOUS PEOPLE (Danh nhân) I. VOCABULARY quiz [kwiz] (n) : bài tập ngắn, câu đô' general [‘ci3enarll (n) : (vị) tướng hero [‘hiarau] (n) : anh hùng be famous for [bi:’feimas fa/o (r)] (v) : nổi tiếng về e.g.: Hue is famous for its beautiful sights and ancient royal tombs. {Huế nổi tiếng về các cảnh đẹp và lăng tẩm cổ xưa.) lead led led [li:d led] (v) lãnh đạo leader [lli:da] (n) người lãnh đạo Commander-In-Chief [kamamda in tfi:fl(n) : Tổng Tư lệnh force [fo:s] (n) lực lượng defeat [di’fi:t] (v) đánh bại battle [‘baetll (n) trận đánh war [wo:] (n) chiến tranh peace [pi:s] (n) hòa bình army [a:mi] (n) quân đội People’s Army [‘pi:plza:mil (n) Quân đội nhân dân Indochina [inda'tfaina] (n) Đông Dương veteran [‘veteran] (n) cựu chiến binh site [salt] (n) địa điểm battle site [baetlsait] (n) chiến trường valley [‘veeli] (n) thung lủng scenery [‘sirnari] (n) phong cảnh share [‘Jea] (v) chia sẻ hospitality [hDspi’taelati] (n) tính hiếu khách local [‘laukl] (adj.) thuộc về địa phương ethnic [‘eenik] (adj.) thuộc về sắc tộc minority [mai’nDrati] (n) thiểu sô' ethnic minorities [eemk mai’nDratizl (n) các dân tộc thiểu số depend on [dl’pend Dn] (v) lệ thuộc (vào) trading centre [‘treidir) senta] (n) trung tâm thương mại goods [godz] (n) hàng hóa light bulb [‘lait bAlb] (n) bóng đèn establish [I’stsebliJ] (V) : thiết lập power station [‘paua steifnl (n) : nhà máy điện lifetime [‘laiftaim] (n) : cả cuộc đời gramophone [‘graemsfaun] (n) : máy hát dĩa motion picture [‘maụỊh piktfal (n) : phim ảnh Danish [‘deinifl (n) : thuộc về Đan Mạch author [*o:es] (n) : tác giả grow grew grown (up) [grsu gru: graun](v) : lớn lên, trưởng thành actor [‘aektal (n) : diễn viên (nam) education Cedsu’keifnl (n) : việc giáo dục, việc học pay paid paid (for)[pei peidl (V) : trả tiền poetry [‘pauitri] (n) : thi ca fairy tale [‘feari teill (n) : chuyện thần tiên. reporter [ri’po:tal (n) : phóng viên newspaper reporter (n) : phóng viên báo chí interview [‘intavju:! (v) : phỏng vấn (n) : cuộc phỏng vấn interviewer [*int9vju:9] (n) : người phỏng vấn as + adv. + possible (expr.) : càng... càng tốt e.g.: You should read as much as possible. {Bạn nên đọc càng nhiều càng tốt.) role [real] (n) : vai trò, vai (kịch) powerful [‘pauafl] (adj.) : dũng mãnh gentle [‘djentl] (adj.) : hiền lành, dịu dàng Viet Minh Front [vietmin frAnt] (n) : Mặt trận Việt Minh found ffaundl (V) : sáng lập form [fo:m] (V) : thành lập Communist Party [‘kDmjunist pa:ti] (n) : Đảng Cộng Sản peaceful [pi:sfl] (adj.) : thanh bình turn [t3:n] (n) : pliièn, lượt take turns (v) : thay phiên II. TRANSLATION (BÀI DỊCH) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực liành với một bạn cùng học.) Ba : Chào, Liz. Bạn đang làm gì đấy? Liz : Tôi đang học cho bài kiểm tra sử. Bạn giúp tôi nhé? Ba : Được thôi. Có vấn đề gì vậy? Liz : Võ Nguyên Giáp là ai? Ba : Ông ấy là một vị tướng nổi tiếng. Liz : Ông ấy nổi tiếng về vì vậy? Ba : Điều đó dễ thôi. Ông ấy nổi tiếng vì đã lãnh đạo Quân đội nhân dân Việt Nam tại Điện Biên Phủ. ông ấy là Tổng Tư Lệnh đầu tiên của Quân đội nhân dân. Liz : Điều gì xảy ra ở Điện Biên Phủ vậy? Ba : Các lực lượng của Tướng Giáp đánh bại quân Pháp ở đấy năm 1954. Liz : Bạn biết Tướng Giáp sinh năm nào không? Ba : Năm 1920. Không, tôi sai rồi. Năm 1911. Tôi nhớ ông ấy 43 tuổi khi Quân đội nhân dân Việt Nam thắng trận. Liz : Cám ơn Ba. Bạn giỏi về lịch sử quá. Ba : À, tôi thật sự thích nó và tôi có nhiều sách lịch sử ở nhà. Liz : Cho tôi mượn vài cuốn nhé? Ba : Được. Bây giờ chúng ta đi lấy vài cuốn đi. Now, check the right column. Then correct the false sentences. (Bây giờ đánh dấu S vào cột đúng. Sau đó sửa các câu sai). This sentence is false. Liz doesn’t know a lot about General Giap. This sentence is false. The People’s Army of Viet Nam defeated the French in 1954. This sentence is true. This sentence is false. General Giap was born in 1911. It’s true. This sentence is false. Liz won’t lend Ba some history books, but Ba will. 2. Practice. (Thực hành.) а. Complete this dialogue with the words in the box. Then practice with a partner. (Hoàn chỉnh hài đối thoại này với từ trong khung. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.) guess prefer like , favorite Hoa : Do you (1) like Romario? Lan : No, not much. I (2) prefer Pele. Hoa :Why? Lan : Because Pele is a better player than Romario. Hoa : I (3) guess so. Lan : What about you? Hoa : My (4) favorite player is Michael Jordan. Lan : Really? Hoa : Yes. I think he’s very fast. б. Now make your own dialogues about famous people you know. The adjectives in the box will help you. (Bây giờ viết bài đối thoại riêng của em về những người nổi tiếng em biết. Tính từ trong khung sẽ giúp em.) 1/ Nam : Do you know Hong Son? Ba : No, not very much. I prefer Le Huynh Due. Nam : Why? • Ba : Because he’s so funny (vui tính) and he plays better. Nam : I guess so. Ba : What about you? ' Nam : My favorite player is Owen. Ba : Really? Nam : I think he’s very clever (khéo léo). 2/ Mai : Do you know My Linh? Nga : No, not very much. I prefer Anh Tuyet. Mai : Why? Nga : Because Anh Tuyet is much gentler and cleverer. Mai : I guess so. Nga : What about you? Mai : My favorite singer is Cam Van. Nga : Really? Mai : I think she’s pretty and gentle. *3. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.) Trận Điện Biên Phủ chấm dứt chiến tranh Đông Bương. Ngày nay Điện Biên Phủ là điềm du lịch. Nhiều khách là cựu chiến binh đã tham chiến hay thành viên của gia đình họ. Cùng thăm địa điểm trận chiến, du khách có thể thưởng thức cảnh đẹp của thung lững Mường Thanh, thăm các làng ven và chia sẻ lòng hiếu kliách của dân địa phương. Đa số dân chúng sống trong khu vực là thành viên của bộ tộc thiểu số người Thái hoặc HMông. Tuy nhiên họ không lệ thuộc chỉ vào du lịch để sống. Vì Điện Biên Phủ chỉ cách biên giới Lào 30 cây số, nó là một trung tâm thương mại quan trọng. Thực phẩm rời đây đi Lào và Thái Lan, và hàng hóa đến để phân phối cho các tỉnh phía bắc Việt Nam. Questions (Câu hỏi.) People can visit the battle site and neighboring villages. Tourists can enjoy the beautiful scenery of Mường Thanh Valley and share the local people’s hospitality. Because it is a important trading centre. Food leaves here for Laos and Thailand, and goods arrive for the northern provinces of Viet Nam. 4. Read. (Đọc.) Danh nhân Thomas Edison (sinh ở Mĩ, 1847 - 1931) Thomas Edison là nhà phát minh. Phát minh nổi tiếng nhất của ông là bóng đèn điện. Ông cũng thiết lập nhà máy diện trung tâm đầu tiên ở thành phố Nữu ứơc. Trong suốt cuộc đời của ông, ông phát minh han 1.300 thứ, bao gồm máy hát (quay) đĩa và phim ảnh. Hans Christian Andersen (sinh ở Đan Mạch, 1805 - 1875) Hans Christian Andersen là một tác giả người Đan Mạch. Ông lớn lê/1 trong một gia đình nghèo, và ông muốn làm một diễn viên. Sau đó một trong những bạn của ông trả tiền cho việc học của ông ở Đại học Copenhagen. Ông viết tiểu thuyết, kịch, thi ca và sách du lịch. Tuy nhiên, ông trở nên rất nổi tiếng về chuyện thần tiên mà ông viết vào giữa những năm 1835 và 1872. Now work with a partner. (Bây giờ thực hành với một bạn cùng học.) a. One of you is Student A and the other is Student B. Look at your information. (Thực hành với một bạn cùng học. Một người trong các em là Học sinh A, và người kia là Học sinh B. Nhìn thông tin của em.) Học sinh A. Em là phóng viên báo chí. Hãy tưởng tượng em sẽ phỏng vấn Thomas Edison. Hỏi càng nhiều càng tốt. Học sinh B. Em là Thomas Edison. Một phóng viên báo chí sẽ phỏng vấn em. Dùng thông tin ở bài đọc để trả lời câu hỏi. A : When were you born, Edison? B : In 1847. A : Where were you born? B : In Ohio, USA. A : What do you think is your most important invention? B : Electric light bulb. A : When did you invent it? B : In 1879. A : Besides the light bulb, what else did you invent, Edison? B : I invented the gramophone, motion pictures, improved the telephone, record player,... A : Thank you for your information, Edison? B : My pleasure. b. B : Hello, Andersen. Can I ask you some questions? A : Of course. What do you want to know? B : Where were you born? A : In Denmark. B : When were you born? A : In 1805. B : What did you first want to be? A : An actor. B : Which university did you go to? A : Copenhagen University. B : Andersen, fairy tales made you famous. Can you tell me when you began to write them? A : In 1835. B : What else do you write besides fairy tales? A : I write novels, plays, poetry and travel books. B : Thank you very much for your time, Andersen. A : You’re welcome. 5. Listen. Complete the table. {Nghe. Hoàn chỉnh bảng này.) Year Place Date of birth 1890 Kim Liên Left Viet Nam 1911 Saigon Worked in hotels 1900s London Went to another country 1917 Paris Moved again 1923 Moscow Founded Vienamese Communist Party 1930 Guangzhou Formed Viet Minh Front 1941 Viet Nam Became President 1946 Hanoi Died 1969 Hanoi LANGUAGE FOCUS 5 Adjectives and adverbs. a. Check the correct box. {Đánh dấu ro vào khung đúng.) adjective adverb b. Complete the sentences. {Hoàn chinh các câu.) He ran quickly. My grandmother walks slowly. What a good baby! He sleeps well all night and he never cries during the day. Rock climbing is a dangerous activity. Lan is a skillful volleyball player. Modal verbs {Khiếm trợ động từ.) a. Work with a partner. Read the dialogue. {Thực hành với một bạn cùng học. Đọc bài đối thoại.) Ba : Mẹ ơi cho con đi xem phim nhé? Mẹ : Không, con không đi được. Ba : Cho con đi đi Mẹ. Mẹ : Trước hết con phải làm bài tập ở nhà. Sau đó con có thể đi. Ba : Tuyệt quá! Cám ơn Mẹ. b. Look at the pictures and the words. Make similar dialogues. (Nhìn các hình và từ. Thực hiện các bài đối thoại tương tự.) bl. A. : Can I go to the football match, Mom? Mom : No, you can’t. A : Please, Mom! Mom : First you must practice your music lesson. Then you can go. A : Great. Thanks, Mom. b2. A : Can I play tennis this afternoon, Mom? Mom : No, you can’t. A : Please, Mom! Mom : First you must tidy the room. Then you can go. A : Great! Thanks, Mom. b3. A : Can I go fishing this afternoon, Mom? Mom : No, you can’t. A : Please, Mom! Mom : First you must post the letter. Then you can go. A : Great! Thanks, Mom. b4. A : Can I watch TV, Mom? Mom : No, you can’t. A : Please, Mom! Mom : First you must go to market. Then you can. A : Great! Thanks, Mom. b5. A : Can I go roller-skating, Mom? Mom : No, you can’t. A : Please, Mom! Mom : Well, first you must go to the library and borrow books. Then you can. A : Great! Thanks, Mom. Hoa has some problems. Use should or ought to to help her. (Hoa gặp vài khó khăn. Dùng should hoặc ought to để giúp cô ấy.) cl. Hoa : I’m sick. You : You should go to a doctor. c2. Hoa : I’m hot. You : You ought to have a cold drink. c3. Hoa : I’m cold. You : You should put on a sweater, (put on: mặc) c4. Hoa : I’m tired. You : You should take a rest. 3. Expressing LIKES and DISLIKES (Diễn tả điều thích và điểu không thích.') Work with a partner. Look at the menu. Decide which items to order. Use the information in the boxes to help you. (Thực hành với một bạn cùng học. Nhìn thực đơn. Hãy quyết định món ăn nào để gọi. Sử dụng thông tin trong khung để giúp em.) Em muôn : * súp hoặc món khai vị hoặc món rau trộn cá hoặc món hải sản thịt bò hoặc thịt gà cơm hoặc mì I’d like spring rolls. Would you like beef salad? No. I don’t like beef salad. - What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?) (Tôi thích chả giò.) (Bạn ăn món bò trộn nhé?) (Không. Tôi không thích món bò trộn.) A B A B A B A B A B What would you like for appetizer? I’d like some shrimp cakes. OK. Would you like chicken? What kind of chicken? They have ginger chicken, fried chicken and sweet and sour chicken No. I don’t really like chicken. I prefer beef. What about seafood? Do you like it? Oh, yes. I’d like some fried fish with tomato sauce. And would you like rice or noodles? I’d like some fried rice. Notes: món khai vị món hải sản cá chiên bò um spring roll (n) shrimp cake (n) stew (n) chả giò bánh tôm món hầm/um appetizer (n) seafood (n) fried fish (n) beef stew (n) gà xào chua ngọt gà kho gừng chạo tôm bún gạo sweet, and sour chicken (n) ginger chicken (n) shrimp paste on sugar cane (n) rice noodles (n) 4. Tenses. Read the sentences. Check the correct column. (.Đọc các câu. Đánh dâu (S) vào cột đúng.) Past Present Future a. I live in Ho Chi Minh City. 7 7 b. Ba is practicing the guitar. c. Hoa went to the doctor. 7 d. Quang Trung School will hold its anniversary celebrations on March 23. e. Nam ate too much cake at the birthday party. 7 f. It is a beautiful day. 7 g. Hoa is riding her bike to school. 7 h. The baseketball game started at 3.30 pm. 7 i. I am very happy. 7 j- It will be cool and cloudy. 5. BECAUSE a. Read the dialogue. (Đọc bài đối thoại.) Nam : Màu ưa thích của bạn là màu gì, Lan? Lan : Màu đỏ. Nam : Tại sao? Lan : Vì nó (chỉ sự) may mắn. Now work with a partner. Make up similar dialogues. Use the words in the table and the box to help you. (Bây giờ thực hành với một bạn cùng học. Viết bài đối thoại tương tự. Dùng từ trong bản và khung dể giúp em.) 1. Ba : What is your favorite color, Nam? Nam : White. Ba : Why? Nam : Because it’s pure (thanh khiết). 2. Nga : What’s your favorite color, Lan? Lan : Pink? Nga: Why? Lan : Because it’s happy. 3. Thu : What’s your favorite color, Hoa? Hoa : Blue. Thu : Why? Hoa : Because it’s hopeful. b. Ask your partner. Take turns to be A. (Hỏi bạn cùng học của em. Thay phiên là A.) 3. c. Nam Ba Nam Ba Mai Lan Mai Lan Minh Phong Minh Phong Minh Phong A B A B A. B A B A A B A B A ■ B A What kind of sports do you like? Soccer. Why not? Because it’s exciting. Do you like wrestling (đấu vật), Lan? No, I don’t like it. Why not? Because it’s very dangerous. Do you like any sport, Phong? Yes, of course. What sport do you like? Table-tennis. Why? Because it’s skillful. What’s your favorite TV program? It’s the cartoon program. Why? Because they’re funny and interesting. What’s your favorite TV program? It’s the “World of Wonder - WOW” program. Why? Because it’s very useful. It gives US much knowledge (kiến thức). I prefer the “World of Animals”. Do you watch TV? Oh, yes. What’s your favorite program? It’s the “Health for Everyone”. Why? Because it gives US a lot of useful things about our health. I prefer the “Good Medicine” program, because it gives US new information and interesting inventions in medicine.