Giải vở bài tập Toán lớp 1 tập 2 Bài 103: Luyện tập

  • Bài 103: Luyện tập trang 1
Bài 103: LUYỆN TẬP
Viết sô :
Ba mươi ba : 33	;	Chín	mươi : 90	;	Chín mươi chín : 99
Năm mươi tám : 58 ; Tám mươi lăm : 85 ; Hai mươi mốt : 21 Bảy mươi mốt : 71 ; Sáu mươi sáu : 66 ; Một trăm : 100
Viết số thích hỢp vào chỗ chấm :
a) Số liền trước của 73 là 72. số liền trước của 51 là 50. Số liền trước của 70 là 69. số liền trước của 100 là 99.
b)
Sô' liền sau của 72 là 73. Sô' liền sau của 80 là 81.
Sô' liền sau của 51 là 52. Sô' liền sau của 99 là 100
Sô' liền trước
Sô' đã biết
Sô' liền sau
54
55
56
69
70
71
98
99 .
100
Viết các sô':
Từ 60 đến 70 : 60 ; 61 ; 62 ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; 68 ; 69 ; 70.
Từ 89 đến 100 : 89 ; 90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94 ; 95 ; 96 ; 97 ; 98 ; 99 ; 100.
Viết (theo mẫu) :
[Mẫu : 86 = 80 + 6
84 = 80 + 4 77 = 70 + 7 28 = 20 + 8
42 = 40 + 2 91 = 90 + 1 63 = 60 + 3
55 = 50 + 5 39 = 30 + 9 99 = 90 + 9
Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông :