Giải vở bài tập Toán lớp 1 tập 2 Bài 99: Các số có hai chữ số (tiếp theo)

  • Bài 99: Các số có hai chữ số (tiếp theo) trang 1
  • Bài 99: Các số có hai chữ số (tiếp theo) trang 2
Bài 99: CÁC số có HAI CHỮ số (tiếp theo)
Viết (theo mẫu) :
Bảy mươi : 70	;
Bảy mươi mốt : 71 ; Bảy mươi hai : 72 ; Bảy mươi ba : 73 ; Bảy mươi tư : 74	;
Bảy mươi lăm : 75 Bảy mươi sáu : 76 Bảy mươi bảy : 77 Bảy mươi tám : 78 Bảy mươi chín : 79
; Tám mươi : 80 ; Tám mươi lăm : 85 ; Chín mươi : 90 ; Sáu mươi lăm : 65 ; Sáu mươi : 60
Viết sô" thích hợp vào ô trông :
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
3.
4.
Viết (theo mẫu) :
Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị. Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị. Số 73 gồm 7 chục và 3 đơn vị. Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
Đúng ghi đ, sai ghi s :
Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn
Số 96 gồm 90 và 6
Số 96 gồm 9 và 6 s
5. Nối hình vẽ với số thích hợp: