SGK Hình Học 12 - Bài 3. Phương trình đường thẳng trong không gian
§5. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN Hình ảnh của các đường thẳng trong không gian - các cầu vượt trong thành phố và qua sông Ta đã biết trong hệ trục toạ độ Oxy phương trình tham số của đường thẳng có X = XQ + /ữ| dạng y = y0+to2 với ứj2+ữ2 7^0 (h.3.14a). Như vậy trong không gian Oxyz phương trình của đường thẳng có dạng như thế nào ? (h.3.14b) b) Đường thẳng trong không gian Hình 3.14 Á, I- PHƯƠNG TRÌNH THAM số CỦA ĐƯỜNG THANG Trong không gian Oxyz cho điểm /wo(1 ; 2 ; 3) và hai điểm M1 (1 + í; 2 + t; 3 + í), M2 (1 + 2f; 2 + 2í; 3 + 2f) di động với tham số í. Hãy chứng tỏ ba điểm Mo, AT|, /w2 luôn thẳng hàng. Định lí II Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ỉx đi qua điểm ' AZ0(x0 ỉ To ; zo) vừ «/zận a = (ơị ; a2 a3) làm vectơ chỉ I phương. Điều kiện cần và đủ để điểm M(x ;y,z) nằm trên A là có một số thực t sao cho || X = Xq + taỵ <y = yữ+ta2 z-zữ+ta2. chứng minh Ta có : MữM = (x - x0 ;y-y0;z- z0). Điểm M nằm trên A khi và chỉ khi MqM cùng phương với d, nghĩa là MqM = td với t là một số thực. Điều này tương đương với X — XQ + ta3 y = y0+ta2 z = zữ + ta3. X-.VQ y-y0=^2 hay z-z0 =to3 Định nghĩa Phương trình tham sô' của đường thẳng A đi qua điểm v/o(xo ; y0 ’ zo) và có vectơ chỉ phương <2 = (ữ|; a2; a3) là phương trình có dạng X = x0 + ta\ < y = ỵ0 + z«2 z — ZQ + ta3 trong đó t là tham số. D3T Chú ý. Nếu ỠỊ, a2, a3 đều khác 0 thì người ta còn có thể viết phương trình của đường thẳng A dưới dạng chính tắc như sau : x~x0 y-yọ z~z0 «1 «2 a3 Ví dụ 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng A đi qua điểm M0(l ; 2 ; 3) và có vectơ chỉ phương là d = (1 ; -4 ; -5). X = 1 + / Phương trình tham số của A là : < y — 2 — 4/ z = 3-5z. Ví dụ 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với Â(1 ; -2 ; 3) và 5(3 ; 0 ; 0). giải Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương AB = (2 ; 2 ; -3). X — 1 + 2f X — 1 +1 y = 2 + 2t vuông góc với mặt’phẳng z = 4 + 3í Phương trình tham số của AB là : í y = -2 + 2t z = 3-3t. Ví dụ 3. Chứng minh đường thẳng d : (ư): 2x + 4y + 6z + 9 = 0. giải d có vectơ chỉ phương a = (1 ; 2 ; 3); (ặ) có vectơ pháp tuyến n = (2 ; 4 ; 6). Ta có n =2d, suy ra <7 -L(ữr). 2 Cho đường thẳng A có phương trình tham số X = -l + 2r y = 3-3t z = 5 + 4t. Hãy tìm toạ độ của một điểm M trên A và toạ độ một vectơ chỉ phương của A. II- ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI ĐƯỜNG THANG SONG SONG, CẮT NHAU, CHÉO NHAU Cho hai đường thẳng d và d' có phương trình tham số lần lượt là d: X = 3 + 2t y = 6 + 4t z-4 + t và d' :• fx = 2 + r' y-l-r' z = 5 + 2/. Hãy chứng tỏ điểm /W(1 ; 2 ; 3) là điểm chung của d và d'; Hãy chứng tỏ d và d' có hai vectơ chỉ phương không cùng phương. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d, d’ có phương trình tham số lần lượt là d: X - Xq + ■y = y0+jta2 và d’ z = z0 + ta3 x = Xq + t'a'y .y = y'0 + t'a'2 z = z'Q + t'a'y Sau đây ta xét vị trí tương đối giữa d và d’, nghĩa là xét điều kiện để d và d’ song song, cắt nhau hoặc chéo nhau. 1. Điều kiện để hai đường thẳng song song Gọi d = (ứj; đ2 ; ữ3) và d' - («í; a'2; a'3) lần lượt là vectơ chỉ phương cửa d và d’. Lấy điểm M(Xq ;yữ;zQ) trên d (h.3.15). Ta có : M ~a> - » > ♦ > Hình 3.15 d’ d song song với d’ khi và chỉ khi Đặc biệt: d trùng với d’ khi và chỉ khi d = ka' Mid'. d = kd' Med'. Ví dụ 1. Chứng minh hai đường thẳng sau đây song song : d: X = 1 +1 ' y = 2t z = 3-t fx = 2 + 2/ và y = 3 + 4t' z = 5-2t'. Ọiải d có vectơ chỉ phương d = (1 ; 2 ; -1), lấy M(1 ; 0 ; 3) e ư; d' có vectơ chỉ phương d' = (2 ; 4 ; -2). Vì d =^-d' VÒ.M không thuộc d’ nên d song song với d'. Chứng minh hai đường thẳng sau đây trùng nhau : đ: X = 3-t y = 4 + t z = 5-2t vâ d': fx = 2-3/ y = 5 + 3/ z = 3-6/. Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau I Hai đường thẳng d và d' cắt nhau khi và clii khi hệ phương <5 trình ẩn t, t' sau 'x0+Zứ, = x0+t'a'ỉ • y0 + ta2 = y'o + t'a'2 (I) /o+?í73 -z'o + t'a3 I có đúng một nghiệm. V^Chú ý. Giả sử hệ (I) có nghiệm (íg; t'o), để tìm giao điểm Mq của d và d’ ta có thể thay tgVào phương trình tham số của d hoặc thay t'o vào phương trình tham sộ' của d'. Ví dụ 2. Tìm giao điểm của hai đường thẳng sau : X = l+f x=2-2/ d: • y- = 2 + 3z và d': • y = -2 + / - = 3-z z = l + 3/. ì + z = 2-2/ (1) Xét hệ phương trình • 2 + 3z = -2 + / (2) 3-z = 1 + 3/ (3) Từ (1) và (2) suy ra t = -1 và / = 1. Thay vào phương trình (3) ta thấy nó thoả mãn. Vậy hệ phương trình trên có nghiệm là t - -1, t' = 1. Suy ra d cắt d' tại điểm 4/(0 ; -1 ; 4). Điêu kiện đé hai đường thẳng chéo nhau Ta biết rằng hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng không cùng phương và không cắt nhau. Do vậy I Hai đường thẳng d và d' chéo nhau khi và chỉ khi d và d' I không cùng phương và hệ phương trình A'o + = Aq + t (7| 1 >’0+ta2 = y'o + ta2 •W Zq + = Zq +1 a-ỵ I vô nghiệm. Ví dụ 3. Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng A' — 1 + 2t íx = ỉ + 3t' y = -l + 3z và . z = 5 + r < y = -2 + 2z' z = -l + 2< k Ta có : d = (2 ; 3 ; 1) và a = (3 ; 2 ; 2). Vì không tồn tại số & để ữ = kd' nên d và d' không cùng phương. Từ đó suy ra d và d’ hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau (h.3.16). Xét hệ phương trình : fì+2z = l+3/ ■ -l + 3z = -2 + 2f' 5+Z=-l+2< 3 2 , v , Từ hai phương trình đầu ta được t=5 và rì = -—, thay vào phương trình cuối không thoả mãn. Ta suy ra hệ'trên vô nghiệm. Vậy hai đường thẳng d và d' chéo nhau. Ví dụ 4. Chứng minh hai đường thẳng sau đày vuông góc x = 5-r fx='9 + 2rì y = -3 + 2r và d' :< y = 13 + 3/ z = 4t z = 1 - rì. d và d’ lần lượt có vectơ chỉ phương là d = (-1 ; 2 ; 4) và d' = (2 ; 3 ; —1). Ta có d . a - - 2 + 6 - 4 = 0. Suy ra d -Ld'. Nhận xét. Trong không giạn Oxyz cho mặt phẳng (6Ộ : Ax + By + Cz + D = 0 X = A'Q + taỵ và đường thẳng d : 5 y = yo + z = z0+to3. Xét phương trình â(aq + tdỵ) + B(y0 + tci2) + C(z0 + ta-Ị) + D = 0 (Hà ẩn). (1) - Nếu phương trình (1) vô nghiệm thì d và (6Ộ không có điểm chung, vậy d//(cộ (h.3.17a). Nếu phương trình (1) có đúng một nghiệm t = tữ thì d cắt (ó) tại điểm Mo(*o + íoữl ỈTo + í0ứ2 ’z0 +íoứ3) (h.3.17b). Nếu phương trình (1) có vô số nghiệm thì d thuộc (ạ) (h.3.17c). X = 2 +1 x = l + 2í a)d: < y=3-t ; z = 1 b) : « y = l-í ; z = l-r c) d: < Tìm số giao điểm của mặt phẳng (ữ): X + y + z - 3 = 0 với đường thẳng d trong các trường hợp sau : X — 1 + 5ĩ y = ỉ-4t z = 1 + 3t. BÀI TẬP .1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau : d đi qua điểm M(5 ; 4 ; 1) và có vectơ chỉ phương d = (2 ; -3 ; 1); d đi qua điểm A(2 ; -1 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng (à) có phương trình x + y-z+ 5 = 0; c) d đi qua điểm B(2 ; 0 ; -3) và song song với đường thẳng A v = l + 2r < y = -3 + 3í ; z -4t d) d đi qua hai điểm F(1 ; 2 ; 3) và <2(5 ; 4 ; 4). 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường X = 2 + t thẳng d: )> = -3 + 2í z = ỉ + 3t lần lượt trên các mặt phẳng sau : (Oxy); b) 3. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d và d' chơ bởi các phương trình sau : X = -3 + 2t X = 5 +1' à) d: ■ y = -2 + 3t và d': ■ y = -l-4/ z = 6 + 4/ z = 20 + / X — 1 +1 %=1+2/ ị>) d: ■ y = 2 + t và d': < y = -l + 2/ z = 3-t z = 2-2/. Tìm a để hai đường thẳng sau đây cắt nhau X = ĩ + at X = 1 -1' d: - y = t và d': y = 2 + 2t' z = -ỉ + 2t z = 3-t'. 5. Tìm số giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (cc) trong các trường hợp saụ : a) d x = \2 + 4t y = 9 + 3t và (ạ): 3x + 5y - z - 2 = 0 ; z = 1 + t b) d x = ì + t y = 2-t z = 1 + 2t và (cộ : X + 3y + z +1 = 0 ; c) d X = 1 + t y-l + 2t và (à): X + y + z - 4 = 0. z = 2 - 3z 6. Tính khoảng cách giữa đường thẳng A : (cộ : 2x - 2y + z + 3 = 0. X = -3 + 2t y = -1 + 3r và mặt phẳng z = -l + 2r Cho điểm Â( 1 ; 0 ; 0) và đường thẳng A : < ỵ = 1 + 2t z = t. Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng À. Tìm toạ độ điểm A' đối xứng với A qua đường thẳng À. Cho điểm M(1 ; 4 ; 2) và mặt phẳng (à) : X + y + z - 1 = 0. Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng («■). Tìm toạ độ điểm M' đối xứng với M qua mặt phẳng (ặ). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phảng (cộ. d’: X = 1 +1' ỵ = 3-2t' z = 1. Cho hai đường thẳng x= ỉ-t ỵ = 2 + 2t và z = 3t Chứng minh d và d' chéo nhau. Giải bài toán sau đây bằng phương pháp toạ độ : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến các mặt phẳng (A'B£>) và (fi'D'C).