SGK Tiếng Việt 1 - Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình

  • Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình trang 1
  • Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình trang 2
  • Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình trang 3
  • Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình trang 4
  • Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình trang 5
  • Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình trang 6
  • Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình trang 7
  • Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình trang 8
  • Tuần 2 - Chủ điểm: Gia đình trang 9
CHỦ ĐIỂM GIA ĐÌNH
Bàn tay mẹ
Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giạt một chậu tã lót đầy.
Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xưang xuang của mẹ.
Theo Nguyễn Thị Xuyến
T : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương
Tìm tiếng trong bòi có vần an.
2. Tìm tiếng ngoài bài : - có vần an
bát com
(?)	1. Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?
Đọc câu vân diễn tà tình càm của Bình với đôi bàn tay mẹ.
N : Trà lòi câu hỏi theo tranh.
Ai chăm sóc khi ban ốm ?
Ai vui khi ban đưoc điểm mười ?
a
tô chữ an, at.
bàn tay, hạt thóc.
Chữ hoa : -Vần :
Tù ngữ :
Tập chép : bài Bàn tay mẹ (tù "Hằng ngày" đến "một chậu tờ lót đay").
Điền vần : an hay at ?
kéo đ...
t... nước
3. Điền chữ : g hay gh ?
nhà ...a
cái Bống
Cái Bống là cái bống bang Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu com.
Mẹ Bống đi chợ đưòng tron Bống ra gánh đã chạy can mưa ròng.
Đổng dao
bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng
Tìm tiếng trong bài có vần anh.
Nói câu chúa tiếng :
có vần anh
có vần ach.
Quyển sách này rất hay.
M : Nước chanh mát và bổ.
(?)	1. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu ccm ?
Bống đỡ làm gì khi mẹ đi chợ về ?
* Học thuộc lòng bài Cái Bống,
N : ở nhà, em làm gì giúp bố mẹ ?
Chữ hoa : tô các chữ 3,3.
vần :	anh, ach.
Từ ngữ :	gánh đã, sạch sẽ.
túi x.í. tay
Nghe - viết: bài Cái Bống.
Điền vần : anh hay ach ?
hộp b.í.
3. Điền chữ : ng hay ngh ?
Vẽ ngựa
Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. Thế mà bé kể với chị :
Chị ai, bà chưa trông thấy con ngựa bao giò đâu !
Sao em biết ? - Chị hỏi.
Sáng nay, em vẽ một bức tranh con ngựa, đưa cho bà xem, bà lại hỏi : "Cháu vẽ con gì thế ?".
T : bao giò, sao, bức tranh
Tìm tiếng trong bài có vổn ưa,
Tìm tiếng ngoài bài :
có vần ưa
có vổn ưa.
Nói câu chứa tiếng có vần ưa hoặc ưa .
M : Trộn mưa rất to.	Mẹ mua bó hoa rất đẹp.
(7)	1. Bạn nhỏ muốn vẻ con gì ?
Vì sao nhìn tranh, bà không nhộn ra con vật ấy ?
Điền tù : trông hoặc trông thấy .
Cố bé trùm khán đỏ
Nghe kể chuyện.
Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
Sói đến nhà bà làm gì ?	Bác thọ sân làm gì khi thấy Sói	?
Khăn Đỏ hỏi gì ?	Khăn Đỏ hiểu ra điều gì sau
Sói trà lòi thế nào ?	câu chuyện này ?