SGK Toán 6 - Bài 13. Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm

  • Bài 13. Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm trang 1
  • Bài 13. Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm trang 2
  • Bài 13. Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm trang 3
  • Bài 13. Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm trang 4
  • Bài 13. Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm trang 5
  • Bài 13. Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm trang 6
  • Bài 13. Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm trang 7
s§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần tràm
Có đúng là : Ẹ = 2 4 = 2,25 = 225% không ? 4	4
Hỗn số
7
7	3	, 3 z.
— = 1 + 4 = 1 -- (đọc là một ba phần tư) 4	4	4	■ *	■
t t
Phần nguyên Phần phân số
® t
dư thương
cua
cua
, -	.-17
Viết các phân sô sau dưới dạng hôn sô : ~
4
21
5
Ta đa biết phân số Ỷ có thể viết dưới dạng hỗn số như sau :
Ngược lại, ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số. Chẳng hạn
ị3 1.4 + 3 _ 7 4	4	4
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân sô': 2-
Các SỐ-2-’ -3 ị 4	7
các hỗn số 2
3ị...
7
cũng gọi là hỗn số. Chúng lần lượt là số đối của
Chú ý : Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của
nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu trước kết quả nhận được. Ví dụ :
7_,3	-7_ ,3
— = 1 — nên — = -l—•
4'	4	4
rũnnvôv ol_18^ _ 4_ 18
Cũng vậy, 2 — = — nên -2— = —— •
7	7	7
SỐ thập phân
eX 3	.	-152
Các phân sô — ’ - —- 10 100
73
1000
có thể viết là
-152	73
10'
10-
10J
và gọi là các phân số thập phân. Ta định nghĩa :
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
• Các phân số thập phân nêu trên có thể viết được dưới dạng số thập phân :
-^ = 0,3; 10
-152
= -1,52 ;
73
= 0,073.
100 1000 Số thập phân gồm hai phần :
-Phần số nguyên viết bên trái dáỉt phẩy ;
-Phần thập phân viết bên phái dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu 'của phân số thập phân.
Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phán :
27
-13
261
1000 100000 Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân :
1,21 ; 0,07 ; -2,013.
Phần trăm
3,7 = ặị = -2^ = 370%
10 100
6,3 = ...
0,34 = ...
Bài tạp
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :
7	16
’	3 ’	11 ’
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số :
So sánh các phán số :
22	34
— và — •
11
Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân) :
3dm , 85cm ,	52mm.
Dùng phần trăm với kí hiệu % để viết các số phần trăm trong các câu sau đây :
Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS, xã Bình Minh đề ra chỉ tiêu phấn đấu :
Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt chín mươi mốt phần trăm. Có ít nhất tám mươi hai phần trăm số trẻ ở độ tuổi 11 - 14 tốt nghiệp Tiểu học ;
Huy động chín mươi sáu phần trăm số học sinh tốt nghiệp Tiểu học hàng nãm vào học lớp 6 THCS phổ thông và THCS bổ túc ;
Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng nãm từ chín mươi tư phần trăm trở lên.
Luyện tập
Tjr	. 1 _ 2
Khi cộng hai hôn sộ 3— và 2 —, bạn Cường làm như sau
3- + 2-- —+	—- — -5—
3_ 5	3_15	15_15_ 15
Bạn Cường đã tiến hành cộng hai hỗn số như thế nào ?
Có cách nào tính nhanh hơn không ?
Tính giá trị của các biểu thức sau :
A = 8^- 3-7 + 4- 7 1 9
7.
B= 10—+ 2 — -6-
101.
a) 5^-3ỵ 2	4
Thực hiện phép nhân hoặc chia hai hỗn số bằng cách viết hỗn số dưới dạng phân số:
b)ó|:4| 3	9
Bạn Hoàng làm phép nhân 4-ặ • 2 như sau :
4- 2-— 2-—	— -8-
7 ' “ 7 ’ “ 7 ’ 1 “ 7 - 7 ’
Có cách nào tính nhanh hơn không ? Nếu có, hãy giải thích cách làm đó.
a) Khi chia một số cho 0,5 ta chỉ việc nhân số đó với 2.
Ví dụ. 37 : 0,5 = 37.2 = 74 ;
102 : 0,5 = 102.2 = 204.
Hãy giải thích tại sao lại làm như vậy ?
b) Hãy tìm hiểu cách làm tương tự khi chia một số cho 0,25 ; cho 0,125. Cho các ví dụ minh họa.
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % :
2_	19 ĨẼ.
25 ’ 4 ’ 65 ’
Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân :
7%,	45%,	216%.
Luyện tập
Các phép tính về phân sô và sô thập phân
Hoàn thành các phép tính sau :
7 , 5	3 _ 7.4 5 •... 3-..
9 + 12 4 - 36	36	36
28 + ...-...
36
26
36
107. Tính :
,13	7
a) 7~ + 7~“—7 3 8 12
c)
1 2 11
4 3 18 108. Hoàn thành các phép tính sau a) Tính tổng : 1-^ + 3— •
Cách 1 :
,3,„5	.......
1 — + 3—-17 + 77
4	9	4	9
_63
" 36 36
b)	’
14	8	2
1 , 5	1	7
d) "7 4" 777 — 777 — 77
4	12	13	8
Cách 2 :
.3 ,5	....	„ ...
14 + 34 = 1t77 + 3777
49	36	36
= 4 36 = 5 36’
36
b) Tính hiệu : 3-|-1-4- 6 10
Cách 1 :
10 6 ...
30	30
58 _
30—
Cách 2 :
10	30	30
30	30
30	15
Tính băng hai cách :
a) 2^ + lị ;	b) 7I-5Ậ ;	c) 4-2I •
9	6	8 .	4	7
Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau :
A = 11-7-- 2-7 + 577 13 V 7	13
B= 6-7 + 3— -4- ; 9	117	9
-5	2,-5	9,5
c = ——■ • 77 + —7- • 77+17 7	11	7	11	7
D = 0,7 -2=- -20 -0,375 •-7- 3	28
• 7—0,25-- 13	12,
, _ _ . 5	36
E = -6,17 + 3-7 — 2-777 9	97,
Tìm số nghịch đảo của các số sau :
3	1	-1
7,	-r,	0,31.
3	12
Hãy kiểm tra các phép cộng sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép cộng này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán :
a) 2678,2 + 126
2804,2
2804,2 +	36,05
2840,25
678,27 2819,1 3497,37
b) 36,05 + 13,214
49.264
126 + 49,264
175.264
g) 3497,37 +	14,02
3511,39
(36,05 + 2678,2)+ 126 =
Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép nhân này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán :